Bảng giá đất Tại Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 1, 2, 3, 11, 12, 5, 6, 7, 8, 9, 13, 17, 21, 33, 25, 38, 35, 32, 31, 23, 30, 29, 20, 19, 15, 18, 14) (Tờ 51, thửa: 77, 76, 65, 69, 99, 105) (Tờ 53, thửa: 48) (Tờ 63, thửa: 6, 8, 2009) - Xã Tri Lễ Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 1, 2, 3, 11, 12, 5, 6, 7, 8, 9, 13, 17, 21, 33, 25, 38, 35, 32, 31, 23, 30, 29, 20, 19, 15, 18, 14; Tờ 51, thửa: 77, 76, 65, 69, 99, 105; Tờ 53, thửa: 48; Tờ 63, thửa: 6, 8, 2009) - Xã Tri Lễ, loại Đất ở Đoạn: Từ Đầu Cầu Huôi Mai Đến Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng

Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An cho đoạn đường Tây Nghệ An (QL16) đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất đai.

Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tây Nghệ An có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở, cho thấy giá trị cao do vị trí đắc địa và các tiện ích xung quanh, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh sống và phát triển kinh doanh.

Việc nắm rõ bảng giá đất theo văn bản đã nêu không chỉ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại Huyện Quế Phong mà còn hỗ trợ trong các quyết định đầu tư và mua bán đất đai. Sự hiểu biết về giá trị đất sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế bền vững cho khu vực, khuyến khích các hoạt động sản xuất và kinh doanh, đồng thời tạo điều kiện cho cộng đồng phát triển.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
14

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 1, 2, 3, 11, 12, 5, 6, 7, 8, 9, 13, 17, 21, 33, 25, 38, 35, 32, 31, 23, 30, 29, 20, 19, 15, 18, 14) (Tờ 51, thửa: 77, 76, 65, 69, 99, 105) (Tờ 53, thửa: 48) (Tờ 63, thửa: 6, 8, 2009) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 230.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 1, 2, 3, 11, 12, 5, 6, 7, 8, 9, 13, 17, 21, 33, 25, 38, 35, 32, 31, 23, 30, 29, 20, 19, 15, 18, 14) (Tờ 51, thửa: 77, 76, 65, 69, 99, 105) (Tờ 53, thửa: 48) (Tờ 63, thửa: 6, 8, 2009) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 127.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 1, 2, 3, 11, 12, 5, 6, 7, 8, 9, 13, 17, 21, 33, 25, 38, 35, 32, 31, 23, 30, 29, 20, 19, 15, 18, 14) (Tờ 51, thửa: 77, 76, 65, 69, 99, 105) (Tờ 53, thửa: 48) (Tờ 63, thửa: 6, 8, 2009) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 115.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện