Bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, Long An hiện nay đang thể hiện sự phát triển mạnh mẽ, với mức giá giao động từ 45.000 đồng/m² đến 13.500.000 đồng/m². Quyết định pháp lý theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Khu vực này đang có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư và người mua.

Tổng quan về Huyện Đức Hòa

Huyện Đức Hòa, nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Long An, chỉ cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 30 km, là một khu vực đang phát triển mạnh mẽ với nhiều tiềm năng trong bất động sản.

Huyện Đức Hòa không chỉ nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi mà còn được biết đến với các khu công nghiệp lớn và các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Nơi đây có một sự kết hợp đặc trưng giữa môi trường sống yên tĩnh của vùng nông thôn và sự sầm uất của các khu đô thị và khu công nghiệp, mang đến một không gian lý tưởng cho những ai tìm kiếm sự phát triển.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại Huyện Đức Hòa cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này. Các tuyến cao tốc như Bến Lức – Long Thành hay các đường huyết mạch kết nối với Thành phố Hồ Chí Minh giúp việc di chuyển từ Đức Hòa vào trung tâm thành phố trở nên nhanh chóng và thuận tiện hơn.

Các khu dân cư mới và các trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học, đều đang được xây dựng và phát triển mạnh mẽ, tạo nên một khu vực sôi động và đầy tiềm năng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Hòa

Theo bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, mức giá thấp nhất hiện nay là 45.000 đồng/m², chủ yếu ở những khu vực xa trung tâm hoặc vùng ngoại thành. Tuy nhiên, mức giá cao nhất tại khu vực này có thể lên tới 13.500.000 đồng/m², đặc biệt là ở những khu vực gần các khu công nghiệp lớn hoặc các dự án hạ tầng giao thông.

Giá đất trung bình tại Huyện Đức Hòa dao động từ 469.115 đồng/m² đến 917.933 đồng/m², cho thấy sự phân bổ giá đất rất rõ rệt tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Đầu tư bất động sản tại Đức Hòa hiện nay là một cơ hội hấp dẫn đối với cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đối với những ai muốn đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các khu công nghiệp và các tuyến đường giao thông lớn có thể mang lại cơ hội sinh lời nhanh chóng khi các dự án phát triển hoàn thành.

Tuy nhiên, với những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ngoại thành với mức giá thấp có thể mang lại lợi ích lớn trong tương lai khi hạ tầng phát triển đồng bộ.

So với các khu vực khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Đức Hòa có thể xem là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới. Sự phát triển không ngừng của các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đang làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Hòa

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Hòa chính là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, như khu công nghiệp Hòa Khánh và các dự án khu công nghiệp sắp triển khai.

Các khu công nghiệp này không chỉ thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra một lượng lớn lao động và nhu cầu về nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng lớn, đặc biệt là các tuyến cao tốc và đường giao thông trọng điểm, đang giúp kết nối Huyện Đức Hòa với các khu vực kinh tế trọng điểm của cả nước.

Việc hoàn thiện các tuyến đường cao tốc Bến Lức – Long Thành sẽ giúp rút ngắn khoảng cách giữa Đức Hòa và trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, từ đó làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Bên cạnh đó, khu vực này còn có tiềm năng phát triển du lịch với các khu vực sinh thái, vườn trái cây và các điểm tham quan, mở ra cơ hội đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các khu căn hộ cao cấp.

Huyện Đức Hòa, với sự kết hợp giữa phát triển công nghiệp, giao thông và du lịch, hiện đang là một điểm nóng thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Các dự án hạ tầng và khu công nghiệp sẽ tiếp tục là động lực chính thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường đất tại khu vực này trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự hoàn thiện hạ tầng trong tương lai, Huyện Đức Hòa là một trong những khu vực đáng đầu tư trong giai đoạn này

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Hòa là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Hòa là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Hòa là: 949.064 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1655

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hậu Nghĩa Các đường đất có nền đường ≥3m còn lại 560.000 448.000 280.000 - - Đất ở đô thị
102 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hậu Nghĩa Các đường giao thông có nền đường từ 2 - <3m 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở đô thị
103 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥3m còn lại 540.000 432.000 270.000 - - Đất ở đô thị
104 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại 460.000 368.000 230.000 - - Đất ở đô thị
105 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa Các đường đất có nền đường ≥3m còn lại 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở đô thị
106 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa Các đường giao thông có nền đường từ 2 - <3m 360.000 288.000 180.000 - - Đất ở đô thị
107 Huyện Đức Hòa Khu dân cư Thị trấn Hiệp Hòa ĐT 822 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất ở đô thị
108 Huyện Đức Hòa Khu dân cư Thị trấn Hiệp Hòa ĐT 822 - UBND Thị trấn Hiệp Hòa 1.620.000 1.296.000 810.000 - - Đất ở đô thị
109 Huyện Đức Hòa Khu dân cư Thị trấn Hiệp Hòa Các đường còn lại 1.080.000 864.000 540.000 - - Đất ở đô thị
110 Huyện Đức Hòa Đường nội bộ Khu dân cư Võ Tấn Tài (thị trấn Đức Hòa) Các tuyến đường nội bộ 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
111 Huyện Đức Hòa Khu tái định cư Bệnh viện đa khoa Xuyên Á - Đức Hòa Các tuyến đường nội bộ 2.600.000 2.080.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
112 Huyện Đức Hòa Sông Vàm Cỏ Đông Xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú và thị trấn Hiệp Hòa 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở đô thị
113 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ 440.000 352.000 220.000 - - Đất ở đô thị
114 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, thị trấn Hiệp Hòa, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở đô thị
115 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam 390.000 312.000 195.000 - - Đất ở đô thị
116 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây 270.000 216.000 135.000 - - Đất ở đô thị
117 Huyện Đức Hòa QL N2 ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 1.792.000 1.434.000 896.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa 648.000 518.000 324.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ 976.000 781.000 488.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Giao điểm với QL N2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Nguyễn Thị Hạnh - đường Châu Văn Liêm 2.912.000 2.330.000 1.456.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Châu Văn Liêm - ngã tư Hậu Nghĩa 4.032.000 3.226.000 2.016.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Ngã tư Hậu Nghĩa - đường Nguyễn Trọng Thế 2.688.000 2.150.000 1.344.000 - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Nguyễn Trọng Thế - kênh Cầu Duyên cũ 1.344.000 1.075.000 672.000 - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Giao với ĐT 830 - Cầu Cá trong 2.688.000 2.150.000 1.344.000 - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cầu Cá trong - đường Võ Văn Tần 4.480.000 3.584.000 2.240.000 - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Đường Võ Văn Tần - ĐT 825 9.600.000 7.680.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) ĐT 825 - đường Võ Văn Ngân 7.200.000 5.760.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Đường Võ Văn Ngân - cách 150m tua I (ĐH Thượng) 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa) - cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) 4.320.000 3.456.000 2.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 6.240.000 4.992.000 3.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 7.200.000 5.760.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Đức Hòa ĐT 825 ĐT 824 - đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) 2.880.000 2.304.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven 1.920.000 1.536.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh 1.344.000 1.075.000 672.000 - - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 2.464.000 1.971.000 1.232.000 - - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 4.032.000 3.226.000 2.016.000 - - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo 1.344.000 1.075.000 672.000 - - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) 1.568.000 1.254.000 784.000 - - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Cầu ông Huyện - ĐT 822 648.000 518.000 324.000 - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Trai ĐT 825 - Đình Hậu Nghĩa 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Trai Đình Hậu Nghĩa - Rạch Nhum (bao gồm phần trùng đường tỉnh 830) 896.000 717.000 448.000 - - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Công Ngã tư Sò Đo - cách 150m 1.344.000 1.075.000 672.000 - - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Công Cách 150m ngã tư Sò Đo - đường Tân Hội 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Đức Hòa Đường Ấp Chánh (Sò Đo - Tân Phú) ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Đức Hòa Đường Ấp Chánh (Sò Đo - Tân Phú) Đoạn còn lại 448.000 358.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Đoạn còn lại 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Đức Hòa Đường Ba Sa - Gò Mối ĐT 825 - QL N2 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Đức Hòa Đường Ba Sa - Gò Mối QL N2 - Cống Gò Mối 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Đức Hòa Ngã ba cây xăng - chợ 10.800.000 8.640.000 5.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Đức Hòa Chợ - Bến xe 7.200.000 5.760.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Đức Hòa Bến xe - ĐT 824 1.920.000 1.536.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tây - Thị trấn Đức Hòa Từ Võ Văn Tần - Trần Văn Hý 6.000.000 4.800.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tây - Thị trấn Đức Hòa Đoạn còn lại 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Đức Hòa Đường bến kênh (2 đường cặp kênh) - Thị trấn Đức Hòa 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Đức Hòa Khu vực bến xe mới - Thị trấn Đức Hòa 6.000.000 4.800.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Văn Phước - Thị trấn Đức Hòa 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Đức Hòa Đường Trần Văn Hý - Thị trấn Đức Hòa 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Văn Dương - Thị trấn Đức Hòa 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Thị Thọ - Thị trấn Đức Hòa 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Đức Hòa ĐT 824 (ngã ba chùa) - ĐT 825 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Đức Hòa ĐT 825 - ĐT 824 (quán bà Thân) 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Đức Hòa Đường Út An - Thị trấn Đức Hòa 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Đức Hòa Đường 3 Ngừa - Thị trấn Đức Hòa 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Hậu Nghĩa ĐT 825 - đường Nguyễn Văn Đẹp 2.912.000 2.330.000 1.456.000 - - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Hậu Nghĩa Phần trùng với đường Nguyễn Văn Đẹp 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Văn Đẹp - đường 3/2 (kể cả Kiốt chợ) 10.080.000 8.064.000 5.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Đức Hòa Đường số 2 chợ Bàu Trai - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường 3/2 - đường Nguyễn Trung Trực 8.960.000 7.168.000 4.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Đức Hòa Đường phía sau chợ Bàu Trai - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường số 2 - đường 3/2 6.720.000 5.376.000 3.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Văn Đẹp (trừ phần trùng dường Nguyễn Trung Trực) - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.568.000 1.254.000 784.000 - - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Kênh Ba Sa - đường Châu Văn Liêm 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Châu Văn Liêm - đường Nguyễn Trọng Thế 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Trọng Thế - đường Võ Tân Đồ 2.016.000 1.613.000 1.008.000 - - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Võ Tấn Đồ - đường Nguyễn Trung Trực 2.912.000 2.330.000 1.456.000 - - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Trung Trực - đường Xóm Rừng 7.840.000 6.272.000 3.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Xóm Rừng - ĐT 825 2.912.000 2.330.000 1.456.000 - - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Nối dài 7.840.000 6.272.000 3.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Đức Hòa Đường Huỳnh Công Thân - Thị trấn Hậu Nghĩa 7.168.000 5.734.000 3.584.000 - - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Thị Nhỏ - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Đức Hòa Đường Huỳnh Văn Tạo - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Đức Hòa Đoạn đường - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Thị Nhỏ - đường Võ Tấn Đồ 1.008.000 806.000 504.000 - - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Đức Hòa Đường Huỳnh Văn Một - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.008.000 806.000 504.000 - - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Thị Tân - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.008.000 806.000 504.000 - - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Đức Hòa Đường Xóm Rừng (đường theo lộ giếng nước cũ) - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường 3/2 - nhà ông Chín Hoanh 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Đức Hòa Đường Xóm Rừng (đường theo lộ giếng nước cũ) - Thị trấn Hậu Nghĩa Nhà ông Chín Hoanh - nhà bà Tư Suông 1.344.000 1.075.000 672.000 - - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Đức Hòa Đường Xóm Rừng (đường theo lộ giếng nước cũ) - Thị trấn Hậu Nghĩa Đoạn còn lại 896.000 717.000 448.000 - - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Đức Hòa Đường Võ Tấn Đồ - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Văn Nguyên - Thị trấn Hậu Nghĩa 784.000 627.000 392.000 - - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Văn Phú - Thị trấn Hậu Nghĩa 784.000 627.000 392.000 - - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Đức Hòa Đường Lê Văn Cảng - Thị trấn Hậu Nghĩa 784.000 627.000 392.000 - - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hậu Nghĩa 784.000 627.000 392.000 - - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Đức Hòa Đường Trần Văn Liếu - Thị trấn Hậu Nghĩa 784.000 627.000 392.000 - - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trọng Thế - Thị trấn Hậu Nghĩa Kênh Bàu Trai - ĐT 825 896.000 717.000 448.000 - - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trọng Thế - Thị trấn Hậu Nghĩa ĐT 825 - đường Châu Văn Liêm 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trọng Thế - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Châu Văn Liêm - Trương Thị Giao 896.000 717.000 448.000 - - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Đức Hòa Đường 29 tháng 04 - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Đức Hòa Đường Châu Văn Liêm - Thị trấn Hậu Nghĩa ĐT 823 - đường Nguyễn Trọng Thế 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị