Bảng giá đất Tại Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 58, thửa: 30, 40, 41, 44, 45, 33, 32, 31, 9) (Tờ 59, thửa: 43, 51, 62, 52, 61, 59, 58, 57, 54, 49, 65, 64, 68, 75, 74, 69, 71, 79) (Tờ 60, thửa: 13, 27, 30, 32, 31, 28, 22, 9, 1) (Tờ 46, thửa: 1, 4) (Tờ 45, thửa: 13, 17, 18, 23, 25, 24) - Xã Tri Lễ Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 58, thửa: 30, 40, 41, 44, 45, 33, 32, 31, 9) (Tờ 59, thửa: 43, 51, 62, 52, 61, 59, 58, 57, 54, 49, 65, 64, 68, 75, 74, 69, 71, 79) (Tờ 60, thửa: 13, 27, 30, 32, 31, 28, 22, 9, 1) (Tờ 46, thửa: 1, 4) (Tờ 45, thửa: 13, 17, 18, 23, 25, 24) - Xã Tri Lễ, loại Đất ở Đoạn: Từ Cuối bản Ná Ca Đến Hết bản San

Bảng giá đất của Huyện Quế Phong, Nghệ An cho đoạn đường Tây Nghệ An (QL16), loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các thửa cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 172.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tây Nghệ An có mức giá là 172.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất được đánh giá cao hơn, phản ánh tiềm năng phát triển và nhu cầu trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Tây Nghệ An, huyện Quế Phong. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
16

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 58, thửa: 30, 40, 41, 44, 45, 33, 32, 31, 9) (Tờ 59, thửa: 43, 51, 62, 52, 61, 59, 58, 57, 54, 49, 65, 64, 68, 75, 74, 69, 71, 79) (Tờ 60, thửa: 13, 27, 30, 32, 31, 28, 22, 9, 1) (Tờ 46, thửa: 1, 4) (Tờ 45, thửa: 13, 17, 18, 23, 25, 24) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 172.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 58, thửa: 30, 40, 41, 44, 45, 33, 32, 31, 9) (Tờ 59, thửa: 43, 51, 62, 52, 61, 59, 58, 57, 54, 49, 65, 64, 68, 75, 74, 69, 71, 79) (Tờ 60, thửa: 13, 27, 30, 32, 31, 28, 22, 9, 1) (Tờ 46, thửa: 1, 4) (Tờ 45, thửa: 13, 17, 18, 23, 25, 24) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 95.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 58, thửa: 30, 40, 41, 44, 45, 33, 32, 31, 9) (Tờ 59, thửa: 43, 51, 62, 52, 61, 59, 58, 57, 54, 49, 65, 64, 68, 75, 74, 69, 71, 79) (Tờ 60, thửa: 13, 27, 30, 32, 31, 28, 22, 9, 1) (Tờ 46, thửa: 1, 4) (Tờ 45, thửa: 13, 17, 18, 23, 25, 24) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 86.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện