Bảng giá đất Tại Đường Ná Cấn - Bản Ná Cấn (Tờ 62, thửa: 34,35,44,47,52,48,56,42,50,38) (Tờ 70, thửa: 24,15,36,40,43,41,45,44,46,38,39,33,21,20,10,13,14,8) (Tờ 69, thửa: 33,37,40,48,39,38,51,52,42,41,50,49,48,47,55,58) - Xã Tri Lễ Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Ná Cấn - Bản Ná Cấn (Tờ 62, Thửa: 34, 35, 44, 47, 52, 48, 56, 42, 50, 38) (Tờ 70, Thửa: 24, 15, 36, 40, 43, 41, 45, 44, 46, 38, 39, 33, 21, 20, 10, 13, 14, 8) (Tờ 69, Thửa: 33, 37, 40, 48, 39, 38, 51, 52, 42, 41, 50, 49, 48, 47, 55, 58) - Xã Tri Lễ, Loại Đất Ở Đoạn: Từ Đầu Bản Ná Cấn Đến Hết Bản Ná Cấn

Bảng giá đất của huyện Quế Phong, Nghệ An cho đoạn đường Ná Cấn - Bản Ná Cấn, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ná Cấn có mức giá 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao do tiềm năng phát triển và vị trí thuận lợi. Các thửa đất trong khu vực này được coi là có giá trị hấp dẫn cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hợp lý trong lĩnh vực đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong bối cảnh phát triển kinh tế của huyện Quế Phong.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường Ná Cấn - Bản Ná Cấn (Tờ 62, thửa: 34,35,44,47,52,48,56,42,50,38) (Tờ 70, thửa: 24,15,36,40,43,41,45,44,46,38,39,33,21,20,10,13,14,8) (Tờ 69, thửa: 33,37,40,48,39,38,51,52,42,41,50,49,48,47,55,58) - Xã Tri Lễ Đầu bản Ná Cấn - Hết bản Ná Cấn 70.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường Ná Cấn - Bản Ná Cấn (Tờ 62, thửa: 34,35,44,47,52,48,56,42,50,38) (Tờ 70, thửa: 24,15,36,40,43,41,45,44,46,38,39,33,21,20,10,13,14,8) (Tờ 69, thửa: 33,37,40,48,39,38,51,52,42,41,50,49,48,47,55,58) - Xã Tri Lễ Đầu bản Ná Cấn - Hết bản Ná Cấn 39.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường Ná Cấn - Bản Ná Cấn (Tờ 62, thửa: 34,35,44,47,52,48,56,42,50,38) (Tờ 70, thửa: 24,15,36,40,43,41,45,44,46,38,39,33,21,20,10,13,14,8) (Tờ 69, thửa: 33,37,40,48,39,38,51,52,42,41,50,49,48,47,55,58) - Xã Tri Lễ Đầu bản Ná Cấn - Hết bản Ná Cấn 35.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện