Bảng giá đất Tại Đường xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1063; 1104; 1171; 1100; 1240; 1292; 1319; 1322; 1349; 1236; 1167; 1105; 1068; 758; 757; 756; 786; 820; 833; 858; 859; 860; 871; 896; 907; 906; 933; 934; 935; 936; 977; 976; 975; 902; 904; 905; 898; 897; 870; 861; 832; 822; 821; 792; 793; 794; 787; 783; 755; 742; 743; 733; 732; 731; 724; 725; 730; 729; 728; 727; 762 (NVH xóm 11); 1348; 1321; 1290; 1289; 1238; 1377; 1378; 1379; 1376;) - Xã Lam Sơn Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Đô Lương, Đường Xóm 8, 10, 11

Bảng giá đất tại Đường Xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1063; 1104; 1171; 1100; 1240; 1292; 1319; 1322; 1349; 1236; 1167; 1105; 1068; 758; 757; 756; 786; 820; 833; 858; 859; 860; 871; 896; 907; 906; 933; 934; 935; 936; 977; 976; 975; 902; 904; 905; 898; 897; 870; 861; 832; 822; 821; 792; 793; 794; 787; 783; 755; 742; 743; 733; 732; 731; 724; 725; 730; 729; 728; 727; 762 (NVH xóm 11); 1348; 1321; 1290; 1289; 1238; 1377; 1378; 1379; 1376;), Xã Lam Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở trong khu vực từ Vùng Cồn Thần, Vịa Cụi, Cồn Hóp, Thung Trai.

Vị Trí 1: Giá 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại Đường Xóm 8, 10, 11, với mức giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở trong khu vực, nơi có điều kiện phát triển ổn định và phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách vừa phải và muốn đầu tư vào đất ở.

Vị Trí 2: Giá 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực gần Vị trí 1, với mức giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị thấp hơn nhưng vẫn thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở có ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn hợp lý cho các hộ gia đình muốn sở hữu đất ở với chi phí thấp.

Vị Trí 3: Giá 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực cách xa hơn, với mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất này, phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất ở với ngân sách rất hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Xóm 8, 10, 11, Xã Lam Sơn.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1063; 1104; 1171; 1100; 1240; 1292; 1319; 1322; 1349; 1236; 1167; 1105; 1068; 758; 757; 756; 786; 820; 833; 858; 859; 860; 871; 896; 907; 906; 933; 934; 935; 936; 977; 976; 975; 902; 904; 905; 898; 897; 870; 861; 832; 822; 821; 792; 793; 794; 787; 783; 755; 742; 743; 733; 732; 731; 724; 725; 730; 729; 728; 727; 762 (NVH xóm 11); 1348; 1321; 1290; 1289; 1238; 1377; 1378; 1379; 1376;) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Vịa cụi, cồn hóp, thung trai 200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1063; 1104; 1171; 1100; 1240; 1292; 1319; 1322; 1349; 1236; 1167; 1105; 1068; 758; 757; 756; 786; 820; 833; 858; 859; 860; 871; 896; 907; 906; 933; 934; 935; 936; 977; 976; 975; 902; 904; 905; 898; 897; 870; 861; 832; 822; 821; 792; 793; 794; 787; 783; 755; 742; 743; 733; 732; 731; 724; 725; 730; 729; 728; 727; 762 (NVH xóm 11); 1348; 1321; 1290; 1289; 1238; 1377; 1378; 1379; 1376;) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Vịa cụi, cồn hóp, thung trai 110.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Đô Lương Đường xóm 8, 10, 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1063; 1104; 1171; 1100; 1240; 1292; 1319; 1322; 1349; 1236; 1167; 1105; 1068; 758; 757; 756; 786; 820; 833; 858; 859; 860; 871; 896; 907; 906; 933; 934; 935; 936; 977; 976; 975; 902; 904; 905; 898; 897; 870; 861; 832; 822; 821; 792; 793; 794; 787; 783; 755; 742; 743; 733; 732; 731; 724; 725; 730; 729; 728; 727; 762 (NVH xóm 11); 1348; 1321; 1290; 1289; 1238; 1377; 1378; 1379; 1376;) - Xã Lam Sơn Vùng Cồn thần, Vịa cụi, cồn hóp, thung trai 100.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện