Bảng giá đất Tại QL N2 Huyện Đức Hòa Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Đức Hòa, QL N2

Bảng giá đất tại khu vực Huyện Đức Hòa, tuyến QL N2, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ ĐT 823 đến giao vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh, cách 150m ngã ba Hòa Khánh.

Vị trí 1: Giá 2.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ ĐT 823 đến giao vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh, cách 150m ngã ba Hòa Khánh, với mức giá 2.240.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi và gần các tiện ích chính. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các cơ sở kinh doanh với ngân sách lớn.

Vị trí 2: Giá 1.792.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ ĐT 823 đến giao vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh, cách xa vị trí 1 một chút, với mức giá 1.792.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các cơ sở kinh doanh với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 1.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ ĐT 823 đến giao vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh, cách xa vị trí 2 một chút, với mức giá 1.120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các cơ sở kinh doanh với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại tuyến QL N2, Huyện Đức Hòa.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
15
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Hòa QL N2 ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Đức Hòa QL N2 ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 1.792.000 1.434.000 896.000 - - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Đức Hòa QL N2 ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 1.568.000 1.254.000 784.000 - - Đất SX-KD đô thị
4 Huyện Đức Hòa QL N2 Cầu Thầy Cai - cách 150m ngã tư Đức Lập 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) - Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đức Hòa QL N2 Ngã ba Hòa Khánh - cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đức Hòa QL N2 Cầu Thầy Cai - cách 150m ngã tư Đức Lập 2.880.000 2.304.000 1.440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) - Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Đức Hòa QL N2 Ngã ba Hòa Khánh - cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Đức Hòa QL N2 Cầu Thầy Cai - cách 150m ngã tư Đức Lập 2.520.000 2.016.000 1.260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) - Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Đức Hòa QL N2 Ngã ba Hòa Khánh - cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Đức Hòa QL N2 Cầu Thầy Cai - cách 150m ngã tư Đức Lập 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) - Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
21 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
22 Huyện Đức Hòa QL N2 ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
23 Huyện Đức Hòa QL N2 Ngã ba Hòa Khánh - cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
24 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
25 Huyện Đức Hòa QL N2 Cầu Thầy Cai - cách 150m ngã tư Đức Lập 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
26 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) - Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
27 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
28 Huyện Đức Hòa QL N2 ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
29 Huyện Đức Hòa QL N2 Ngã ba Hòa Khánh - cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
30 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
31 Huyện Đức Hòa QL N2 Cầu Thầy Cai - cách 150m ngã tư Đức Lập 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
32 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) - Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
33 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
34 Huyện Đức Hòa QL N2 ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
35 Huyện Đức Hòa QL N2 Ngã ba Hòa Khánh - cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
36 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
37 Huyện Đức Hòa QL N2 Cầu Thầy Cai - cách 150m ngã tư Đức Lập 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
38 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) - Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
39 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
40 Huyện Đức Hòa QL N2 ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
41 Huyện Đức Hòa QL N2 Ngã ba Hòa Khánh - cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
42 Huyện Đức Hòa QL N2 Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ