11:33 - 12/09/2024

Bảng giá đất Tại ĐT 833 Huyện Tân Trụ Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Trụ, ĐT 833

Bảng giá đất tại ĐT 833, Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Cầu Ông Liễu.

Vị Trí 1: Giá 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại ĐT 833, đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Cầu Ông Liễu, với mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nông thôn với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 3.360.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại ĐT 833, đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Cầu Ông Liễu, với mức giá 3.360.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại ĐT 833, đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Cầu Ông Liễu, với mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại ĐT 833, Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
72

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thành phố Tân An - Đến Cầu Ông Liễu 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn 5.250.000 4.200.000 2.625.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Từ sau mét thứ 200 - Đến Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ 6.600.000 5.280.000 3.300.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 - Đến Cách cầu Bình Lãng 500m 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách cầu Bình Lãng 500m - Đến Cầu Bình Lãng 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Bình Lãng - Đến Về Tân Trụ 500m 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Sau mét thứ 500 - Đến Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh) 1.850.000 1.480.000 925.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) - Đến Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m - Đến Ranh thị trấn và Bình Tịnh 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thị trấn và Đức Tân - Đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đến đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Đến Bến Đò Tư Sự 1.350.000 1.080.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m - Đến hết ĐT 833 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự 1.350.000 1.080.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thành phố Tân An - Đến Cầu Ông Liễu 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Từ sau mét thứ 200 - Đến Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ 5.280.000 4.224.000 2.640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 - Đến Cách cầu Bình Lãng 500m 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách cầu Bình Lãng 500m - Đến Cầu Bình Lãng 2.560.000 2.048.000 1.280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Bình Lãng - Đến Về Tân Trụ 500m 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Sau mét thứ 500 - Đến Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh) 1.480.000 1.184.000 740.000 - - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) - Đến Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m - Đến Ranh thị trấn và Bình Tịnh 2.560.000 2.048.000 1.280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thị trấn và Đức Tân - Đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
26 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đến đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) 736.000 589.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Đến Bến Đò Tư Sự 1.080.000 864.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
28 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m - Đến hết ĐT 833 736.000 589.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
29 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự 1.080.000 864.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
31 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thành phố Tân An - Đến Cầu Ông Liễu 2.940.000 2.352.000 1.470.000 - - Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn 3.675.000 2.940.000 1.838.000 - - Đất SX-KD nông thôn
33 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Từ sau mét thứ 200 - Đến Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ 4.620.000 3.696.000 2.310.000 - - Đất SX-KD nông thôn
34 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 - Đến Cách cầu Bình Lãng 500m 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách cầu Bình Lãng 500m - Đến Cầu Bình Lãng 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
36 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Bình Lãng - Đến Về Tân Trụ 500m 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
37 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Sau mét thứ 500 - Đến Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh) 1.295.000 1.036.000 648.000 - - Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) - Đến Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
39 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m - Đến Ranh thị trấn và Bình Tịnh 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
40 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thị trấn và Đức Tân - Đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
41 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đến đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
42 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Đến Bến Đò Tư Sự 945.000 756.000 473.000 - - Đất SX-KD nông thôn
43 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m - Đến hết ĐT 833 644.000 515.000 322.000 - - Đất SX-KD nông thôn
44 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
45 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự 945.000 756.000 473.000 - - Đất SX-KD nông thôn
46 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thành phố Tân An - Cầu Ông Liễu 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
47 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
48 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Từ sau mét thứ 200 - Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
49 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 - Cách cầu Bình Lãng 500m 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
50 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách cầu Bình Lãng 500m – Cầu Bình Lãng 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
51 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Bình Lãng - Về Tân Trụ 500m 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
52 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Sau mét thứ 500 - Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh) 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
53 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) – Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
54 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m - Ranh thị trấn và Bình Tịnh 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
55 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thị trấn và Bình Tịnh – Cống Bà xã Sáu 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
56 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cống Bà xã Sáu – Ranh thị trấn và Đức Tân 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
57 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thị trấn và Đức Tân - nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
58 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 – đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến cách ngã ba Nhựt Ninh 300 m 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
59 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
60 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m - hết ĐT 833 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
61 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Nhựt Ninh) 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
62 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thành phố Tân An - Cầu Ông Liễu 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
63 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
64 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Từ sau mét thứ 200 - Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
65 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 - Cách cầu Bình Lãng 500m 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
66 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách cầu Bình Lãng 500m – Cầu Bình Lãng 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
67 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Bình Lãng - Về Tân Trụ 500m 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
68 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Sau mét thứ 500 - Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh) 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
69 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) – Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
70 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m - Ranh thị trấn và Bình Tịnh 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
71 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thị trấn và Bình Tịnh – Cống Bà xã Sáu 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
72 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cống Bà xã Sáu – Ranh thị trấn và Đức Tân 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
73 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thị trấn và Đức Tân - nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
74 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 – đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến cách ngã ba Nhựt Ninh 300 m 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
75 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
76 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m - hết ĐT 833 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
77 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Nhựt Ninh) 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
78 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thành phố Tân An - Cầu Ông Liễu 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
79 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
80 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Từ sau mét thứ 200 - Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
81 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 - Cách cầu Bình Lãng 500m 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
82 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách cầu Bình Lãng 500m – Cầu Bình Lãng 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
83 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Bình Lãng - Về Tân Trụ 500m 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
84 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Sau mét thứ 500 - Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
85 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) – Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
86 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m - Ranh thị trấn và Bình Tịnh 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
87 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thị trấn và Bình Tịnh – Cống Bà xã Sáu 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
88 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cống Bà xã Sáu – Ranh thị trấn và Đức Tân 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
89 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thị trấn và Đức Tân - nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
90 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 – đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến cách ngã ba Nhựt Ninh 300 m 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
91 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
92 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m - hết ĐT 833 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
93 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Nhựt Ninh) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản