Bảng giá đất Tại Đường xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1347; 1320; 1170; 1189; 1102; 1169; 1103; 1101; 1065; 1026; 1027 (Nhà thờ họ Bùi); 1028; 1064; 1062; 1339; 1309; 1301; 1275; 1199; 1302; 1331; 1338; 1337; 1354; 1332; 1303; 1308; 1274; 1273; 1267; 1200; 1137; 1136; 1207; 1206; 1135; 1134; 1129; 1379; 764; 1378; 1377; 1201; 1272; 1336; 1335; 1333; 1306; 1204; 1131; 1044; 990; 995; 930; 910; 892; 874; 854; 819; 795; 784; 856; 909; 894; 908; 932; 982; 1042; 1049; 1083; 1088; 1123; 1087; 981 (NVH xóm10); 980; 979; 996 (Trạm điện số 2); 901; 899; 900; 867; 866; 865; 827; 828; 864; 863; 829; 825; 790; 751; 737; 879; 788; 752; 749; 753; 791; 830; 868; 869; 862; 831; 824; 823; 726; 716; 634; 646; 545; 783; 1040 (SVĐ xóm10); 1373; 1375; 1374) - Xã Lam Sơn Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Đô Lương, Đường Xóm 8, 10, 11

Bảng giá đất tại Đường Xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1347; 1320; 1170; 1189; 1102; 1169; 1103; 1101; 1065; 1026; 1027 (Nhà thờ họ Bùi); 1028; 1064; 1062; 1339; 1309; 1301; 1275; 1199; 1302; 1331; 1338; 1337; 1354; 1332; 1303; 1308; 1274; 1273; 1267; 1200; 1137; 1136; 1207; 1206; 1135; 1134; 1129; 1379; 764; 1378; 1377; 1201; 1272; 1336; 1335; 1333; 1306; 1204; 1131; 1044; 990; 995; 930; 910; 892; 874; 854; 819; 795; 784; 856; 909; 894; 908; 932; 982; 1042; 1049; 1083; 1088; 1123; 1087; 981 (NVH xóm 10); 980; 979; 996 (Trạm điện số 2); 901; 899; 900; 867; 866; 865; 827; 828; 864; 863; 829; 825; 790; 751; 737; 879; 788; 752; 749; 753; 791; 830; 868; 869; 862; 831; 824; 823; 726; 716; 634; 646; 545; 783; 1040 (SVĐ xóm 10); 1373; 1375; 1374), Xã Lam Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở trong khu vực từ Vùng Cồn Thần, Vịa Cụi, Cồn Hóp, Thung Trai.

Vị Trí 1: Giá 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Xóm 8, 10, 11, với mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở trong khu vực, nơi có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách vừa phải và muốn đầu tư vào đất ở, đặc biệt là cho các dự án xây dựng nhà ở.

Vị Trí 2: Giá 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm gần Vị trí 1, với mức giá 140.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị tốt cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư tiết kiệm.

Vị Trí 3: Giá 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm các thửa đất nằm xa hơn, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất này, phù hợp cho các dự án đầu tư vào đất ở có ngân sách rất hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Xóm 8, 10, 11, Xã Lam Sơn.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1347; 1320; 1170; 1189; 1102; 1169; 1103; 1101; 1065; 1026; 1027 (Nhà thờ họ Bùi); 1028; 1064; 1062; 1339; 1309; 1301; 1275; 1199; 1302; 1331; 1338; 1337; 1354; 1332; 1303; 1308; 1274; 1273; 1267; 1200; 1137; 1136; 1207; 1206; 1135; 1134; 1129; 1379; 764; 1378; 1377; 1201; 1272; 1336; 1335; 1333; 1306; 1204; 1131; 1044; 990; 995; 930; 910; 892; 874; 854; 819; 795; 784; 856; 909; 894; 908; 932; 982; 1042; 1049; 1083; 1088; 1123; 1087; 981 (NVH xóm10); 980; 979; 996 (Trạm điện số 2); 901; 899; 900; 867; 866; 865; 827; 828; 864; 863; 829; 825; 790; 751; 737; 879; 788; 752; 749; 753; 791; 830; 868; 869; 862; 831; 824; 823; 726; 716; 634; 646; 545; 783; 1040 (SVĐ xóm10); 1373; 1375; 1374) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Vịa cụi, cồn hóp, thung trai 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1347; 1320; 1170; 1189; 1102; 1169; 1103; 1101; 1065; 1026; 1027 (Nhà thờ họ Bùi); 1028; 1064; 1062; 1339; 1309; 1301; 1275; 1199; 1302; 1331; 1338; 1337; 1354; 1332; 1303; 1308; 1274; 1273; 1267; 1200; 1137; 1136; 1207; 1206; 1135; 1134; 1129; 1379; 764; 1378; 1377; 1201; 1272; 1336; 1335; 1333; 1306; 1204; 1131; 1044; 990; 995; 930; 910; 892; 874; 854; 819; 795; 784; 856; 909; 894; 908; 932; 982; 1042; 1049; 1083; 1088; 1123; 1087; 981 (NVH xóm10); 980; 979; 996 (Trạm điện số 2); 901; 899; 900; 867; 866; 865; 827; 828; 864; 863; 829; 825; 790; 751; 737; 879; 788; 752; 749; 753; 791; 830; 868; 869; 862; 831; 824; 823; 726; 716; 634; 646; 545; 783; 1040 (SVĐ xóm10); 1373; 1375; 1374) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Vịa cụi, cồn hóp, thung trai 83.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1347; 1320; 1170; 1189; 1102; 1169; 1103; 1101; 1065; 1026; 1027 (Nhà thờ họ Bùi); 1028; 1064; 1062; 1339; 1309; 1301; 1275; 1199; 1302; 1331; 1338; 1337; 1354; 1332; 1303; 1308; 1274; 1273; 1267; 1200; 1137; 1136; 1207; 1206; 1135; 1134; 1129; 1379; 764; 1378; 1377; 1201; 1272; 1336; 1335; 1333; 1306; 1204; 1131; 1044; 990; 995; 930; 910; 892; 874; 854; 819; 795; 784; 856; 909; 894; 908; 932; 982; 1042; 1049; 1083; 1088; 1123; 1087; 981 (NVH xóm10); 980; 979; 996 (Trạm điện số 2); 901; 899; 900; 867; 866; 865; 827; 828; 864; 863; 829; 825; 790; 751; 737; 879; 788; 752; 749; 753; 791; 830; 868; 869; 862; 831; 824; 823; 726; 716; 634; 646; 545; 783; 1040 (SVĐ xóm10); 1373; 1375; 1374) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Vịa cụi, cồn hóp, thung trai 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện