11:00 - 12/09/2024

Bảng giá đất Tại ĐT 832 Huyện Tân Trụ Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Trụ, ĐT 832

Bảng giá đất ở khu vực ĐT 832, Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An, cho loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021.

Đoạn: Từ Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) Đến Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh)

Vị Trí 1: Giá 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ Ranh xã Nhựt Chánh đến cách ngã tư An Lái 300m có mức giá 2.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn gần các tuyến đường chính và khu vực phát triển. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các dự án có yêu cầu cao về vị trí và tiềm năng phát triển.

Vị Trí 2: Giá 1.840.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 trong cùng đoạn đường có mức giá 1.840.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khoảng cao, cho thấy đất ở khu vực này vẫn có giá trị tốt với điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và yêu cầu vị trí tốt để phát triển.

Vị Trí 3: Giá 1.150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 tại đoạn đường này có mức giá 1.150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định cho đoạn đường từ Ranh xã Nhựt Chánh đến cách ngã tư An Lái 300m. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất ở nông thôn trong khu vực với điều kiện phát triển hạn chế hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc yêu cầu điều kiện cơ bản.

Bảng giá này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực ĐT 832, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phù hợp với nhu cầu.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
58

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) - Đến Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) - Đến Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) 4.600.000 3.680.000 2.300.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) - Đến ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 - Đến ĐT 833B 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) - Đến đường vào cầu Nhựt Tảo Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) 1.350.000 1.080.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) - Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) - Đến 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B - đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình) 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) - Đến Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) - Đến Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) 3.680.000 2.944.000 1.840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) - Đến ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 1.872.000 1.498.000 936.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 - Đến ĐT 833B 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) - Đến đường vào cầu Nhựt Tảo Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) 1.080.000 864.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) - Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) 1.280.000 1.024.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) - Đến 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B - đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình) 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) - Đến Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) - Đến Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) 3.220.000 2.576.000 1.610.000 - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) - Đến ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 - Đến ĐT 833B 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) - Đến đường vào cầu Nhựt Tảo Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) 945.000 756.000 473.000 - - Đất SX-KD nông thôn
25 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) - Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) - Đến 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B - đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình) 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) - Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
29 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) - Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
30 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) - ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
31 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình) 200.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
32 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) đến nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
33 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) - đường vào cầu Nhựt Tảo - Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
34 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) - Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
35 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) - Đến ngã ba Nhựt Ninh 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
36 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) - Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
37 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) - Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
38 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) - ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
39 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình) 220.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
40 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) đến nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
41 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) - đường vào cầu Nhựt Tảo - Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
42 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) - Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
43 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) - Đến ngã ba Nhựt Ninh 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
44 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) - Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
45 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) - Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
46 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) - ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
47 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình) 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
48 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) đến nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
49 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) - đường vào cầu Nhựt Tảo - Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
50 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) - Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
51 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) - Đến ngã ba Nhựt Ninh 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản