Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5801 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Bà Lâm - Ông Trọng 1.400.000 - - - - Đất SX-KD
5802 Huyện Đô Lương Thôn Trùng Quang - Xóm 1 - Xã Lạc Sơn Ông Chí - Bà Dần 1.950.000 - - - - Đất SX-KD
5803 Huyện Đô Lương Thôn Trùng Quang - Xóm 1 - Xã Lạc Sơn Bà Định - Bà Hồng 875.000 - - - - Đất SX-KD
5804 Huyện Đô Lương Thôn Trùng Quang - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 1, thửa: 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 104, 105, 106) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 578.000 - - - - Đất SX-KD
5805 Huyện Đô Lương Thôn Trùng Quang ; Trù Phúc - Xóm 2, 3, 4 - Xã Lạc Sơn Ông Đức - Ông Thọ 613.000 - - - - Đất SX-KD
5806 Huyện Đô Lương Thôn Trùng Quang ; Trù Phúc - Xóm 3, 4 - Xã Lạc Sơn Ông Bốn - Ông Kha 7.875.000 - - - - Đất SX-KD
5807 Huyện Đô Lương Trù phúc - Xóm 3, 4 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 11; 28...31; 34...39; 42; 54...66; 72...77; 81; 82; 85; 95; 96; 98; 100; 101; 102; 104...110; 115; 116; 117; 118; 119; 120; 122...128; 138...146; 147; 149; 156; 169...178; 180; 182...189; 198; 199... 207; 209; 211...218; 231...237; 241...246; 258...265; 272...276; 288; 289; 291...295; 296; 297; 299; 300; 301; 302; 303; 314... 319; 334; 336; 964; 1032; 1033; 1043; 1030, 989, 1001, 181) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 495.000 - - - - Đất SX-KD
5808 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Sơn - Bà Hán 600.000 - - - - Đất SX-KD
5809 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 366; 367; 446; 447; 483; 532; 702; 703; 704; 708; 709; 710; 754; 755; 759; 760; 761; 762; 763; 764; 804; 805; 810; 811; 812; 815;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 1.073.000 - - - - Đất SX-KD
5810 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 528; 806; 813; 814; 861; 862; 863; 903; 904; 905; 909; 910; 941; 942; 1028) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 698.000 - - - - Đất SX-KD
5811 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Thuyết - Ông Nam 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
5812 Huyện Đô Lương Trùng Quang + Trù phúc - Xóm 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 402; 413; 414; 438; 450; 480; 481; 490; 524; 525; 526;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 585.000 - - - - Đất SX-KD
5813 Huyện Đô Lương Trùng Quang + Trù phúc - Xóm 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 534; 535; 573; 574; 575; 576; 696; 698; 699; 715; 798; 799; 819; 820; 821; 859; 697b; 700b) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 525.000 - - - - Đất SX-KD
5814 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xóm 5 - Xã Lạc Sơn Bà Lan - Bà Ngân 1.073.000 - - - - Đất SX-KD
5815 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xã Lạc Sơn Ông Hoa - Ông Tuất 1.073.000 - - - - Đất SX-KD
5816 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xóm 5, 6, 7 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 625; 639; 669; 686; 637; 670; 671; 683; 684; 685; 723; 724; 725; 726; 727; 734; 735; 736; 737; 738; 769; 770; 771; 772; 773; 774; 778; 779; 780; 817; 818; 819; 820; 824; 825; 904; 906; 907; 909; 910; 913; 950; 953; 954; 955; 956; 960; 961; 962; 963; 964; 966; 967; 1006; 1034; 1035;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 578.000 - - - - Đất SX-KD
5817 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xóm 5, 6, 7 - Xã Lạc Sơn Ông Hoá - Ông May 700.000 - - - - Đất SX-KD
5818 Huyện Đô Lương Khải Sơn - Xóm 8 - Xã Lạc Sơn Ông Đức - Ông Lạng 683.000 - - - - Đất SX-KD
5819 Huyện Đô Lương Khải Sơn - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 151; 152; 153; 188; 155; 187; 186; 156; 192; 193; 194; 195; 230; 229; 228; 227; 149; 147; 146; 145; 160; 148; 158; 157; 185; 184; 159; 182; 161; 224; 196; 184; 197; 183; 199; 200; 181; 226; 223; 198; 237; 239; 222; 221; 220; 240; 241; 264; 238; 263; 262; 261; 259; 277; 278; 280; 281; 258; 540; 541; 542; 543;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 438.000 - - - - Đất SX-KD
5820 Huyện Đô Lương Sơn La - Xóm 9, 10 - Xã Lạc Sơn Ông Tuấn - Bà Dần 585.000 - - - - Đất SX-KD
5821 Huyện Đô Lương Sơn La - Xóm 9, 10 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 167; 168; 173; 174; 177; 182; 186; 189; 194; 195; 196; 197; 198; 199; 200; 201; 203; 204; 205; 210; 211; 213; 214; 215; 216; 217; 219; 220; 221; 222; 223; 224; 229; 232; 233; 234; 235; 236; 237; 238; 247; 250; 252; 253; 254; 271; 282; 286; 287; 288; 289; 290; 291; 292; 293; 294; 295; 296; 298; 299; 303; 304; 305; 306; 310; 311; 312; 313; 315; 316; 317; 329; 330; 331; 332;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 350.000 - - - - Đất SX-KD
5822 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xóm 5, 6 - Xã Lạc Sơn Ông Thái - Bà Lan 1.073.000 - - - - Đất SX-KD
5823 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 22; 24; 25; 26; 27; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43; 63; 64; 65; 66; 67; 68; 84; 85; 1309; 1310) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 613.000 - - - - Đất SX-KD
5824 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Quân - Ông ẩm 1.663.000 - - - - Đất SX-KD
5825 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Phía sau - Sát đồng 875.000 - - - - Đất SX-KD
5826 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 15; 20; 57; 110; 156; 157; 165; 990) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 963.000 - - - - Đất SX-KD
5827 Huyện Đô Lương Nương Phường - Xóm 9, 10 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1489; 1490; 1491; 1492; 1500; 1514; 1565; 1498; 1558;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 963.000 - - - - Đất SX-KD
5828 Huyện Đô Lương Nương Phường - Xóm 9, 10 (Tờ bản đồ số 7, thửa: Lô 1; 4; 5; 8; thửa 1567; 1582; 1561; 1562) - Xã Lạc Sơn Khu quy hoạch - Khu quy hoạch 743.000 - - - - Đất SX-KD
5829 Huyện Đô Lương Nương Phường - Xóm 9, 10 (Tờ bản đồ số 7, thửa: Lô 2; 3; 6; 7; 8; 1559; 1583; 1584; 1585; 1560; 1563; 1564;) - Xã Lạc Sơn Khu quy hoạch - Khu quy hoạch 620.000 - - - - Đất SX-KD
5830 Huyện Đô Lương Làng Vành - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 5, thửa: Lô 1; 9 thửa 712;) - Xã Lạc Sơn Khu quy hoạch - Khu quy hoạch 1.225.000 - - - - Đất SX-KD
5831 Huyện Đô Lương Làng Vành - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 5, thửa: Lô 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 713; 714; 715; 716; 717; 722; 738; 992;) - Xã Lạc Sơn Khu quy hoạch - Khu quy hoạch 1.073.000 - - - - Đất SX-KD
5832 Huyện Đô Lương Trù phúc - Xóm 3, 4 (Tờ bản đồ số 2, thửa: Lô 1; 3; 5; 7; 9; 10; 11 thửa 990; 991; 993; 994; 996; 997; 1009) - Xã Lạc Sơn Khu quy hoạch - Khu quy hoạch 878.000 - - - - Đất SX-KD
5833 Huyện Đô Lương Trù phúc - Xóm 3, 4 (Tờ bản đồ số 2, thửa: Lô 2; 4; 6; 8; 12; 13 thửa 992; 995; 1000; 1004; 1005; 1006; 1007; 1008;) - Xã Lạc Sơn Khu quy hoạch - Khu quy hoạch 700.000 - - - - Đất SX-KD
5834 Huyện Đô Lương Trù phúc - Xóm 4 - Xã Lạc Sơn Dắm dân - Dắm dân 465.000 - - - - Đất SX-KD
5835 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xóm 5, 6, 7 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 580; 596; 597; 610; 611; 612; 614; 615; 620; 622; 621; 623; 624; 640; 641; 642; 643; 644; 645; 646; 647; 660; 661; 663; 664; 666; 667; 668; 687; 692; 693; 695; 707; 713; 715; 716; 717; 718; 719; 720; 721; 740; 741; 742; 743; 744; 745; 761; 762; 763; 764; 765; 766; 782; 783; 784; 785; 786; 787; 788; 789; 790; 791; 810; 811; 812; 813; 815; 827; 829; 828; 851; 854; 855; 869; 870; 998; 856; 857; 858; 868; 869; 870; 872; 874; 875; 876; 877; 896; 897; 898; 899; 900; 901; 902; 903; 914; 915; 916; 917; 918; 919; 920; 921; 922; 944; 945; 946; 947; 948; 949; 968; 969; 970; 971; 972; 973; 974; 992; 1007; 1027; 1028; 1029;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 578.000 - - - - Đất SX-KD
5836 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 4, 3, 2 - Xã Lam Sơn Vùng ông Thổ, Chợ trung, Nương cồn, đường Ngọc - Lam - Bồi 350.000 - - - - Đất SX-KD
5837 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 2, 1 - Xã Lam Sơn Cống đường đá - Cồn độc, đường Ngọc Lam Bồi 250.000 - - - - Đất SX-KD
5838 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 4 - Xã Lam Sơn Vùng vật liệu, bãi vải, Rú nghè, đường Ngọc - Lam - Bồi 300.000 - - - - Đất SX-KD
5839 Huyện Đô Lương Đường xóm 12 - Xã Lam Sơn Vùng Trụ bò 75.000 - - - - Đất SX-KD
5840 Huyện Đô Lương Đường xóm 14 - Xã Lam Sơn Vùng Hóc lách, Cồn quận 75.000 - - - - Đất SX-KD
5841 Huyện Đô Lương Đường xóm 14 - Xã Lam Sơn Vùng Cồn tiên, Nhà hữu, Cồn quận, Giáp tuyến 75.000 - - - - Đất SX-KD
5842 Huyện Đô Lương Đường xóm 14 - Xã Lam Sơn Vùng Chọ bắng, Đồng hỏa, Nhà hữu, Cồn quận Cồn đèn 75.000 - - - - Đất SX-KD
5843 Huyện Đô Lương Đường xóm 12, 13 - Xã Lam Sơn Vùng cồn đót, cồn lều, hố thung 75.000 - - - - Đất SX-KD
5844 Huyện Đô Lương Đường xóm 11, 13 - Xã Lam Sơn Vùng Cồn cháy, lò rèn, chọ trọc, bạc trốc, cồn giang, cồn de, vòi voi 85.000 - - - - Đất SX-KD
5845 Huyện Đô Lương Đường xóm 11, 12, 13 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 224; 137; 85; 49; 50; 82; 81; 92; 151; 152; 153; 128; 93 (Nhµ thê hä Hå); 79; 47; 52; 78; 340; 357; 278; 392; 431; 442; 486; 521; 568; 631; 1489; 632; 592; 570; 537; 592; 440; 393; 341; 285; 641; 710; 796; 797; 1308; 1309; 1343; 1485; 1153; 1255; 1392; 1350; 1338; 1317; 1301; 1274; 1226; 1213; 1170; 1096; 1083; 1010; 994; 899; 833; 55; 98; 122; 121; 195; 196; 197; 160; 267; 266; 265; 320; 321; 301; 347; 381; 372; 380; 1509; 51; 1508; 1510; 1214; 1519; 1508; 1524; 1521; 1523; 1512; 1522; 1517; 1533; 1526; 1528; 1531; 1527; 1529; 1511; 408; 409; 410; 420; 456; 457; 468; 496; 506; 507; 544; 556 (NVH xóm 12); 603; 545; 546; 547; 604; 614; 668; 678; 669; 805; 503; 486; 419; 379; 319; 245; 119; 161; 192; 162; 259; 313; 416; 461; 312; 311; 314; 417; 465; 501; 502; 552; 550; 609; 608; 672; 748; 611; 551; 499; 463; 500; 415; 414; 1044; 1045; 1128; 1130; 1196; 1197; 1244; 2128; 1329; 1359; 1404; 1458; 1459.2575; 2039; 1282; 1199; 1495 (Trường MN Cồn d Vùng Cồn cháy, lò rèn, chọ trọc, bạc trốc, cồn giang, cồn de, vòi voi 75.000 - - - - Đất SX-KD
5846 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1063; 1104; 1171; 1100; 1240; 1292; 1319; 1322; 1349; 1236; 1167; 1105; 1068; 758; 757; 756; 786; 820; 833; 858; 859; 860; 871; 896; 907; 906; 933; 934; 935; 936; 977; 976; 975; 902; 904; 905; 898; 897; 870; 861; 832; 822; 821; 792; 793; 794; 787; 783; 755; 742; 743; 733; 732; 731; 724; 725; 730; 729; 728; 727; 762 (NVH xóm 11); 1348; 1321; 1290; 1289; 1238; 1377; 1378; 1379; 1376;) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Vịa cụi, cồn hóp, thung trai 100.000 - - - - Đất SX-KD
5847 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1347; 1320; 1170; 1189; 1102; 1169; 1103; 1101; 1065; 1026; 1027 (Nhà thờ họ Bùi); 1028; 1064; 1062; 1339; 1309; 1301; 1275; 1199; 1302; 1331; 1338; 1337; 1354; 1332; 1303; 1308; 1274; 1273; 1267; 1200; 1137; 1136; 1207; 1206; 1135; 1134; 1129; 1379; 764; 1378; 1377; 1201; 1272; 1336; 1335; 1333; 1306; 1204; 1131; 1044; 990; 995; 930; 910; 892; 874; 854; 819; 795; 784; 856; 909; 894; 908; 932; 982; 1042; 1049; 1083; 1088; 1123; 1087; 981 (NVH xóm10); 980; 979; 996 (Trạm điện số 2); 901; 899; 900; 867; 866; 865; 827; 828; 864; 863; 829; 825; 790; 751; 737; 879; 788; 752; 749; 753; 791; 830; 868; 869; 862; 831; 824; 823; 726; 716; 634; 646; 545; 783; 1040 (SVĐ xóm10); 1373; 1375; 1374) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Vịa cụi, cồn hóp, thung trai 75.000 - - - - Đất SX-KD
5848 Huyện Đô Lương Lam giang - Xóm 8 - Xã Lam Sơn Vùng Chay, Cồn thần 110.000 - - - - Đất SX-KD
5849 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 10 - Xã Lam Sơn Vùng Vực giang, cồn thần, chay 75.000 - - - - Đất SX-KD
5850 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 - Xã Lam Sơn Vùng thung, cồn chùa, cồn am 75.000 - - - - Đất SX-KD
5851 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 115; 173 (NVH xóm 13); 18; 31; 32; 64; 85; 116; 689; 690; 794; 805) - Xã Lam Sơn Vùng cồn chùa, cồn de, thung buồng, cồn nghè, cây trám, cồn sui, chọ giếng 85.000 - - - - Đất SX-KD
5852 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 16; 25; 63; 86; 103; 104; 128; 161; 181; 234; 300; 371; 386; 387; 426; 439; 440; 441; 454; 516; 517; 585; 679; 678; 681; 699; 709; 628; 651; 602; 652; 669; 688; 687; 692; 693; 667; 800; 797; 799; 798; 802; 803) - Xã Lam Sơn Vùng cồn chùa, cồn de, thung buồng, cồn nghè, cây trám, cồn sui, chọ giếng 75.000 - - - - Đất SX-KD
5853 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 9, 10 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 892; 865; 839 (Trạm Y tế); 731 (Trường TH Cồn trăn); 728; 727; 726; 705; 689; 671; 657; 593; 498; 406; 343; 314 (NVH xóm 8); 275; 239; 197; 146; 138; 108; 81; 66; 34; 20; 14; 920 (Trường THCSBN);) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Thung mít, Nhà toan, cây vông 100.000 - - - - Đất SX-KD
5854 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 9, 10 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 865; 839 (Trạm Y tế); 731 (Trường TH Cồn trăn); 728; 727; 726; 705; 689; 671; 657; 593; 498; 406; 343; 314 (NVH xóm 8); 275; 239; 197; 146; 138; 108; 81; 34; 20; 14; 66; 920 (Trường THCSBN); 841; 840; 807; 764; 730; 729; 704; 670; 611; 594; 510; 392; 393; 351; 345; 311; 310; 306; 280; 281; 305; 283; 277; 240; 196; 194; 139; 106; 78; 68; 36; 37; 16; 1057; 1058; 500; Lô số 1 (Tái định cư)) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Thung mít, Nhà toan, cây vông 110.000 - - - - Đất SX-KD
5855 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 9, 10 - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Thung mít, Nhà toan 75.000 - - - - Đất SX-KD
5856 Huyện Đô Lương Lam giang - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần 110.000 - - - - Đất SX-KD
5857 Huyện Đô Lương Đường xóm 6, 7 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 812; 811; 792; 777; 766; 334; 335; 281; 233; 125; 48; 1; 3; 14;) - Xã Lam Sơn Cồn tắt, Chọ chuối, hố nương, Cồn vực, Rú hội 85.000 - - - - Đất SX-KD
5858 Huyện Đô Lương Đường xóm 6, 7 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 663; 708; 744; 742; 707; 661; 600; 597; 546; 539; 506; 505; 504; 503; 502; 545; 599; 598; 501; 543; 500; 499; 540; 541; 498; 441; 367; 181; 200; 254; 253; 261; 252; 251; 253; 250; 199; 162; 124; 109; 52; 51; 27; 30; 59; 72; 84; 116; 126; 155; 172; 189; 214; 215; 216; 217; 218; 187; 173; 153; 141; 174; 222; 275; 284; 333; 19; 40; 67; 121; 146; 178; 228; 338; 406; 477; 478; 523; 525; 524; 285 (NVH X7); 234; 314; 452; 203; 313; 832; 834; 835; 836; 837; 830; 831; 499; 828; 844; 829; 833; 544; 839; 840) - Xã Lam Sơn Cồn tắt, Chọ chuối, hố nương, Cồn vực, Rú hội 75.000 - - - - Đất SX-KD
5859 Huyện Đô Lương Đường xóm 6, 9 - Xã Lam Sơn Cựa cộ, hóc lim 75.000 - - - - Đất SX-KD
5860 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Lam Sơn Vùng Cồn rú 75.000 - - - - Đất SX-KD
5861 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1)- Xã Lam Sơn Rú hội, cầu bàu 85.000 - - - - Đất SX-KD
5862 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 68) - Xã Lam Sơn Rú hội, cầu bàu 85.000 - - - - Đất SX-KD
5863 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Lam Sơn Cồn ten, Cồn dầu, Rú hội, cồn nẩy 75.000 - - - - Đất SX-KD
5864 Huyện Đô Lương Đường ngang bê tông xóm 3, 4 - Xã Lam Sơn Vùng Ông thổ - Đình phúc hậu 125.000 - - - - Đất SX-KD
5865 Huyện Đô Lương Đường ngang xóm 2 - Xã Lam Sơn Vùng Đường đá - Đình Nhân trung 125.000 - - - - Đất SX-KD
5866 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Lam Sơn Vùng cựa nghè, cồn ten, cồn tán 75.000 - - - - Đất SX-KD
5867 Huyện Đô Lương Đường ngang bê tông xóm 4 - Xã Lam Sơn Vùng Rú nghè - Lò rèn 125.000 - - - - Đất SX-KD
5868 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 - Xã Lam Sơn Vùng bãi vải, rú nghè , kẻ mẻn, căng tin 100.000 - - - - Đất SX-KD
5869 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 Lam Sơn và xóm 2, 9 Ngọc Sơn - Xã Lam Sơn Vùng đót nậy 75.000 - - - - Đất SX-KD
5870 Huyện Đô Lương Đường ngang xóm 2 - Xã Lam Sơn Vùng Đường đá - Đình Nhân trung 125.000 - - - - Đất SX-KD
5871 Huyện Đô Lương Đường bê tông chùa 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 25, thửa:l 317; 303; 345; 344; 398; 357; 409; 440; 453; 505; 516; 580; 504; 581; 593; 594; 650; 651; 660; 659; 652; 626; 724; 725; 733; 732; 804; 731; 806; 805; 815; 814; 813; 897; 898; 912; 911; 972; 812; 899; 874; 975; 1160; 1027; 1344; 1345; 1039) - Xã Lam Sơn Chân rú nghè, lò rèn, đình phúc hậu, đình nhân trung, chùa bà bụt 150.000 - - - - Đất SX-KD
5872 Huyện Đô Lương Đường bê tông chùa 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 35; 41; 95; 43; 94; 100; 101; 170; 171; 179; 180; 264; 269; 270; 271; 348; 697; 792; 801; 873; 872; 878; 955; 1605; 1718; 1719; 1722; 1725; 1809; 1810; 1811; 1893; 1897; 1868; 1805; 1812; 1813; 1890; 1891; 1892; 1971; 1972; 1974; 2082; 2083; 2081 (NVH X3)) - Xã Lam Sơn Chân rú nghè, lò rèn, đình phúc hậu, đình nhân trung, chùa bà bụt, Ao cồn mô 150.000 - - - - Đất SX-KD
5873 Huyện Đô Lương Đường bê tông chùa 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 353 (Đình Nhân trung); 1148 (Trạm biến thế số 1); 35; 41; 95; 1868; 100; 171; 197; 269; 270; 348; 955; 878; 872; 873; 801; 792; 697; 602; 271; 264; 180; 170; 101; 94; 43; 1730; 1731; 1738; 1768;) - Xã Lam Sơn Chân rú nghè, lò rèn, đình phúc hậu, đình nhân trung, chùa bà bụt, Căng tin 150.000 - - - - Đất SX-KD
5874 Huyện Đô Lương Đường bê tông chùa 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 40 (Chùa Bà Bụt)) - Xã Lam Sơn Chân rú nghè, lò rèn, đình phúc hậu, đình nhân trung, chùa bà bụt 150.000 - - - - Đất SX-KD
5875 Huyện Đô Lương Đường ngang xóm 3 (Tờ bản đồ số 25, thửa: 729; 808; 810; 811;) - Xã Lam Sơn Vùng Chợ trung - Căng tin 125.000 - - - - Đất SX-KD
5876 Huyện Đô Lương Đường ngang xóm 3 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1160; 1253; 1370; 1383; 1384; 1388; 1495; 1601; 1496; 1487; 1602) - Xã Lam Sơn Vùng Chợ trung - Căng tin 125.000 - - - - Đất SX-KD
5877 Huyện Đô Lương Đường xóm 1, 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 155; 826; 827; 881; 880; 884; 882; 883; 925; 924; 987; 988; 928; 984; 1063; 1072; 1148; 1254; 1159; 1149; 1071; 1070; 1064; 1065; 1069; 1150; 1158; 1255; 1264; 1371; 1263; 1372; 1256; 1262; 1257; 1157; 1151; 1058; 1156; 1258; 1260; 1261; 2076; 1670; 919; 920; 1373; 1382; 1489; 1895; 1894; 1896; 1973; 1600; 1713; 1712; 1599; 1486 (NVH X3); 1485; 1497; 1597; 1598; 1611; 1612; 1710; 1711; 1729; 2006; 1728; 1802; 1801; 1819; 1730; 1731; 1800; 1821; 1820; 1887; 1888; 1903; 1886; 1885; 1884; 1906; 1968; 1969; 1979; 1982; 1967; 1992; 1951; 1868; 1869; 1832; 1790; 1791; 1831; 1870; 1915; 1682; 1749; 1683; 1635; 1574; 1634; 1576; 1575; 1517; 1642; 1400; 1356; 1994; 1652; 1670; 1758; 1759; 1776; 1843; 1653; 1654; 1655; 1658; 1656; 1762; 1901; 2080; 2077; 2075; 984; 2090; 2091; 2092; 2093) - Xã Lam Sơn Vùng Phúc hậu, Nương cồn, căng tin, cồn độc, bưu điện 100.000 - - - - Đất SX-KD
5878 Huyện Đô Lương Ruộng mặt - Xã Lam Sơn Đường Lam Giang 250.000 - - - - Đất SX-KD
5879 Huyện Đô Lương Cồn đót nậy - Xã Lam Sơn Đường 534 250.000 - - - - Đất SX-KD
5880 Huyện Đô Lương Đường xóm 1, 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 36; 37; 38; 39; 40; 97; 98; 96; 99; 174; 173; 1812; 172; 178; 265; 351; 268; 352; 350; 349; 1736; 1737; 1769; 29; 30; 31; 45; 93; 103; 167; 1181; 104; 92; 46; 47; 91; 105; 106; 90; 48; 28; 27; 26; 49; 89; 50; 25; 24; 343; 359; 460; 570; 475; 358; 344; 274; 345; 346; 355; 462; 356; 357; 461; 473; 472; 573; 572; 571; 474; 604; 603; 696; 791; 712; 713; 692; 691; 690; 689; 790; 802; 954; 953; 85; 115; 194; 117; 151 (NT); 150; 195; 86; 85; 18; 56; 17; 84; 119; 148; 147; 233; 83; 120; 146; 121; 122; 123; 145; 82; 207; 231; 232; 292; 291; 116 (NVH X2); 404 (SVĐ X2); 953; 1876; 1875; 1873; 1872; 1871; 1869; 1870; 1803; 1812) - Xã Lam Sơn Vùng Phúc hậu, Nương cồn, căng tin, cồn độc, bưu điện 100.000 - - - - Đất SX-KD
5881 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (Tờ bản đồ số 4, thửa: 856, 1118, 858, 859, 860, 483, 861, 862, 579, 580, 581, 447, 877, 880, 651, 652, 457, 881, 882, 883, 439, 892, 891, 673, 893, 437, 1131, 1119, 1120, 896, 897, 898, 602, 671, 911, 444, 910, 655, 912, 672, 561, 913, 914, 921, 922, 594, 588, 931, 932, 583, 607, 77, 1079, 621, 575, 601, 1132, 477, 946, 947, 948, 949, 675, 661, 623, 950, 951, 1111, 432, 574, 952, 953, 954, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 415, 416, 417, 418, 419, 422, 423, 424, 467, 468, 1172, 1080, 1081, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
5882 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A và 7 B (Tờ bản đồ số 4, thửa: 945, 944, 943, 942, 941, 473, 940, 982, 983, 954, 985, 986, 436, 435, 535, 582, 989, 990, 1091, 126, 1106, 1103, 1104, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
5883 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 855, 854, 674, 863, 859, 1220, 1121, 1205, 1206, 876, 878, 879, 486, m 487, 488, 657, 1130, 525, 890, 889, 1127, 899, 900, 901, m 1124, 907, 908, 909, 917, 920, 921, 929, 933, 934, 852, 853, 851, 1121, 849, 848, 847, 846, 844, 868, 867, 866, 532, 864, 555, 645, 646, 873, 874, 918, 919, 668, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 450.000 - - - - Đất SX-KD
5884 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 865, 605, 606, 872, 871, 870, 869, 530, 888, 454, 887, 904, 906, 902, 1227, 1228, 1229, 924, 928, 925, 930, 935, 937, 938, 450, 936, 480, 927, 926, 925, 452, 669, 1108, 929, 453, 1109, 425, 405, 659, 886, 1219, 1218, 884, 455, 443, 845, 478, 458, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 350.000 - - - - Đất SX-KD
5885 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1…20; 21…30; 31…40; 41…50; 51…60; 61…70; 402; 403; 527; 557; 558; 1209 1208, 1211, 1207, 1210, 1214, 1215, 1216, 1217, 1223, 1224, 1230, 1231, 1233, 1232, 1225, 1241, 1240, 1226, 1236, 1235, 1234, 1196, 1197, 1198, 1199, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 250.000 - - - - Đất SX-KD
5886 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 960, 576, 604, 959, 958, 957, 956, 1125, 440, 479, 554, 460, 481, 955, 970, 971, ) - Xóm Diên Hồng và Quang Trung - Xã Lưu Sơn Từ ngã 3 cầu về đến chợ Sỏi - đến chợ Sỏi 900.000 - - - - Đất SX-KD
5887 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 961 ....969, 1128, 635, 634, 972, 534, 620, 973, 974, 991, 613, 997, 998, 999, 992, 993, ) - Xóm Diên Hồng và Quang Trung - Xã Lưu Sơn Từ ngã 3 cầu về đến chộ Sỏi - đến chộ Sỏi 400.000 - - - - Đất SX-KD
5888 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 39, 1114, 578, 1213, 1212, 1084, 1189, 1188, 839, 537, ) - Xóm Diên Hồng và Quang Trung - Xã Lưu Sơn Từ ngã 3 cầu về đến chộ Sỏi - đến chộ Sỏi 250.000 - - - - Đất SX-KD
5889 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Quang Trung - đến Quang Trung 175.000 - - - - Đất SX-KD
5890 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ QL 7 B vào vùng Rú chùa xóm Diên Hồng 250.000 - - - - Đất SX-KD
5891 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Quang Trung - đến Quang Trung 175.000 - - - - Đất SX-KD
5892 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 819, 820, 1440, 1441, 1444, 1443, 1442, 1445, 1446, 1448, 1449, 1450, 1451, 1435, 1632, 1633, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 350.000 - - - - Đất SX-KD
5893 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 317, 808, 901, 967, 1494, 1493, 971, 1480, 1481, 1482, 1483, 1484, 1644, 1645, 1005, 1635, 1656, 1487, 1488, 1489, 1490, 1491, 1492, 58, 62, 832, 841, 1465, 1464, 870, 866, 1546, 898, 1651, 1603, 1652, 1648, 1544, 829, 825, 873, 1602, 1543, 959, 1601, 1600, 1532, 1530, 1529, 1598, 1528, 977.... 979, 864, 880, 881, 1525, 948, 1574, 1573, 1572, 847, 868, 1524, 1728, 1729, 1572, 1573, 859, 1567, 1509, 838, 836, 972, 973, 1567, 1564, 1565, 1511, 1702, 1556, 1557, 117, 1555, 1554, 1513, 1514, 1548, 1515, 1547, 1662, 1661, 1660, 989 ....992, 914, 1650, 916, 917, 944, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 250.000 - - - - Đất SX-KD
5894 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 810, 851, 862, 1437, 934, 1701, 1700, 1699, 1454, 1455, 1596, 1607, 966, 1595, 1654, 1732, 1731, 1730, 965, 966, 1430, 1631, 818, 895, 817, 816, 917, 854, 1582......1588, 892, 963, 1697, 1698, 1740, 1741, 861, 962, 961, 860, 910, 875, 857, 1552, 1712, 1711, 1714, 1713, 1649, 853, 1550, 929, 928, 936, 927, 926, 1001, 1002, 1003, 1004, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 300.000 - - - - Đất SX-KD
5895 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 155, 852, 853, 830, 837, 856, 855, 850, 862, 863, 869, 874, 877, 930, 907, 1549, 1559, 1560, 1703, 1693, 1694, 1563, 1565, 1566, 1568, 1571, 1589, 1570, 1578, 1579, 1576, 1575, 1577, 1606, 1597, 1590, 1591, 1592, 1593, 1594, 1457, 1458, 1459, 1453, 1463, 1706, 1704, 1705, 1737, 1738, 1739, 1460, 1715, 1716, 1717, 1461, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 200.000 - - - - Đất SX-KD
5896 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 905, 969, 970, 894, 1466, 1468, 1467, 1718, m 1719, 1471, 1470, 1469, 1475, 1474, 1734, 1733, 1478, 1647, 958, 1605, 1545, 1434, 1541, 982, 1540, 823, 1537, 906, 1534, 1535, 1536, 1538, 844, 843, 872, 842, 1539, 1527, 1526, 911, 912, 1516.....1523, 821, 909, 839, 15, 16, 28, 38, 833, 845, 848, 904, 1496 .....1500, 1501.... 1512, 1510, 1646, 1735, 1736, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 150.000 - - - - Đất SX-KD
5897 Huyện Đô Lương Đường xóm Điện Biên (Tờ bản đồ số 3, thửa: 200; 216; 231; 232; 233; 252 …256; 800; 828;) - Xã Lưu Sơn Từ sân bóng đến trường THCS - đến trường THCS 300.000 - - - - Đất SX-KD
5898 Huyện Đô Lương Đường xóm Điện Biên và Phú Thọ (Tờ bản đồ số 3, thửa: 121 …124; 148; 803; 214; 194; 195; 165; 149; 180; 215; 196; 197; 150; 801; 111; 151; 198; 133; 125; 152; 199; 181; 166; 134; 126; 127; 153; 804; 182; 114; 115; 154; 136; 103; 94; 93; 79; 65; 128;104…106; 86; 186; 135; 830; 836; 833; 233;) - Xã Lưu Sơn Từ sân bóng đến trường THCS - đến trường THCS 175.000 - - - - Đất SX-KD
5899 Huyện Đô Lương Đường xóm Điện Biên và Phú Thọ (Tờ bản đồ số 2, thửa: 258; 242; 184; 198; 243; 160…167; 216; 217; 133; 116…118; 102; 199; 218; 82…84; 98; 99; 42…48; 60…64; 65…79; 100; 80; 101; 91; 92; 25; 49…58; ; 33…35; 197…199; 27; 14; 28; 1…13; 15…24; 26; 27; 29…32; 36; 37…41; 801; 814; 412 …414; 427; 434…436; 426; 409; 374; 345; 353; 305; 328; 344; 373; 327; 341 …343; 352; 306; 329; 375; 399; 387; 410; 411; 388; 354; 330; 307; 288; 331; 346; 389; 289; 290; 332; 333; 390; 376; 867; 245; 262; 261; 260; 244; 274; 259; 273 ; 272; 271;) - Xã Lưu Sơn Từ sân bóng đến trường THCS - đến trường THCS 150.000 - - - - Đất SX-KD
5900 Huyện Đô Lương Đường xóm Phú Thọ (Tờ bản đồ số 2, thửa: 285; 295 ...300; 302…304; 308…325; 330; 322; 334…336; 318; 866; 868…875; 879; 880; 881; 882; 883; 884; 885; 887;) - Xã Lưu Sơn Từ trường THCS đến Hồng Phong - đến Hồng Phong 200.000 - - - - Đất SX-KD