11:38 - 12/09/2024

Bảng giá đất Tại ĐT 833C Huyện Tân Trụ Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Trụ, ĐT 833C

Bảng giá đất tại ĐT 833C, Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Ngã tư Lạc Tấn đến hết ranh Lạc Tấn.

Vị Trí 1: Giá 5.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại ĐT 833C, đoạn từ Ngã tư Lạc Tấn đến hết ranh Lạc Tấn, với mức giá 5.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nông thôn với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 4.480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại ĐT 833C, đoạn từ Ngã tư Lạc Tấn đến hết ranh Lạc Tấn, với mức giá 4.480.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại ĐT 833C, đoạn từ Ngã tư Lạc Tấn đến hết ranh Lạc Tấn, với mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại ĐT 833C, Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã tư Lạc Tấn - Đến Hết ranh Lạc Tấn 5.600.000 4.480.000 2.800.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Sau mét thứ 200 - Đến Cống 6 Liêm 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Cống 6 Liêm - Đến Ngã 3 ĐT 833D 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã 3 ĐT 833D - Đến Ranh Thủ Thừa 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã tư Lạc Tấn - Đến Hết ranh Lạc Tấn 4.480.000 3.584.000 2.240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Sau mét thứ 200 - Đến Cống 6 Liêm 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Cống 6 Liêm - Đến Ngã 3 ĐT 833D 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã 3 ĐT 833D - Đến Ranh Thủ Thừa 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã tư Lạc Tấn - Đến Hết ranh Lạc Tấn 3.920.000 3.136.000 1.960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Sau mét thứ 200 - Đến Cống 6 Liêm 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Cống 6 Liêm - Đến Ngã 3 ĐT 833D 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã 3 ĐT 833D - Đến Ranh Thủ Thừa 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã tư Lạc Tấn - Hết ranh Lạc Tấn 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
18 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Sau mét thứ 200 - Cống 6 Liêm 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
19 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Cống 6 Liêm - Ngã 3 ĐT 833D 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã 3 ĐT 833D – Ranh Thủ Thừa 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
21 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã tư Lạc Tấn - Hết ranh Lạc Tấn 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
22 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
23 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Sau mét thứ 200 - Cống 6 Liêm 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
24 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Cống 6 Liêm - Ngã 3 ĐT 833D 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
25 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã 3 ĐT 833D – Ranh Thủ Thừa 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
26 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã tư Lạc Tấn - Hết ranh Lạc Tấn 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
27 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
28 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Sau mét thứ 200 - Cống 6 Liêm 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
29 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Cống 6 Liêm - Ngã 3 ĐT 833D 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
30 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã 3 ĐT 833D – Ranh Thủ Thừa 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản