Bảng giá đất Tại Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Mường Piệt, Mường Phú (Tờ 17, thửa: 1) (Tờ 16, thửa: 5, 6, 9, 10, 11, 13, 18, 15) (Tờ 15, thửa: 1, 8, 7, 3, 10, 13, 12, 19) (Tờ 14, thửa: 6, 3, 2001) (Tờ 13, thửa: 30, 20, 21, 22, 23, 2, 26, 16, 15) (Tờ 12, thửa: 22, 23, 24, 47, 46, 54, 25, 43, 26, 41, 40, 39, 38, 36, 56, 57, 34, 35, 29, 28, 13, 14, 15,16, 17, 19, 6) (Tờ 11, thửa: 3, 4, 5, 9, 8, 7, 12, 13, 14, 15) (Tờ 10, thửa: 28, 27, 26, 25, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 13, 16, 17, 19, 21, 22, 23) (Tờ 9, thửa: 9, 11, 12, 13, 4) (Tờ 7, thửa: 42, 41, 40, 38, 37, 36, 35, 33, 31, 17, 18, 19, 20, 30, 21, 45, 46, 47) (Tờ 4, thửa: 17, 16, 15, 10, 21, 22, 24, 25, 27, 38, 36, 35, 34, 33, 32, 31, 19, 20) (Tờ 3, thửa: 31, 30, 11, 29, 12, 13, 14, 10, 16, 17, 27, 18, 19, 30, 23, 24, 25) (Tờ 2, thửa: 8, 12, 11, 14, 18, 15, 17, 20, 22, 23, 27, 26, 32, 44, 43) (Tờ 1, thửa: 4, 7, 6, 5) - Xã Thông Thụ Huyện Quế Phong Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Quốc Lộ 48 Kéo Dài Đi Cửa Khẩu Thông Thụ - Bản Mường Piệt, Mường Phú (Tờ 17, Thửa: 1) (Tờ 16, Thửa: 5, 6, 9, 10, 11, 13, 18, 15) (Tờ 15, Thửa: 1, 8, 7, 3, 10, 13, 12, 19) (Tờ 14, Thửa: 6, 3, 2001) (Tờ 13, Thửa: 30, 20, 21, 22, 23, 2, 26, 16, 15) (Tờ 12, Thửa: 22, 23, 24, 47, 46, 54, 25, 43, 26, 41, 40, 39, 38, 36, 56, 57, 34, 35, 29, 28, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 6) (Tờ 11, Thửa: 3, 4, 5, 9, 8, 7, 12, 13, 14, 15) (Tờ 10, Thửa: 28, 27, 26, 25, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 13, 16, 17, 19, 21, 22, 23) (Tờ 9, Thửa: 9, 11, 12, 13, 4) (Tờ 7, Thửa: 42, 41, 40, 38, 37, 36, 35, 33, 31, 17, 18, 19, 20, 30, 21, 45, 46, 47) (Tờ 4, Thửa: 17, 16, 15, 10, 21, 22, 24, 25, 27, 38, 36, 35, 34, 33, 32, 31, 19, 20) (Tờ 3, Thửa: 31, 30, 11, 29, 12, 13, 14, 10, 16, 17, 27, 18, 19, 30, 23, 24, 25) (Tờ 2, Thửa: 8, 12, 11, 14, 18, 15, 17, 20, 22, 23, 27, 26, 32, 44, 43) (Tờ 1, Thửa: 4, 7, 6, 5) - Xã Thông Thụ
Bảng giá đất của huyện Quế Phong, Nghệ An cho đoạn Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Mường Piệt, Mường Phú đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, với các sửa đổi bổ sung từ văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng thửa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 48 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trường tiểu học Mường Piệt và chân dốc lên biên giới Việt - Lào, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Nghệ An là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.