Bảng giá đất Tại ĐT 825 Huyện Đức Hòa Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Đức Hòa, ĐT 825

Bảng giá đất tại ĐT 825, Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Cầu Đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân) đến Bình Chánh, đến ĐT 824.

Vị Trí 1: Giá 7.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại ĐT 825, đoạn từ Cầu Đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân) đến Bình Chánh, đến ĐT 824, với mức giá 7.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đặc biệt thuận lợi và điều kiện phát triển vượt trội. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 6.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại ĐT 825, đoạn từ Cầu Đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân) đến Bình Chánh, đến ĐT 824, với mức giá 6.240.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại ĐT 825, đoạn từ Cầu Đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân) đến Bình Chánh, đến ĐT 824, với mức giá 3.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại ĐT 825, Huyện Đức Hòa.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
17
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 9.000.000 7.200.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Đức Hòa ĐT 825 ĐT 824 - đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 3.080.000 2.464.000 1.540.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 5.040.000 4.032.000 2.520.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 6.240.000 4.992.000 3.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 7.200.000 5.760.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Đức Hòa ĐT 825 ĐT 824 - đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) 2.880.000 2.304.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven 1.920.000 1.536.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh 1.344.000 1.075.000 672.000 - - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 2.464.000 1.971.000 1.232.000 - - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 4.032.000 3.226.000 2.016.000 - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo 1.344.000 1.075.000 672.000 - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) 1.568.000 1.254.000 784.000 - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 5.460.000 4.368.000 2.730.000 - - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 6.300.000 5.040.000 3.150.000 - - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Đức Hòa ĐT 825 ĐT 824 - đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) 2.520.000 2.016.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh 1.176.000 941.000 588.000 - - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 2.156.000 1.725.000 1.078.000 - - Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 3.528.000 2.822.000 1.764.000 - - Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 2.940.000 2.352.000 1.470.000 - - Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo 1.176.000 941.000 588.000 - - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) 1.372.000 1.098.000 686.000 - - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 7.500.000 6.000.000 3.750.000 - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 2.520.000 2.016.000 1.260.000 - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh 950.000 760.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) 1.220.000 976.000 610.000 - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang 950.000 760.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang 1.490.000 1.192.000 745.000 - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 6.000.000 4.800.000 3.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
44 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa 1.792.000 1.434.000 896.000 - - Đất TM-DV nông thôn
46 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 2.016.000 1.613.000 1.008.000 - - Đất TM-DV nông thôn
47 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) 1.728.000 1.382.000 864.000 - - Đất TM-DV nông thôn
48 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh 760.000 608.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
49 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) 976.000 781.000 488.000 - - Đất TM-DV nông thôn
50 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang 760.000 608.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
51 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang 1.192.000 954.000 596.000 - - Đất TM-DV nông thôn
52 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 5.250.000 4.200.000 2.625.000 - - Đất SX-KD nông thôn
53 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD nông thôn
54 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa 1.568.000 1.254.000 784.000 - - Đất SX-KD nông thôn
55 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 1.764.000 1.411.000 882.000 - - Đất SX-KD nông thôn
56 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) 1.512.000 1.210.000 756.000 - - Đất SX-KD nông thôn
57 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh 665.000 532.000 333.000 - - Đất SX-KD nông thôn
58 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) 854.000 683.000 427.000 - - Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang 665.000 532.000 333.000 - - Đất SX-KD nông thôn
60 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang 1.043.000 834.000 522.000 - - Đất SX-KD nông thôn
61 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) - ĐT 824 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
62 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
63 Huyện Đức Hòa ĐT 825 ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
64 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
65 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
66 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
67 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
68 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
69 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
70 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
71 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
72 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
73 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
74 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
75 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
76 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
77 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
78 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
79 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) - ĐT 824 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
80 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
81 Huyện Đức Hòa ĐT 825 ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
82 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
83 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
84 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
85 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
86 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
87 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
88 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
89 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
90 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
91 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
92 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
93 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
94 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
95 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
96 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
97 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) - ĐT 824 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
98 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
99 Huyện Đức Hòa ĐT 825 ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
100 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ