Bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, Long An hiện nay đang thể hiện sự phát triển mạnh mẽ, với mức giá giao động từ 45.000 đồng/m² đến 13.500.000 đồng/m². Quyết định pháp lý theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Khu vực này đang có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư và người mua.

Tổng quan về Huyện Đức Hòa

Huyện Đức Hòa, nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Long An, chỉ cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 30 km, là một khu vực đang phát triển mạnh mẽ với nhiều tiềm năng trong bất động sản.

Huyện Đức Hòa không chỉ nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi mà còn được biết đến với các khu công nghiệp lớn và các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Nơi đây có một sự kết hợp đặc trưng giữa môi trường sống yên tĩnh của vùng nông thôn và sự sầm uất của các khu đô thị và khu công nghiệp, mang đến một không gian lý tưởng cho những ai tìm kiếm sự phát triển.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại Huyện Đức Hòa cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này. Các tuyến cao tốc như Bến Lức – Long Thành hay các đường huyết mạch kết nối với Thành phố Hồ Chí Minh giúp việc di chuyển từ Đức Hòa vào trung tâm thành phố trở nên nhanh chóng và thuận tiện hơn.

Các khu dân cư mới và các trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học, đều đang được xây dựng và phát triển mạnh mẽ, tạo nên một khu vực sôi động và đầy tiềm năng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Hòa

Theo bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, mức giá thấp nhất hiện nay là 45.000 đồng/m², chủ yếu ở những khu vực xa trung tâm hoặc vùng ngoại thành. Tuy nhiên, mức giá cao nhất tại khu vực này có thể lên tới 13.500.000 đồng/m², đặc biệt là ở những khu vực gần các khu công nghiệp lớn hoặc các dự án hạ tầng giao thông.

Giá đất trung bình tại Huyện Đức Hòa dao động từ 469.115 đồng/m² đến 917.933 đồng/m², cho thấy sự phân bổ giá đất rất rõ rệt tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Đầu tư bất động sản tại Đức Hòa hiện nay là một cơ hội hấp dẫn đối với cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đối với những ai muốn đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các khu công nghiệp và các tuyến đường giao thông lớn có thể mang lại cơ hội sinh lời nhanh chóng khi các dự án phát triển hoàn thành.

Tuy nhiên, với những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ngoại thành với mức giá thấp có thể mang lại lợi ích lớn trong tương lai khi hạ tầng phát triển đồng bộ.

So với các khu vực khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Đức Hòa có thể xem là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới. Sự phát triển không ngừng của các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đang làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Hòa

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Hòa chính là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, như khu công nghiệp Hòa Khánh và các dự án khu công nghiệp sắp triển khai.

Các khu công nghiệp này không chỉ thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra một lượng lớn lao động và nhu cầu về nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng lớn, đặc biệt là các tuyến cao tốc và đường giao thông trọng điểm, đang giúp kết nối Huyện Đức Hòa với các khu vực kinh tế trọng điểm của cả nước.

Việc hoàn thiện các tuyến đường cao tốc Bến Lức – Long Thành sẽ giúp rút ngắn khoảng cách giữa Đức Hòa và trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, từ đó làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Bên cạnh đó, khu vực này còn có tiềm năng phát triển du lịch với các khu vực sinh thái, vườn trái cây và các điểm tham quan, mở ra cơ hội đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các khu căn hộ cao cấp.

Huyện Đức Hòa, với sự kết hợp giữa phát triển công nghiệp, giao thông và du lịch, hiện đang là một điểm nóng thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Các dự án hạ tầng và khu công nghiệp sẽ tiếp tục là động lực chính thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường đất tại khu vực này trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự hoàn thiện hạ tầng trong tương lai, Huyện Đức Hòa là một trong những khu vực đáng đầu tư trong giai đoạn này

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
13
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Hòa QL N2 ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa 810.000 648.000 405.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ 1.220.000 976.000 610.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Giao điểm với QL N2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Nguyễn Thị Hạnh - đường Châu Văn Liêm 3.640.000 2.912.000 1.820.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Châu Văn Liêm - ngã tư Hậu Nghĩa 5.040.000 4.032.000 2.520.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Ngã tư Hậu Nghĩa - đường Nguyễn Trọng Thế 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Nguyễn Trọng Thế - kênh Cầu Duyên cũ 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Giao với ĐT 830 - Cầu Cá trong 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cầu Cá trong - đường Võ Văn Tần 5.600.000 4.480.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Đường Võ Văn Tần - ĐT 825 12.000.000 9.600.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) ĐT 825 - đường Võ Văn Ngân 9.000.000 7.200.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Đường Võ Văn Ngân - cách 150m tua I (ĐH Thượng) 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa) - cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) 5.400.000 4.320.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 9.000.000 7.200.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Đức Hòa ĐT 825 ĐT 824 - đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 3.080.000 2.464.000 1.540.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 5.040.000 4.032.000 2.520.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Cầu ông Huyện - ĐT 822 810.000 648.000 405.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Trai ĐT 825 - Đình Hậu Nghĩa 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Trai Đình Hậu Nghĩa - Rạch Nhum (bao gồm phần trùng đường tỉnh 830) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Công Ngã tư Sò Đo - cách 150m 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Công Cách 150m ngã tư Sò Đo - đường Tân Hội 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Đức Hòa Đường Ấp Chánh (Sò Đo - Tân Phú) ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 840.000 672.000 420.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Đức Hòa Đường Ấp Chánh (Sò Đo - Tân Phú) Đoạn còn lại 560.000 448.000 280.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Đoạn còn lại 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Đức Hòa Đường Ba Sa - Gò Mối ĐT 825 - QL N2 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Đức Hòa Đường Ba Sa - Gò Mối QL N2 - Cống Gò Mối 840.000 672.000 420.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Đức Hòa Ngã ba cây xăng - chợ 13.500.000 10.800.000 6.750.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Đức Hòa Chợ - Bến xe 9.000.000 7.200.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Đức Hòa Bến xe - ĐT 824 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tây - Thị trấn Đức Hòa Từ Võ Văn Tần - Trần Văn Hý 7.500.000 6.000.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tây - Thị trấn Đức Hòa Đoạn còn lại 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Đức Hòa Đường bến kênh (2 đường cặp kênh) - Thị trấn Đức Hòa 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Đức Hòa Khu vực bến xe mới - Thị trấn Đức Hòa 7.500.000 6.000.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Văn Phước - Thị trấn Đức Hòa 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Đức Hòa Đường Trần Văn Hý - Thị trấn Đức Hòa 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Văn Dương - Thị trấn Đức Hòa 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Thị Thọ - Thị trấn Đức Hòa 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Đức Hòa ĐT 824 (ngã ba chùa) - ĐT 825 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Đức Hòa ĐT 825 - ĐT 824 (quán bà Thân) 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Đức Hòa Đường Út An - Thị trấn Đức Hòa 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Đức Hòa Đường 3 Ngừa - Thị trấn Đức Hòa 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Hậu Nghĩa ĐT 825 - đường Nguyễn Văn Đẹp 3.640.000 2.912.000 1.820.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Hậu Nghĩa Phần trùng với đường Nguyễn Văn Đẹp 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Văn Đẹp - đường 3/2 (kể cả Kiốt chợ) 12.600.000 10.080.000 6.300.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Đức Hòa Đường số 2 chợ Bàu Trai - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường 3/2 - đường Nguyễn Trung Trực 11.200.000 8.960.000 5.600.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Đức Hòa Đường phía sau chợ Bàu Trai - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường số 2 - đường 3/2 8.400.000 6.720.000 4.200.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Văn Đẹp (trừ phần trùng dường Nguyễn Trung Trực) - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Kênh Ba Sa - đường Châu Văn Liêm 840.000 672.000 420.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Châu Văn Liêm - đường Nguyễn Trọng Thế 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Trọng Thế - đường Võ Tân Đồ 2.520.000 2.016.000 1.260.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Võ Tấn Đồ - đường Nguyễn Trung Trực 3.640.000 2.912.000 1.820.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Trung Trực - đường Xóm Rừng 9.800.000 7.840.000 4.900.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Xóm Rừng - ĐT 825 3.640.000 2.912.000 1.820.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Nối dài 9.800.000 7.840.000 4.900.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Đức Hòa Đường Huỳnh Công Thân - Thị trấn Hậu Nghĩa 8.960.000 7.168.000 4.480.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Thị Nhỏ - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.540.000 1.232.000 770.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Đức Hòa Đường Huỳnh Văn Tạo - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.540.000 1.232.000 770.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Đức Hòa Đoạn đường - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Thị Nhỏ - đường Võ Tấn Đồ 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Đức Hòa Đường Huỳnh Văn Một - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Thị Tân - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Đức Hòa Đường Xóm Rừng (đường theo lộ giếng nước cũ) - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường 3/2 - nhà ông Chín Hoanh 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Đức Hòa Đường Xóm Rừng (đường theo lộ giếng nước cũ) - Thị trấn Hậu Nghĩa Nhà ông Chín Hoanh - nhà bà Tư Suông 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Đức Hòa Đường Xóm Rừng (đường theo lộ giếng nước cũ) - Thị trấn Hậu Nghĩa Đoạn còn lại 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Đức Hòa Đường Võ Tấn Đồ - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.540.000 1.232.000 770.000 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Văn Nguyên - Thị trấn Hậu Nghĩa 980.000 784.000 490.000 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Văn Phú - Thị trấn Hậu Nghĩa 980.000 784.000 490.000 - - Đất ở đô thị
77 Huyện Đức Hòa Đường Lê Văn Cảng - Thị trấn Hậu Nghĩa 980.000 784.000 490.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hậu Nghĩa 980.000 784.000 490.000 - - Đất ở đô thị
79 Huyện Đức Hòa Đường Trần Văn Liếu - Thị trấn Hậu Nghĩa 980.000 784.000 490.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trọng Thế - Thị trấn Hậu Nghĩa Kênh Bàu Trai - ĐT 825 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất ở đô thị
81 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trọng Thế - Thị trấn Hậu Nghĩa ĐT 825 - đường Châu Văn Liêm 1.540.000 1.232.000 770.000 - - Đất ở đô thị
82 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trọng Thế - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Châu Văn Liêm - Trương Thị Giao 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Đức Hòa Đường 29 tháng 04 - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
84 Huyện Đức Hòa Đường Châu Văn Liêm - Thị trấn Hậu Nghĩa ĐT 823 - đường Nguyễn Trọng Thế 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
85 Huyện Đức Hòa Đường Châu Văn Liêm - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Trọng Thế - ĐT 825 980.000 784.000 490.000 - - Đất ở đô thị
86 Huyện Đức Hòa Đường Trương Thị Giao - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất ở đô thị
87 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất ở đô thị
88 Huyện Đức Hòa Đường Trương Công Xưởng - Thị trấn Hiệp Hòa 950.000 760.000 475.000 - - Đất ở đô thị
89 Huyện Đức Hòa Đường Lê Minh Xuân - Thị trấn Hiệp Hòa 810.000 648.000 405.000 - - Đất ở đô thị
90 Huyện Đức Hòa Đường 23 tháng 11 - Thị trấn Hiệp Hòa 540.000 432.000 270.000 - - Đất ở đô thị
91 Huyện Đức Hòa Đường Huỳnh Thị Hương - Thị trấn Hiệp Hòa 540.000 432.000 270.000 - - Đất ở đô thị
92 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa UBND Thị trấn Hiệp Hòa - Cổng Công ty đường 540.000 432.000 270.000 - - Đất ở đô thị
93 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa Cổng Công ty đường - nhà ông Tiền 540.000 432.000 270.000 - - Đất ở đô thị
94 Huyện Đức Hòa Đường sau chợ cũ (đường số 1 và đường số 2) - Thị trấn Hiệp Hòa 540.000 432.000 270.000 - - Đất ở đô thị
95 Huyện Đức Hòa Thị trấn Đức Hòa Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥3m còn lại 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
96 Huyện Đức Hòa Thị trấn Đức Hòa Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở đô thị
97 Huyện Đức Hòa Thị trấn Đức Hòa Các đường đất có nền đường ≥3m còn lại 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở đô thị
98 Huyện Đức Hòa Thị trấn Đức Hòa Các đường giao thông có nền đường từ 2 - < 3m 740.000 592.000 370.000 - - Đất ở đô thị
99 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hậu Nghĩa Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥3m còn lại 980.000 784.000 490.000 - - Đất ở đô thị
100 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hậu Nghĩa Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại 840.000 672.000 420.000 - - Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ