11:34 - 12/09/2024

Bảng giá đất Tại ĐT 833B Huyện Tân Trụ Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Trụ, ĐT 833B

Bảng giá đất tại ĐT 833B, Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Ngã tư Lạc Tấn đến kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo.

Vị Trí 1: Giá 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại ĐT 833B, đoạn từ Ngã tư Lạc Tấn đến kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo, với mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nông thôn với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại ĐT 833B, đoạn từ Ngã tư Lạc Tấn đến kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo, với mức giá 4.800.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại ĐT 833B, đoạn từ Ngã tư Lạc Tấn đến kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo, với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại ĐT 833B, Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
16

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Ngã tư Lạc Tấn - Đến Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo 6.000.000 4.800.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Sau mét thứ 550 - Đến Cống 5 Chì 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cống 5 Chì - Đến Cầu Tấn Đức 1.250.000 1.000.000 625.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cầu Tấn Đức - Đến Kênh ấp 1+2 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Kênh ấp 1+2 - Đến ĐT 832 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Đoạn ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Ngã tư Lạc Tấn - Đến Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo 4.800.000 3.840.000 2.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Sau mét thứ 550 - Đến Cống 5 Chì 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cống 5 Chì - Đến Cầu Tấn Đức 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cầu Tấn Đức - Đến Kênh ấp 1+2 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Kênh ấp 1+2 - Đến ĐT 832 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Đoạn ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Ngã tư Lạc Tấn - Đến Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Sau mét thứ 550 - Đến Cống 5 Chì 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cống 5 Chì - Đến Cầu Tấn Đức 875.000 700.000 438.000 - - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cầu Tấn Đức - Đến Kênh ấp 1+2 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Kênh ấp 1+2 - Đến ĐT 832 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Đoạn ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Ngã tư Lạc Tấn – Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Sau mét thứ 550 - Cống 5 Chì 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
21 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cống 5 Chì – Cầu Tấn Đức 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
22 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cầu Tấn Đức – Kênh ấp 1+2 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
23 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Kênh ấp 1+2 - ĐT 832 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
24 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Đoạn ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B đến bến phà đi Long Cang, huyện Cần Đước 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
25 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Ngã tư Lạc Tấn – Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
26 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Sau mét thứ 550 - Cống 5 Chì 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
27 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cống 5 Chì – Cầu Tấn Đức 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
28 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cầu Tấn Đức – Kênh ấp 1+2 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
29 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Kênh ấp 1+2 - ĐT 832 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
30 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Đoạn ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B đến bến phà đi Long Cang, huyện Cần Đước 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
31 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Ngã tư Lạc Tấn – Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
32 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Sau mét thứ 550 - Cống 5 Chì 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
33 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cống 5 Chì – Cầu Tấn Đức 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
34 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cầu Tấn Đức – Kênh ấp 1+2 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
35 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Kênh ấp 1+2 - ĐT 832 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
36 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Đoạn ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B đến bến phà đi Long Cang, huyện Cần Đước 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản