10:52 - 12/09/2024

Bảng giá đất Tại ĐH 25 Huyện Tân Trụ Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Trụ, ĐH 25

Bảng giá đất tại khu vực ĐH 25, Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An, cho loại đất ở nông thôn từ Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m về phía xã Tân Phước Tây, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021.

Vị Trí 1: Giá 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m về phía xã Tân Phước Tây, với mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện tiếp cận thuận lợi và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 2.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực từ Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m về phía xã Tân Phước Tây, với mức giá 2.240.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực từ Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m về phía xã Tân Phước Tây, với mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại ĐH 25, Huyện Tân Trụ.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
37

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m (về xã Tân Phước Tây) 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Sau mét thứ 200 - Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m - Đến Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây - Đến ĐH Bần Cao 1.100.000 880.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tân Trụ ĐH 25 ĐH Bần Cao - Đến Hết đường 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m (về xã Tân Phước Tây) 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Sau mét thứ 200 - Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m - Đến Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây 1.280.000 1.024.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây - Đến ĐH Bần Cao 880.000 704.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Tân Trụ ĐH 25 ĐH Bần Cao - Đến Hết đường 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m (về xã Tân Phước Tây) 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Sau mét thứ 200 - Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m - Đến Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây - Đến ĐH Bần Cao 770.000 616.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Tân Trụ ĐH 25 ĐH Bần Cao - Đến Hết đường 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m (về xã Tân Phước Tây) 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Sau mét thứ 200 - Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
18 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m - Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
19 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây - ĐH Bần Cao 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20 Huyện Tân Trụ ĐH 25 ĐH Bần Cao - Hết đường 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
21 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m (về xã Tân Phước Tây) 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
22 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Sau mét thứ 200 - Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
23 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m - Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
24 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây - ĐH Bần Cao 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
25 Huyện Tân Trụ ĐH 25 ĐH Bần Cao - Hết đường 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
26 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m (về xã Tân Phước Tây) 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
27 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Sau mét thứ 200 - Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
28 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m - Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
29 Huyện Tân Trụ ĐH 25 Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây - ĐH Bần Cao 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
30 Huyện Tân Trụ ĐH 25 ĐH Bần Cao - Hết đường 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản