10:33 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Trụ, Long An, đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ và các yếu tố hạ tầng đang được cải thiện. Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An đã chính thức ban hành bảng giá đất tại Long An. Tính đến nay, Huyện Tân Trụ đã và đang phát triển mạnh mẽ, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Tân Trụ, Long An

Huyện Tân Trụ là một huyện nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, cách Thành phố Hồ Chí Minh không xa, thuận lợi cho việc kết nối với các quận, huyện của TP.HCM.

Với đặc điểm nổi bật là địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa, Tân Trụ mang lại lợi thế cho sự phát triển nông nghiệp, trong khi các khu vực phụ cận đang bắt đầu hình thành những khu đô thị mới.

Huyện Tân Trụ nằm trong vùng ảnh hưởng của các tuyến đường giao thông huyết mạch, đặc biệt là những công trình hạ tầng lớn đang được triển khai trong những năm gần đây, giúp khu vực này trở thành một lựa chọn đầu tư hấp dẫn.

Yếu tố quan trọng nhất làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Tân Trụ chính là sự phát triển của hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị. Các dự án mở rộng các tuyến đường giao thông, kết nối với TP.HCM như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 62, cùng với các công trình nâng cấp, cải tạo hạ tầng đô thị sẽ tạo ra những thay đổi mạnh mẽ về giá trị đất.

Bên cạnh đó, các tiện ích như bệnh viện, trường học, chợ, và các khu trung tâm thương mại đang được đầu tư xây dựng giúp khu vực này ngày càng trở nên hấp dẫn đối với cư dân và nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Trụ

Giá đất tại Huyện Tân Trụ hiện nay dao động khá lớn, với mức giá thấp nhất chỉ khoảng 85.000 đồng/m² và cao nhất lên đến 6.600.000 đồng/m². Mức giá trung bình tại huyện này là khoảng 718.634 đồng/m².

Nhìn chung, giá đất tại Tân Trụ vẫn còn ở mức khá thấp so với nhiều khu vực trong tỉnh Long An, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai rất lớn nhờ vào các yếu tố phát triển hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị.

Nếu so sánh với các khu vực khác trong tỉnh, đặc biệt là với các huyện có giá đất cao hơn như Đức Hòa hay Bến Lức, giá đất tại Huyện Tân Trụ hiện vẫn đang ở mức hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Với mức giá này, Tân Trụ đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho những ai muốn sở hữu đất nền với mức giá phải chăng và kỳ vọng vào sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tại các khu vực trung tâm như Thành phố Tân An, giá đất đã vượt qua mức 2.800.000 đồng/m², trong khi Huyện Tân Trụ vẫn giữ được sự ổn định với giá cả phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và người mua đất để ở.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tân Trụ

Huyện Tân Trụ có nhiều tiềm năng để phát triển bất động sản trong tương lai gần. Các yếu tố nổi bật như sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp gần đó, cùng với khả năng kết nối thuận tiện với TP.HCM chính là những yếu tố giúp giá trị đất tại đây gia tăng.

Huyện Tân Trụ không chỉ thu hút các nhà đầu tư bất động sản, mà còn thu hút những người dân đang tìm kiếm một nơi ở yên tĩnh, gần TP.HCM với mức giá hợp lý.

Trong tương lai, khi các dự án lớn như khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng khác tiếp tục được triển khai, giá trị bất động sản tại Tân Trụ sẽ có cơ hội tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, với nhu cầu về đất ở và đất nền ngày càng lớn ở khu vực ven TP.HCM, Tân Trụ đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn nắm bắt cơ hội trong bối cảnh thị trường bất động sản đang phát triển mạnh.

Tân Trụ cũng đang nằm trong xu hướng phát triển của các khu vực ngoại thành, nơi các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị mới và các khu công nghiệp đang được triển khai. Với sự phát triển của hạ tầng và sự chuyển dịch của dân cư, huyện này sẽ tiếp tục là một điểm sáng cho các nhà đầu tư trong tương lai.

Tân Trụ đang nổi lên như một cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh bất động sản phát triển mạnh mẽ tại Long An và các khu vực lân cận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Trụ là: 6.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Trụ là: 85.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Trụ là: 751.270 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
579

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Trụ ĐT 833 - Thị trấn Tân Trụ Ranh thị trấn và Bình Tịnh - Đến Cống Bà xã Sáu 3.650.000 2.920.000 1.825.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Trụ ĐT 833 - Thị trấn Tân Trụ Cống Bà xã Sáu - Đến Ranh thị trấn và Đức Tân 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Hoàng Anh - Thị trấn Tân Trụ 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Trụ Đường Trương Gia Mô - Thị trấn Tân Trụ 2.200.000 1.760.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Tân Trụ Bến phà - Đến Bến xe Tân Trụ 4.800.000 3.840.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Tân Trụ Bến xe Tân Trụ - Đến Nguyễn Văn Tiến 4.800.000 3.840.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Văn Tiến - Đến Đầu chợ Tân Trụ cũ (hết ranh đất nhà số 188 Nguyễn Trung Trực) 4.800.000 3.840.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Tiến - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Trung Trực - Đến Hết đường 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Tiến - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Tân Trụ 3.300.000 2.640.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tân Trụ Đường Huỳnh Văn Đảnh - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Văn Tiến - Đến Cầu Tre 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tân Trụ Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng) - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Trắng (Thị trấn) 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tân Trụ Đường Cao Thị Mai - Thị trấn Tân Trụ Thị trấn Tân Trụ - Đến Xã Bình Tịnh 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tân Trụ Đường Ông Đồ Nghị - Xã Đức Tân - Thị trấn Tân Trụ 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tân Trụ Đường Ấp Chiến lược - Thị trấn Tân Trụ 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tân Trụ Đường từ cổng Bệnh Viện đa khoa đến đường Cao Thị Mai. - Thị trấn Tân Trụ 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tân Trụ Đường vào Chùa Phước Ân - Thị trấn Tân Trụ 730.000 584.000 365.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tân Trụ Đường vào Cầu Tre mới - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Văn Tiến - Đến Cầu Tre mới 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tân Trụ Lộ Thầy Cai - Thị trấn Tân Trụ Trọn đường 650.000 520.000 325.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tân Trụ Đường vào Trung tâm Y tế huyện Tân Trụ - Thị trấn Tân Trụ Đường Nguyễn Trung Trực - đường Cao Thị Mai 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tân Trụ Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Tân Trụ 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Hai dãy phố chính: từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực 4.000.000 3.200.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Hẻm đầu cổng thánh thất Tân Trụ 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Ngã ba giếng nước cũ - Đến sông Cầu Chợ Tân Trụ (kể cả ngã rẽ vào chợ Tân Trụ) 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tân Trụ Chợ Bình Hoà (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Dãy đâu lưng 10 căn phố 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tân Trụ Chợ Bình Hoà (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Dãy phố còn lại 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ (khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ) - Thị trấn Tân Trụ Đường số 1 3.650.000 2.920.000 1.825.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ (khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ) - Thị trấn Tân Trụ Đường số 2 3.650.000 2.920.000 1.825.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tân Trụ Thị trấn Tân Trụ Vị trí tiếp giáp sông, kênh 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tân Trụ Các vị trí còn lại thuộc Thị trấn Tân Trụ 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chợ Tân Trụ (Chợ Bình Hòa) Đường tỉnh 833 3.650.000 2.920.000 1.825.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chợ Tân Trụ (Chợ Bình Hòa) Đường Nguyễn Trung Trực 4.800.000 3.840.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chợ Tân Trụ (Chợ Bình Hòa) Đường Nguyễn Trung Trực 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tân Trụ ĐT 833 - Thị trấn Tân Trụ Ranh thị trấn và Bình Tịnh - Đến Cống Bà xã Sáu 2.920.000 2.336.000 1.460.000 - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Tân Trụ ĐT 833 - Thị trấn Tân Trụ Cống Bà xã Sáu - Đến Ranh thị trấn và Đức Tân 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Hoàng Anh - Thị trấn Tân Trụ 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Tân Trụ Đường Trương Gia Mô - Thị trấn Tân Trụ 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Tân Trụ Bến phà - Đến Bến xe Tân Trụ 3.840.000 3.072.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Tân Trụ Bến xe Tân Trụ - Đến Nguyễn Văn Tiến 3.840.000 3.072.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Văn Tiến - Đến Đầu chợ Tân Trụ cũ (hết ranh đất nhà số 188 Nguyễn Trung Trực) 3.840.000 3.072.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Tiến - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Trung Trực - Đến Hết đường 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Tiến - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Tân Trụ 2.640.000 2.112.000 1.320.000 - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Tân Trụ Đường Huỳnh Văn Đảnh - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Văn Tiến - Đến Cầu Tre 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Tân Trụ Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng) - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Trắng (Thị trấn) 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Tân Trụ Đường Cao Thị Mai - Thị trấn Tân Trụ Thị trấn Tân Trụ - Đến Xã Bình Tịnh 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Tân Trụ Đường Ông Đồ Nghị - Xã Đức Tân - Thị trấn Tân Trụ 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Tân Trụ Đường Ấp Chiến lược - Thị trấn Tân Trụ 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Tân Trụ Đường từ cổng Bệnh Viện đa khoa đến đường Cao Thị Mai. - Thị trấn Tân Trụ 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Tân Trụ Đường vào Chùa Phước Ân - Thị trấn Tân Trụ 584.000 467.000 292.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Tân Trụ Đường vào Cầu Tre mới - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Văn Tiến - Đến Cầu Tre mới 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Tân Trụ Lộ Thầy Cai - Thị trấn Tân Trụ Trọn đường 520.000 416.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Tân Trụ Đường vào Trung tâm Y tế huyện Tân Trụ - Thị trấn Tân Trụ Đường Nguyễn Trung Trực - đường Cao Thị Mai 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Tân Trụ Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Tân Trụ 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Hai dãy phố chính: từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Hẻm đầu cổng thánh thất Tân Trụ 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Ngã ba giếng nước cũ - Đến sông Cầu Chợ Tân Trụ (kể cả ngã rẽ vào chợ Tân Trụ) 1.280.000 1.024.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Tân Trụ Chợ Bình Hoà (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Dãy đâu lưng 10 căn phố 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Tân Trụ Chợ Bình Hoà (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Dãy phố còn lại 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ (khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ) - Thị trấn Tân Trụ Đường số 1 2.920.000 2.336.000 1.460.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ (khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ) - Thị trấn Tân Trụ Đường số 2 2.920.000 2.336.000 1.460.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Tân Trụ Thị trấn Tân Trụ Vị trí tiếp giáp sông, kênh 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tân Trụ Các vị trí còn lại thuộc Thị trấn Tân Trụ 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chợ Tân Trụ (Chợ Bình Hòa) Đường tỉnh 833 2.920.000 2.336.000 1.460.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chợ Tân Trụ (Chợ Bình Hòa) Đường Nguyễn Trung Trực 3.840.000 3.072.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chợ Tân Trụ (Chợ Bình Hòa) Đường Nguyễn Trung Trực 2.688.000 2.150.400 1.344.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tân Trụ ĐT 833 - Thị trấn Tân Trụ Ranh thị trấn và Bình Tịnh - Đến Cống Bà xã Sáu 2.555.000 2.044.000 1.278.000 - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Tân Trụ ĐT 833 - Thị trấn Tân Trụ Cống Bà xã Sáu - Đến Ranh thị trấn và Đức Tân 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Hoàng Anh - Thị trấn Tân Trụ 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Tân Trụ Đường Trương Gia Mô - Thị trấn Tân Trụ 1.540.000 1.232.000 770.000 - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Tân Trụ Bến phà - Đến Bến xe Tân Trụ 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Tân Trụ Bến xe Tân Trụ - Đến Nguyễn Văn Tiến 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Văn Tiến - Đến Đầu chợ Tân Trụ cũ (hết ranh đất nhà số 188 Nguyễn Trung Trực) 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Tiến - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Trung Trực - Đến Hết đường 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Tiến - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Tân Trụ 2.310.000 1.848.000 1.155.000 - - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Tân Trụ Đường Huỳnh Văn Đảnh - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Văn Tiến - Đến Cầu Tre 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Tân Trụ Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng) - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Trắng (Thị trấn) 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Tân Trụ Đường Cao Thị Mai - Thị trấn Tân Trụ Thị trấn Tân Trụ - Đến Xã Bình Tịnh 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Tân Trụ Đường Ông Đồ Nghị - Xã Đức Tân - Thị trấn Tân Trụ 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Tân Trụ Đường Ấp Chiến lược - Thị trấn Tân Trụ 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Tân Trụ Đường từ cổng Bệnh Viện đa khoa đến đường Cao Thị Mai. - Thị trấn Tân Trụ 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Tân Trụ Đường vào Chùa Phước Ân - Thị trấn Tân Trụ 511.000 409.000 256.000 - - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Tân Trụ Đường vào Cầu Tre mới - Thị trấn Tân Trụ Nguyễn Văn Tiến - Đến Cầu Tre mới 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Tân Trụ Lộ Thầy Cai - Thị trấn Tân Trụ Trọn đường 455.000 364.000 228.000 - - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Tân Trụ Đường vào Trung tâm Y tế huyện Tân Trụ - Thị trấn Tân Trụ Đường Nguyễn Trung Trực - đường Cao Thị Mai 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Tân Trụ Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Tân Trụ 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Hai dãy phố chính: từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Hẻm đầu cổng thánh thất Tân Trụ 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Tân Trụ Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Ngã ba giếng nước cũ - Đến sông Cầu Chợ Tân Trụ (kể cả ngã rẽ vào chợ Tân Trụ) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Tân Trụ Chợ Bình Hoà (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Dãy đâu lưng 10 căn phố 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Tân Trụ Chợ Bình Hoà (thị trấn) - Thị trấn Tân Trụ Dãy phố còn lại 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ (khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ) - Thị trấn Tân Trụ Đường số 1 2.555.000 2.044.000 1.277.500 - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ (khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ) - Thị trấn Tân Trụ Đường số 2 2.555.000 2.044.000 1.277.500 - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Tân Trụ Thị trấn Tân Trụ Vị trí tiếp giáp sông, kênh 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Tân Trụ Các vị trí còn lại thuộc Thị trấn Tân Trụ 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chợ Tân Trụ (Chợ Bình Hòa) Đường tỉnh 833 2.555.000 2.044.000 1.277.500 - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chợ Tân Trụ (Chợ Bình Hòa) Đường Nguyễn Trung Trực 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chợ Tân Trụ (Chợ Bình Hòa) Đường Nguyễn Trung Trực 2.352.000 1.881.600 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) - Đến Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) - Đến Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) 4.600.000 3.680.000 2.300.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) - Đến ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 - Đến ĐT 833B 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn