Bảng giá đất Tại Đường xóm 6, 7 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 663; 708; 744; 742; 707; 661; 600; 597; 546; 539; 506; 505; 504; 503; 502; 545; 599; 598; 501; 543; 500; 499; 540; 541; 498; 441; 367; 181; 200; 254; 253; 261; 252; 251; 253; 250; 199; 162; 124; 109; 52; 51; 27; 30; 59; 72; 84; 116; 126; 155; 172; 189; 214; 215; 216; 217; 218; 187; 173; 153; 141; 174; 222; 275; 284; 333; 19; 40; 67; 121; 146; 178; 228; 338; 406; 477; 478; 523; 525; 524; 285 (NVH X7); 234; 314; 452; 203; 313; 832; 834; 835; 836; 837; 830; 831; 499; 828; 844; 829; 833; 544; 839; 840) - Xã Lam Sơn Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Đô Lương, Đường Xóm 6, 7

Bảng giá đất tại Đường Xóm 6 và 7, Huyện Đô Lương, xã Lam Sơn, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Cồn Tắt, Chợ Chuối, Hố Nương, Cồn Vực, Rú Hội.

Vị Trí 1: Giá 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Xóm 6 và 7, với mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển đô thị, thích hợp cho người dân và nhà đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Xóm 6, 7, Huyện Đô Lương.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Đường xóm 6, 7 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 663; 708; 744; 742; 707; 661; 600; 597; 546; 539; 506; 505; 504; 503; 502; 545; 599; 598; 501; 543; 500; 499; 540; 541; 498; 441; 367; 181; 200; 254; 253; 261; 252; 251; 253; 250; 199; 162; 124; 109; 52; 51; 27; 30; 59; 72; 84; 116; 126; 155; 172; 189; 214; 215; 216; 217; 218; 187; 173; 153; 141; 174; 222; 275; 284; 333; 19; 40; 67; 121; 146; 178; 228; 338; 406; 477; 478; 523; 525; 524; 285 (NVH X7); 234; 314; 452; 203; 313; 832; 834; 835; 836; 837; 830; 831; 499; 828; 844; 829; 833; 544; 839; 840) - Xã Lam Sơn Cồn tắt, Chọ chuối, hố nương, Cồn vực, Rú hội 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Đô Lương Đường xóm 6, 7 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 663; 708; 744; 742; 707; 661; 600; 597; 546; 539; 506; 505; 504; 503; 502; 545; 599; 598; 501; 543; 500; 499; 540; 541; 498; 441; 367; 181; 200; 254; 253; 261; 252; 251; 253; 250; 199; 162; 124; 109; 52; 51; 27; 30; 59; 72; 84; 116; 126; 155; 172; 189; 214; 215; 216; 217; 218; 187; 173; 153; 141; 174; 222; 275; 284; 333; 19; 40; 67; 121; 146; 178; 228; 338; 406; 477; 478; 523; 525; 524; 285 (NVH X7); 234; 314; 452; 203; 313; 832; 834; 835; 836; 837; 830; 831; 499; 828; 844; 829; 833; 544; 839; 840) - Xã Lam Sơn Cồn tắt, Chọ chuối, hố nương, Cồn vực, Rú hội 83.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Đô Lương Đường xóm 6, 7 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 663; 708; 744; 742; 707; 661; 600; 597; 546; 539; 506; 505; 504; 503; 502; 545; 599; 598; 501; 543; 500; 499; 540; 541; 498; 441; 367; 181; 200; 254; 253; 261; 252; 251; 253; 250; 199; 162; 124; 109; 52; 51; 27; 30; 59; 72; 84; 116; 126; 155; 172; 189; 214; 215; 216; 217; 218; 187; 173; 153; 141; 174; 222; 275; 284; 333; 19; 40; 67; 121; 146; 178; 228; 338; 406; 477; 478; 523; 525; 524; 285 (NVH X7); 234; 314; 452; 203; 313; 832; 834; 835; 836; 837; 830; 831; 499; 828; 844; 829; 833; 544; 839; 840) - Xã Lam Sơn Cồn tắt, Chọ chuối, hố nương, Cồn vực, Rú hội 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện