Bảng giá đất Tại Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Huyện Đức Hòa Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Đức Hòa, Các Kênh Sườn Của Kênh An Hạ, Kênh Thầy Cai, Kênh Ranh 364 và Các Kênh Nhánh Của Sông Vàm Cỏ Đông

Bảng giá đất tại huyện Đức Hòa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ, bao gồm các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông.

Vị Trí 1: Giá 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại các khu vực như thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, và các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ, với mức giá 440.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và có nhu cầu sử dụng cao. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển đô thị với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 352.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại các khu vực như thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, và các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ, với mức giá 352.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại các khu vực như thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, và các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ, với mức giá 220.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
17
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ 440.000 352.000 220.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, thị trấn Hiệp Hòa, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ 352.000 282.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, thị trấn Hiệp Hòa, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ 308.000 246.000 154.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, thị trấn Hiệp Hòa, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD đô thị
7 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Hựu Thạnh 390.000 312.000 195.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông 380.000 304.000 190.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Hựu Thạnh 312.000 250.000 156.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông 304.000 243.000 152.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Hựu Thạnh 273.000 218.000 137.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông 266.000 213.000 133.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện