101 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 |
7.800.000
|
6.240.000
|
3.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
102 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 |
9.000.000
|
7.200.000
|
4.500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
103 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
ĐT 824 - đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) |
3.600.000
|
2.880.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
104 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven |
2.400.000
|
1.920.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
105 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh |
1.680.000
|
1.344.000
|
840.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
106 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) |
3.080.000
|
2.464.000
|
1.540.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
107 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 |
5.040.000
|
4.032.000
|
2.520.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
108 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh |
4.200.000
|
3.360.000
|
2.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
109 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo |
1.680.000
|
1.344.000
|
840.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
110 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) |
1.960.000
|
1.568.000
|
980.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
111 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) |
1.400.000
|
1.120.000
|
700.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
112 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 |
6.240.000
|
4.992.000
|
3.120.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
113 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 |
7.200.000
|
5.760.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
114 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
ĐT 824 - đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) |
2.880.000
|
2.304.000
|
1.440.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
115 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven |
1.920.000
|
1.536.000
|
960.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
116 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh |
1.344.000
|
1.075.000
|
672.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
117 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) |
2.464.000
|
1.971.000
|
1.232.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
118 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 |
4.032.000
|
3.226.000
|
2.016.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
119 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh |
3.360.000
|
2.688.000
|
1.680.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
120 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo |
1.344.000
|
1.075.000
|
672.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
121 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) |
1.568.000
|
1.254.000
|
784.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
122 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) |
1.120.000
|
896.000
|
560.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
123 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 |
5.460.000
|
4.368.000
|
2.730.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
124 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 |
6.300.000
|
5.040.000
|
3.150.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
125 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
ĐT 824 - đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) |
2.520.000
|
2.016.000
|
1.260.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
126 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven |
1.680.000
|
1.344.000
|
840.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
127 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh |
1.176.000
|
941.000
|
588.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
128 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) |
2.156.000
|
1.725.000
|
1.078.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
129 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 |
3.528.000
|
2.822.000
|
1.764.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
130 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh |
2.940.000
|
2.352.000
|
1.470.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
131 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo |
1.176.000
|
941.000
|
588.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
132 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) |
1.372.000
|
1.098.000
|
686.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
133 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) |
980.000
|
784.000
|
490.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
134 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 |
7.500.000
|
6.000.000
|
3.750.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
135 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa |
2.800.000
|
2.240.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
136 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa |
2.240.000
|
1.792.000
|
1.120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
137 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) |
2.520.000
|
2.016.000
|
1.260.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
138 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) |
2.160.000
|
1.728.000
|
1.080.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
139 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh |
950.000
|
760.000
|
475.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
140 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) |
1.220.000
|
976.000
|
610.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
141 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang |
950.000
|
760.000
|
475.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
142 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang |
1.490.000
|
1.192.000
|
745.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
143 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 |
6.000.000
|
4.800.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
144 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa |
2.240.000
|
1.792.000
|
1.120.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
145 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa |
1.792.000
|
1.434.000
|
896.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
146 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) |
2.016.000
|
1.613.000
|
1.008.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
147 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) |
1.728.000
|
1.382.000
|
864.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
148 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh |
760.000
|
608.000
|
380.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
149 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) |
976.000
|
781.000
|
488.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
150 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang |
760.000
|
608.000
|
380.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
151 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang |
1.192.000
|
954.000
|
596.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
152 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 |
5.250.000
|
4.200.000
|
2.625.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
153 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa |
1.960.000
|
1.568.000
|
980.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
154 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa |
1.568.000
|
1.254.000
|
784.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
155 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) |
1.764.000
|
1.411.000
|
882.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
156 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) |
1.512.000
|
1.210.000
|
756.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
157 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh |
665.000
|
532.000
|
333.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
158 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) |
854.000
|
683.000
|
427.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
159 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang |
665.000
|
532.000
|
333.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
160 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang |
1.043.000
|
834.000
|
522.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
161 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) - ĐT 824 |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
162 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
163 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
164 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
165 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
166 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
167 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
168 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
169 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
170 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
171 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
172 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
173 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
174 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
175 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh |
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
176 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) |
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
177 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang |
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
178 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang |
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
179 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) - ĐT 824 |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
180 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
181 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
182 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
183 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
184 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
185 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
186 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
187 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
188 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
189 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
190 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
191 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
192 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
193 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
194 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
195 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
196 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
197 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) - ĐT 824 |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
198 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
199 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
200 |
Huyện Đức Hòa |
ĐT 825 |
Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |