Bảng giá đất Tại Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Huyện Đức Hòa Long An

Bảng Giá Đất - Huyện Đức Hòa, Đường vào Nghĩa Trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và Xã Đức Hòa Hạ)

Theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất tại khu vực Đường vào Nghĩa trang Tân Đức, thuộc Thị trấn Đức Hòa và Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ ĐT 824 đến cách 150m ĐT 824.

Vị Trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Khu vực Vị trí 1 nằm dọc theo Đường vào Nghĩa trang Tân Đức, từ ĐT 824 đến cách 150m ĐT 824, với mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở đô thị với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: 1.440.000 VNĐ/m²

Khu vực Vị trí 2 nằm trong Đường vào Nghĩa trang Tân Đức, với mức giá 1.440.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Khu vực Vị trí 3 nằm trong Đường vào Nghĩa trang Tân Đức, với mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá trên cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường vào Nghĩa trang Tân Đức, Thị trấn Đức Hòa và Xã Đức Hòa Hạ.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Đoạn còn lại 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Đoạn còn lại 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Đoạn còn lại 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
7 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Đoạn còn lại 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Đoạn còn lại 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Đoạn còn lại 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 (tại thị trấn) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
14 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 (tại xã) 240.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Đoạn còn lại 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
16 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 (tại thị trấn) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
17 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 (tại xã) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
18 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Đoạn còn lại 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
19 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 (tại thị trấn) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
20 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 (tại xã) 240.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
21 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Đoạn còn lại 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 (tại thị trấn) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
23 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 (tại xã) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
24 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Đoạn còn lại 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ