Bảng giá đất Tại Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 29, 37, 36, 38, 32, 33, 30) (Tờ 65, thửa: 14, 15, 20, 16, 21, 25, 28, 32, 36, 38, 26, 27, 33, 35, 39) (Tờ 72, thửa: 4, 5, 25, 20, 14, 12, 11, 3, 1, 2, 10, 13, 19, 24, 32, 33, 38, 52, 48, 43, 37, 31, 23, 30, 29, 17, 18, 8, 9, 6, 18, 24, 15, 26, 28, 35, 42, 47, 50, 55, 59, 40, 46, 54, 57, 56, 53, 45, 34, 21) (Tờ 73, thửa: 4, 8, 11, 16, 14, 18, 21, 34, 35, 40, 45, 20, 52) - Xã Tri Lễ Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 29, 37, 36, 38, 32, 33, 30; Tờ 65, thửa: 14, 15, 20, 16, 21, 25, 28, 32, 36, 38, 26, 27, 33, 35, 39; Tờ 72, thửa: 4, 5, 25, 20, 14, 12, 11, 3, 1, 2, 10, 13, 19, 24, 32, 33, 38, 52, 48, 43, 37, 31, 23, 30, 29, 17, 18, 8, 9, 6, 18, 24, 15, 26, 28, 35, 42, 47, 50, 55, 59, 40, 46, 54, 57, 56, 53, 45, 34, 21; Tờ 73, thửa: 4, 8, 11, 16, 14, 18, 21, 34, 35, 40, 45, 20, 52) - Xã Tri Lễ, loại Đất ở Đoạn: Từ Cầu Sông Quàng Đến Cầu Huôi Mai

Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An cho đoạn đường Tây Nghệ An (QL16) đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất đai.

Vị trí 1: 104.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tây Nghệ An có mức giá 104.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định là đất ở, cho thấy giá trị đất tại đây cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển đô thị.

Việc nắm rõ bảng giá đất theo văn bản đã nêu sẽ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại Huyện Quế Phong. Điều này không chỉ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai mà còn giúp người dân đưa ra quyết định đúng đắn hơn. Thêm vào đó, việc hiểu biết về giá trị đất còn góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế bền vững cho khu vực, khuyến khích các hoạt động sản xuất và kinh doanh trong lĩnh vực đô thị.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
17

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 29, 37, 36, 38, 32, 33, 30) (Tờ 65, thửa: 14, 15, 20, 16, 21, 25, 28, 32, 36, 38, 26, 27, 33, 35, 39) (Tờ 72, thửa: 4, 5, 25, 20, 14, 12, 11, 3, 1, 2, 10, 13, 19, 24, 32, 33, 38, 52, 48, 43, 37, 31, 23, 30, 29, 17, 18, 8, 9, 6, 18, 24, 15, 26, 28, 35, 42, 47, 50, 55, 59, 40, 46, 54, 57, 56, 53, 45, 34, 21) (Tờ 73, thửa: 4, 8, 11, 16, 14, 18, 21, 34, 35, 40, 45, 20, 52) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 104.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 29, 37, 36, 38, 32, 33, 30) (Tờ 65, thửa: 14, 15, 20, 16, 21, 25, 28, 32, 36, 38, 26, 27, 33, 35, 39) (Tờ 72, thửa: 4, 5, 25, 20, 14, 12, 11, 3, 1, 2, 10, 13, 19, 24, 32, 33, 38, 52, 48, 43, 37, 31, 23, 30, 29, 17, 18, 8, 9, 6, 18, 24, 15, 26, 28, 35, 42, 47, 50, 55, 59, 40, 46, 54, 57, 56, 53, 45, 34, 21) (Tờ 73, thửa: 4, 8, 11, 16, 14, 18, 21, 34, 35, 40, 45, 20, 52) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 57.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 29, 37, 36, 38, 32, 33, 30) (Tờ 65, thửa: 14, 15, 20, 16, 21, 25, 28, 32, 36, 38, 26, 27, 33, 35, 39) (Tờ 72, thửa: 4, 5, 25, 20, 14, 12, 11, 3, 1, 2, 10, 13, 19, 24, 32, 33, 38, 52, 48, 43, 37, 31, 23, 30, 29, 17, 18, 8, 9, 6, 18, 24, 15, 26, 28, 35, 42, 47, 50, 55, 59, 40, 46, 54, 57, 56, 53, 45, 34, 21) (Tờ 73, thửa: 4, 8, 11, 16, 14, 18, 21, 34, 35, 40, 45, 20, 52) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 52.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện