13:42 - 12/09/2024

Bảng giá đất Tại Đường Hà Văn Sáu Huyện Tân Trụ Long An

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Trụ, Đường Hà Văn Sáu, Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại Huyện Tân Trụ, Đường Hà Văn Sáu, tỉnh Long An, áp dụng cho loại đất ở nông thôn đoạn từ ĐT 833C vào 200m. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Vị Trí 1: Giá 1.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực dọc theo đoạn đường Hà Văn Sáu, cách ĐT 833C vào khoảng 200m. Với mức giá 1.750.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất, phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn tại khu vực phát triển, có vị trí thuận tiện gần trục giao thông chính. Vị trí này rất phù hợp cho các dự án nhà ở tại vùng nông thôn với tiềm năng phát triển cao.

Vị Trí 2: Giá 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm sâu hơn so với vị trí 1, vẫn nằm trong đoạn từ ĐT 833C vào 200m. Giá 1.400.000 VNĐ/m² cho thấy giá trị đất vẫn ở mức tốt, phù hợp cho các dự án nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải, nhờ vào vị trí tương đối thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1.

Vị Trí 3: Giá 875.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 là khu vực nằm sâu nhất trong đoạn đường Hà Văn Sáu, từ ĐT 833C vào 200m. Với mức giá 875.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí, phản ánh điều kiện phát triển hạn chế hơn. Vị trí này phù hợp cho các dự án nhà ở nông thôn có ngân sách tiết kiệm, nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và lựa chọn đất ở nông thôn dọc theo Đường Hà Văn Sáu, Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
26

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu ĐT 833C vào 200m 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu Sau mét thứ 200 - Đến hết đường 1.250.000 1.000.000 625.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu ĐT 833C vào 200m 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu Sau mét thứ 200 - Đến hết đường 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu ĐT 833C vào 200m 1.225.000 980.000 613.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu Sau mét thứ 200 - Đến hết đường 875.000 700.000 438.000 - - Đất SX-KD nông thôn
7 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu ĐT 833C vào 200m 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
8 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu Sau mét thứ 200 - hết đường 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu ĐT 833C vào 200m 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu Sau mét thứ 200 - hết đường 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
11 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu ĐT 833C vào 200m 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12 Huyện Tân Trụ Đường Hà Văn Sáu Sau mét thứ 200 - hết đường 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...