10:48 - 12/09/2024

Bảng giá đất Tại Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Huyện Tân Trụ Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Trụ, Các Xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân

Bảng giá đất tại các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, và Đức Tân, Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An, cho loại đất ở nông thôn từ các vị trí tiếp giáp sông, kênh, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021.

Vị Trí 1: Giá 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm các khu vực tại các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, và Đức Tân, từ các vị trí tiếp giáp sông, kênh, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện tiếp giáp các nguồn nước, thường thuận lợi cho việc canh tác. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho khu vực này, phù hợp cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp và đầu tư với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm các khu vực tại các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, và Đức Tân, từ các vị trí tiếp giáp sông, kênh, với mức giá 240.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện tiếp giáp sông, kênh. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án sản xuất nông nghiệp và đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm các khu vực tại các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, và Đức Tân, từ các vị trí tiếp giáp sông, kênh, với mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định cho khu vực này, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án canh tác nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, và Đức Tân, Huyện Tân Trụ.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
51

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Vị trí tiếp giáp sông, kênh 300.000 240.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Các vị trí còn lại 300.000 240.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Vị trí tiếp giáp sông, kênh 240.000 192.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Các vị trí còn lại 240.000 192.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Vị trí tiếp giáp sông, kênh 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Các vị trí còn lại 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
7 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 150.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
8 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Vị trí tiếp giáp sông, kênh 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Các khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 165.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
11 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Vị trí tiếp giáp sông, kênh 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Các khu vực còn lại 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 150.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
14 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Vị trí tiếp giáp sông, kênh 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
15 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Các khu vực còn lại 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản