10:33 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Trụ, Long An, đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ và các yếu tố hạ tầng đang được cải thiện. Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An đã chính thức ban hành bảng giá đất tại Long An. Tính đến nay, Huyện Tân Trụ đã và đang phát triển mạnh mẽ, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Tân Trụ, Long An

Huyện Tân Trụ là một huyện nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, cách Thành phố Hồ Chí Minh không xa, thuận lợi cho việc kết nối với các quận, huyện của TP.HCM.

Với đặc điểm nổi bật là địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa, Tân Trụ mang lại lợi thế cho sự phát triển nông nghiệp, trong khi các khu vực phụ cận đang bắt đầu hình thành những khu đô thị mới.

Huyện Tân Trụ nằm trong vùng ảnh hưởng của các tuyến đường giao thông huyết mạch, đặc biệt là những công trình hạ tầng lớn đang được triển khai trong những năm gần đây, giúp khu vực này trở thành một lựa chọn đầu tư hấp dẫn.

Yếu tố quan trọng nhất làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Tân Trụ chính là sự phát triển của hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị. Các dự án mở rộng các tuyến đường giao thông, kết nối với TP.HCM như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 62, cùng với các công trình nâng cấp, cải tạo hạ tầng đô thị sẽ tạo ra những thay đổi mạnh mẽ về giá trị đất.

Bên cạnh đó, các tiện ích như bệnh viện, trường học, chợ, và các khu trung tâm thương mại đang được đầu tư xây dựng giúp khu vực này ngày càng trở nên hấp dẫn đối với cư dân và nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Trụ

Giá đất tại Huyện Tân Trụ hiện nay dao động khá lớn, với mức giá thấp nhất chỉ khoảng 85.000 đồng/m² và cao nhất lên đến 6.600.000 đồng/m². Mức giá trung bình tại huyện này là khoảng 718.634 đồng/m².

Nhìn chung, giá đất tại Tân Trụ vẫn còn ở mức khá thấp so với nhiều khu vực trong tỉnh Long An, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai rất lớn nhờ vào các yếu tố phát triển hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị.

Nếu so sánh với các khu vực khác trong tỉnh, đặc biệt là với các huyện có giá đất cao hơn như Đức Hòa hay Bến Lức, giá đất tại Huyện Tân Trụ hiện vẫn đang ở mức hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Với mức giá này, Tân Trụ đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho những ai muốn sở hữu đất nền với mức giá phải chăng và kỳ vọng vào sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tại các khu vực trung tâm như Thành phố Tân An, giá đất đã vượt qua mức 2.800.000 đồng/m², trong khi Huyện Tân Trụ vẫn giữ được sự ổn định với giá cả phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và người mua đất để ở.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tân Trụ

Huyện Tân Trụ có nhiều tiềm năng để phát triển bất động sản trong tương lai gần. Các yếu tố nổi bật như sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp gần đó, cùng với khả năng kết nối thuận tiện với TP.HCM chính là những yếu tố giúp giá trị đất tại đây gia tăng.

Huyện Tân Trụ không chỉ thu hút các nhà đầu tư bất động sản, mà còn thu hút những người dân đang tìm kiếm một nơi ở yên tĩnh, gần TP.HCM với mức giá hợp lý.

Trong tương lai, khi các dự án lớn như khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng khác tiếp tục được triển khai, giá trị bất động sản tại Tân Trụ sẽ có cơ hội tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, với nhu cầu về đất ở và đất nền ngày càng lớn ở khu vực ven TP.HCM, Tân Trụ đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn nắm bắt cơ hội trong bối cảnh thị trường bất động sản đang phát triển mạnh.

Tân Trụ cũng đang nằm trong xu hướng phát triển của các khu vực ngoại thành, nơi các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị mới và các khu công nghiệp đang được triển khai. Với sự phát triển của hạ tầng và sự chuyển dịch của dân cư, huyện này sẽ tiếp tục là một điểm sáng cho các nhà đầu tư trong tương lai.

Tân Trụ đang nổi lên như một cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh bất động sản phát triển mạnh mẽ tại Long An và các khu vực lân cận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Trụ là: 6.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Trụ là: 85.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Trụ là: 751.270 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
579

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tân Trụ Đường Đỗ Văn Đảnh - Xã Nhựt Ninh 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Tân Trụ Đường Huỳnh Văn Tung - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Ánh - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Tân Trụ Đường Phạm Văn Triệu - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Tân Trụ Đường Thái Văn Y - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Đầy - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Hai - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Lũy - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Tân Trụ Đường Trần Văn Rỉ - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Thanh - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Tân Trụ Đường Phạm Văn Kiểm - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Tân Trụ Đường Trần Văn Lợi - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Vịnh - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Tân Trụ Đường Phạm Công Thượng - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Hồng - Xã Bình Trinh Đông 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Tiết - Xã Lạc Tấn 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Tân Trụ Đường Phan Văn Thê - Xã Lạc Tấn 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Tân Trụ Đường Trần Văn Hai - Xã Lạc Tấn 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Thọ - Xã Lạc Tấn 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Tân Trụ Lộ Đăng Mỹ 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Tân Trụ Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng) ĐT 832 - đường dân sinh (ĐT 832 cũ) 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Tân Trụ Đường vào Cống Nhựt Tảo ĐT 833B - Đến Đường Cao Thị Mai 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Tân Trụ Đường dân sinh xã Đức Tân Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đến Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Đức Tân) 1.080.000 864.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Tân Trụ Đường dân sinh xã Nhựt Ninh Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đến Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Tân Trụ Đường dân sinh xã Bình Trinh Đông Nút giao ngã ba ĐT 832 - Đến đường vào cầu Nhựt Tảo 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Tân Trụ Lộ Đăng Mỹ 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Tân Trụ Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Tân Trụ Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Tân Trụ Chợ Nhựt Tảo Nút giao ngã ba đường vào cầu Nhựt Tảo 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn Tiếp giáp đường ĐT833 5.280.000 4.224.000 2.640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn Tiếp giáp đường ĐT833B 5.120.000 4.096.000 2.560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn Các đường còn lại 3.680.000 2.944.000 1.840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Tân Trụ Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh Vị trí tiếp giáp sông, kênh 320.000 256.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Vị trí tiếp giáp sông, kênh 240.000 192.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Tân Trụ Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh Các vị trí còn lại 320.000 256.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Các vị trí còn lại 240.000 192.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Tân Trụ Khu tái định cư Khu công nghiệp An Nhựt Tân Đường tỉnh 833D, đường số 6 2.560.000 2.048.000 1.280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Tân Trụ Khu tái định cư Khu công nghiệp An Nhựt Tân Đường số: 1, 2, 3, 4, 5 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) - Đến Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) - Đến Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) 3.220.000 2.576.000 1.610.000 - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) - Đến ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 - Đến ĐT 833B 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) - Đến đường vào cầu Nhựt Tảo Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) 945.000 756.000 473.000 - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) - Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) - Đến 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B - đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình) 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thành phố Tân An - Đến Cầu Ông Liễu 2.940.000 2.352.000 1.470.000 - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn 3.675.000 2.940.000 1.838.000 - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Từ sau mét thứ 200 - Đến Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ 4.620.000 3.696.000 2.310.000 - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 - Đến Cách cầu Bình Lãng 500m 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách cầu Bình Lãng 500m - Đến Cầu Bình Lãng 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Bình Lãng - Đến Về Tân Trụ 500m 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Sau mét thứ 500 - Đến Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh) 1.295.000 1.036.000 648.000 - - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) - Đến Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m - Đến Ranh thị trấn và Bình Tịnh 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thị trấn và Đức Tân - Đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đến đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Đến Bến Đò Tư Sự 945.000 756.000 473.000 - - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m - Đến hết ĐT 833 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự 945.000 756.000 473.000 - - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Ngã tư Lạc Tấn - Đến Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Sau mét thứ 550 - Đến Cống 5 Chì 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cống 5 Chì - Đến Cầu Tấn Đức 875.000 700.000 438.000 - - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cầu Tấn Đức - Đến Kênh ấp 1+2 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Kênh ấp 1+2 - Đến ĐT 832 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Đoạn ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã tư Lạc Tấn - Đến Hết ranh Lạc Tấn 3.920.000 3.136.000 1.960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Sau mét thứ 200 - Đến Cống 6 Liêm 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Cống 6 Liêm - Đến Ngã 3 ĐT 833D 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã 3 ĐT 833D - Đến Ranh Thủ Thừa 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Tân Trụ ĐT 833D ĐT 833C - Đến Cầu Nhum 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Tân Trụ ĐT 833D Cầu Nhum - Đến Tiếp giáp ĐT 832 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Tân Trụ ĐH Bình Hòa Trọn đường 525.000 420.000 263.000 - - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Tân Trụ ĐH Nhựt Long 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Tân Trụ ĐH Đám lá Tối trời 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m (về xã Tân Phước Tây) 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Sau mét thứ 200 - Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m - Đến Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây - Đến ĐH Bần Cao 770.000 616.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Tân Trụ ĐH 25 ĐH Bần Cao - Đến Hết đường 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Tân Trụ ĐH Bần Cao 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Tân Trụ ĐH Đình 560.000 448.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Tân Trụ ĐH Cống Bần Trọn đường 945.000 756.000 473.000 - - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Tân Trụ ĐH Bình An 910.000 728.000 455.000 - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Tân Trụ ĐH Thanh Phong 910.000 728.000 455.000 - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu ĐT 833C vào 200m 1.225.000 980.000 613.000 - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu Sau mét thứ 200 - Đến hết đường 875.000 700.000 438.000 - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Tân Trụ ĐH An Lái 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Tân Trụ ĐH Cầu Quay 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Tân Trụ Huỳnh Văn Đảnh ĐT 833 - Đến Cầu Tre 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Hoàng Anh 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Tân Trụ Đường vào Trường THCS Lê Đại Đường ĐT 833B - Trường THCS Lê Đại Đường 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Tân Trụ Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng) Cầu Trắng - Đến ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Thị Truyện - Xã Tân Bình 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Tân Trụ Đường Lê Văn Bèo - Xã Tân Bình 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Thị Điểm - Xã Tân Bình 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Đường - Xã Tân Bình 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn