Bảng giá đất Tại Quốc lộ 7A (Tờ bản đồ số 4, thửa: 856, 1118, 858, 859, 860, 483, 861, 862, 579, 580, 581, 447, 877, 880, 651, 652, 457, 881, 882, 883, 439, 892, 891, 673, 893, 437, 1131, 1119, 1120, 896, 897, 898, 602, 671, 911, 444, 910, 655, 912, 672, 561, 913, 914, 921, 922, 594, 588, 931, 932, 583, 607, 77, 1079, 621, 575, 601, 1132, 477, 946, 947, 948, 949, 675, 661, 623, 950, 951, 1111, 432, 574, 952, 953, 954, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 415, 416, 417, 418, 419, 422, 423, 424, 467, 468, 1172, 1080, 1081, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Đô Lương: Quốc Lộ 7A (Tờ Bản Đồ Số 4) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn

Bảng giá đất của Huyện Đô Lương cho khu vực Quốc lộ 7A (Tờ bản đồ số 4, gồm các thửa: 856, 1118, 858, 859, 860, 483, 861, 862, 579, 580, 581, 447, 877, 880, 651, 652, 457, 881, 882, 883, 439, 892, 891, 673, 893, 437, 1131, 1119, 1120, 896, 897, 898, 602, 671, 911, 444, 910, 655, 912, 672, 561, 913, 914, 921, 922, 594, 588, 931, 932, 583, 607, 77, 1079, 621, 575, 601, 1132, 477, 946, 947, 948, 949, 675, 661, 623, 950, 951, 1111, 432, 574, 952, 953, 954, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 415, 416, 417, 418, 419, 422, 423, 424, 467, 468, 1172, 1080, 1081) - đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thể hiện sức hút và tiềm năng phát triển của Quốc lộ 7A.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại Xóm Diên Tiên và Diên Hồng, Xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương, từ đó hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và mua bán.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (Tờ bản đồ số 4, thửa: 856, 1118, 858, 859, 860, 483, 861, 862, 579, 580, 581, 447, 877, 880, 651, 652, 457, 881, 882, 883, 439, 892, 891, 673, 893, 437, 1131, 1119, 1120, 896, 897, 898, 602, 671, 911, 444, 910, 655, 912, 672, 561, 913, 914, 921, 922, 594, 588, 931, 932, 583, 607, 77, 1079, 621, 575, 601, 1132, 477, 946, 947, 948, 949, 675, 661, 623, 950, 951, 1111, 432, 574, 952, 953, 954, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 415, 416, 417, 418, 419, 422, 423, 424, 467, 468, 1172, 1080, 1081, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 5.000.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (Tờ bản đồ số 4, thửa: 856, 1118, 858, 859, 860, 483, 861, 862, 579, 580, 581, 447, 877, 880, 651, 652, 457, 881, 882, 883, 439, 892, 891, 673, 893, 437, 1131, 1119, 1120, 896, 897, 898, 602, 671, 911, 444, 910, 655, 912, 672, 561, 913, 914, 921, 922, 594, 588, 931, 932, 583, 607, 77, 1079, 621, 575, 601, 1132, 477, 946, 947, 948, 949, 675, 661, 623, 950, 951, 1111, 432, 574, 952, 953, 954, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 415, 416, 417, 418, 419, 422, 423, 424, 467, 468, 1172, 1080, 1081, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (Tờ bản đồ số 4, thửa: 856, 1118, 858, 859, 860, 483, 861, 862, 579, 580, 581, 447, 877, 880, 651, 652, 457, 881, 882, 883, 439, 892, 891, 673, 893, 437, 1131, 1119, 1120, 896, 897, 898, 602, 671, 911, 444, 910, 655, 912, 672, 561, 913, 914, 921, 922, 594, 588, 931, 932, 583, 607, 77, 1079, 621, 575, 601, 1132, 477, 946, 947, 948, 949, 675, 661, 623, 950, 951, 1111, 432, 574, 952, 953, 954, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 415, 416, 417, 418, 419, 422, 423, 424, 467, 468, 1172, 1080, 1081, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 2.500.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện