Bảng giá đất Tại ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Huyện Đức Hòa Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Đức Hòa ĐT 822

Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường ĐT 822, bao gồm cả phía cặp kênh nhưng không bao gồm đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Bảng giá được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021.

Vị trí 1: Giá 810.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại đoạn từ Cầu Đúc ngoài đến ngã ba thị trấn Hiệp Hòa. Mức giá cho loại đất ở đô thị tại vị trí này là 810.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở đô thị với khả năng kết nối tốt và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: Giá 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 648.000 VNĐ/m². Vị trí này nằm gần khu vực đã đề cập nhưng với khoảng cách xa hơn so với vị trí 1. Giá đất tại đây thấp hơn do yếu tố vị trí và khả năng kết nối giao thông kém hơn.

Vị trí 3: Giá 405.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 405.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực xa hơn từ ngã ba thị trấn Hiệp Hòa. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi của đất ở đô thị với các điều kiện cơ sở hạ tầng đang được phát triển.

Bảng giá này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường ĐT 822, giúp các nhà đầu tư và cư dân đánh giá đúng mức giá và tiềm năng của từng khu vực.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa 810.000 648.000 405.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ 1.220.000 976.000 610.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa 648.000 518.000 324.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ 976.000 781.000 488.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa 567.000 454.000 284.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ 854.000 683.000 427.000 - - Đất SX-KD đô thị
7 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ 810.000 648.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) - cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) - cầu Đúc ngoài 1.220.000 976.000 610.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ 648.000 518.000 324.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) - cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) 1.728.000 1.382.000 864.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) - cầu Đúc ngoài 976.000 781.000 488.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ 567.000 454.000 284.000 - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) - cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) 1.512.000 1.210.000 756.000 - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) - cầu Đúc ngoài 854.000 683.000 427.000 - - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) - cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
18 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) - cầu Đúc ngoài 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
19 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
21 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
22 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) - cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
23 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) - cầu Đúc ngoài 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
24 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
25 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
26 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
27 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) - cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
28 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) - cầu Đúc ngoài 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
29 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
30 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
31 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
32 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) - cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
33 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) - cầu Đúc ngoài 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
34 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
35 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ