Bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, Long An hiện nay đang thể hiện sự phát triển mạnh mẽ, với mức giá giao động từ 45.000 đồng/m² đến 13.500.000 đồng/m². Quyết định pháp lý theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Khu vực này đang có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư và người mua.

Tổng quan về Huyện Đức Hòa

Huyện Đức Hòa, nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Long An, chỉ cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 30 km, là một khu vực đang phát triển mạnh mẽ với nhiều tiềm năng trong bất động sản.

Huyện Đức Hòa không chỉ nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi mà còn được biết đến với các khu công nghiệp lớn và các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Nơi đây có một sự kết hợp đặc trưng giữa môi trường sống yên tĩnh của vùng nông thôn và sự sầm uất của các khu đô thị và khu công nghiệp, mang đến một không gian lý tưởng cho những ai tìm kiếm sự phát triển.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại Huyện Đức Hòa cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này. Các tuyến cao tốc như Bến Lức – Long Thành hay các đường huyết mạch kết nối với Thành phố Hồ Chí Minh giúp việc di chuyển từ Đức Hòa vào trung tâm thành phố trở nên nhanh chóng và thuận tiện hơn.

Các khu dân cư mới và các trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học, đều đang được xây dựng và phát triển mạnh mẽ, tạo nên một khu vực sôi động và đầy tiềm năng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Hòa

Theo bảng giá đất tại Huyện Đức Hòa, mức giá thấp nhất hiện nay là 45.000 đồng/m², chủ yếu ở những khu vực xa trung tâm hoặc vùng ngoại thành. Tuy nhiên, mức giá cao nhất tại khu vực này có thể lên tới 13.500.000 đồng/m², đặc biệt là ở những khu vực gần các khu công nghiệp lớn hoặc các dự án hạ tầng giao thông.

Giá đất trung bình tại Huyện Đức Hòa dao động từ 469.115 đồng/m² đến 917.933 đồng/m², cho thấy sự phân bổ giá đất rất rõ rệt tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Đầu tư bất động sản tại Đức Hòa hiện nay là một cơ hội hấp dẫn đối với cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đối với những ai muốn đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các khu công nghiệp và các tuyến đường giao thông lớn có thể mang lại cơ hội sinh lời nhanh chóng khi các dự án phát triển hoàn thành.

Tuy nhiên, với những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ngoại thành với mức giá thấp có thể mang lại lợi ích lớn trong tương lai khi hạ tầng phát triển đồng bộ.

So với các khu vực khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Đức Hòa có thể xem là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới. Sự phát triển không ngừng của các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đang làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Hòa

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Hòa chính là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, như khu công nghiệp Hòa Khánh và các dự án khu công nghiệp sắp triển khai.

Các khu công nghiệp này không chỉ thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra một lượng lớn lao động và nhu cầu về nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng lớn, đặc biệt là các tuyến cao tốc và đường giao thông trọng điểm, đang giúp kết nối Huyện Đức Hòa với các khu vực kinh tế trọng điểm của cả nước.

Việc hoàn thiện các tuyến đường cao tốc Bến Lức – Long Thành sẽ giúp rút ngắn khoảng cách giữa Đức Hòa và trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, từ đó làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Bên cạnh đó, khu vực này còn có tiềm năng phát triển du lịch với các khu vực sinh thái, vườn trái cây và các điểm tham quan, mở ra cơ hội đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các khu căn hộ cao cấp.

Huyện Đức Hòa, với sự kết hợp giữa phát triển công nghiệp, giao thông và du lịch, hiện đang là một điểm nóng thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Các dự án hạ tầng và khu công nghiệp sẽ tiếp tục là động lực chính thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường đất tại khu vực này trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự hoàn thiện hạ tầng trong tương lai, Huyện Đức Hòa là một trong những khu vực đáng đầu tư trong giai đoạn này

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Hòa là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Hòa là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Hòa là: 949.064 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1655

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Đức Hòa Đường Châu Văn Liêm - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Trọng Thế - ĐT 825 784.000 627.000 392.000 - - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Đức Hòa Đường Trương Thị Giao - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.008.000 806.000 504.000 - - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Hậu Nghĩa 896.000 717.000 448.000 - - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Đức Hòa Đường Trương Công Xưởng - Thị trấn Hiệp Hòa 760.000 608.000 380.000 - - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Đức Hòa Đường Lê Minh Xuân - Thị trấn Hiệp Hòa 648.000 518.000 324.000 - - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Đức Hòa Đường 23 tháng 11 - Thị trấn Hiệp Hòa 432.000 346.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Đức Hòa Đường Huỳnh Thị Hương - Thị trấn Hiệp Hòa 432.000 346.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa UBND Thị trấn Hiệp Hòa - Cổng Công ty đường 432.000 346.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa Cổng Công ty đường - nhà ông Tiền 432.000 346.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Đức Hòa Đường sau chợ cũ (đường số 1 và đường số 2) - Thị trấn Hiệp Hòa 432.000 346.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Đức Hòa Thị trấn Đức Hòa Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥3m còn lại 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Đức Hòa Thị trấn Đức Hòa Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Đức Hòa Thị trấn Đức Hòa Các đường đất có nền đường ≥3m còn lại 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Đức Hòa Thị trấn Đức Hòa Các đường giao thông có nền đường từ 2 - < 3m 592.000 474.000 296.000 - - Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hậu Nghĩa Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥3m còn lại 784.000 627.000 392.000 - - Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hậu Nghĩa Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hậu Nghĩa Các đường đất có nền đường ≥3m còn lại 448.000 358.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hậu Nghĩa Các đường giao thông có nền đường từ 2 - <3m 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥3m còn lại 432.000 346.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại 368.000 294.000 184.000 - - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa Các đường đất có nền đường ≥3m còn lại 328.000 262.000 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa Các đường giao thông có nền đường từ 2 - <3m 288.000 230.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Đức Hòa Khu dân cư Thị trấn Hiệp Hòa ĐT 822 1.728.000 1.382.000 864.000 - - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Đức Hòa Khu dân cư Thị trấn Hiệp Hòa ĐT 822 - UBND Thị trấn Hiệp Hòa 1.296.000 1.037.000 648.000 - - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Đức Hòa Khu dân cư Thị trấn Hiệp Hòa Các đường còn lại 864.000 691.000 432.000 - - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Đức Hòa Đường nội bộ Khu dân cư Võ Tấn Tài (thị trấn Đức Hòa) Các tuyến đường nội bộ 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Đức Hòa Khu tái định cư Bệnh viện đa khoa Xuyên Á - Đức Hòa Các tuyến đường nội bộ 2.080.000 1.664.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Đức Hòa Sông Vàm Cỏ Đông Xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú và thị trấn Hiệp Hòa 328.000 262.000 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ 352.000 282.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Đức Hòa Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông Các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, thị trấn Hiệp Hòa, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam 312.000 250.000 156.000 - - Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Đức Hòa Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Đức Hòa QL N2 ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 1.568.000 1.254.000 784.000 - - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa 567.000 454.000 284.000 - - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Đức Hòa ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ 854.000 683.000 427.000 - - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Giao điểm với QL N2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Nguyễn Thị Hạnh - đường Châu Văn Liêm 2.548.000 2.038.000 1.274.000 - - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Châu Văn Liêm - ngã tư Hậu Nghĩa 3.528.000 2.822.000 1.764.000 - - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Ngã tư Hậu Nghĩa - đường Nguyễn Trọng Thế 2.352.000 1.882.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Đức Hòa ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Đường Nguyễn Trọng Thế - kênh Cầu Duyên cũ 1.176.000 941.000 588.000 - - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Giao với ĐT 830 - Cầu Cá trong 2.352.000 1.882.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cầu Cá trong - đường Võ Văn Tần 3.920.000 3.136.000 1.960.000 - - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Đường Võ Văn Tần - ĐT 825 8.400.000 6.720.000 4.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) ĐT 825 - đường Võ Văn Ngân 6.300.000 5.040.000 3.150.000 - - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Đường Võ Văn Ngân - cách 150m tua I (ĐH Thượng) 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Đức Hòa ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa) - cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) 3.780.000 3.024.000 1.890.000 - - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh XuânĐến Bình Chánh) - ĐT 824 5.460.000 4.368.000 2.730.000 - - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 6.300.000 5.040.000 3.150.000 - - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Đức Hòa ĐT 825 ĐT 824 - đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) 2.520.000 2.016.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh 1.176.000 941.000 588.000 - - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 2.156.000 1.725.000 1.078.000 - - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 3.528.000 2.822.000 1.764.000 - - Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh 2.940.000 2.352.000 1.470.000 - - Đất SX-KD đô thị
255 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo 1.176.000 941.000 588.000 - - Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) 1.372.000 1.098.000 686.000 - - Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Đức Hòa ĐT 825 Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
258 Huyện Đức Hòa ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Cầu ông Huyện - ĐT 822 567.000 454.000 284.000 - - Đất SX-KD đô thị
259 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Trai ĐT 825 - Đình Hậu Nghĩa 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Trai Đình Hậu Nghĩa - Rạch Nhum (bao gồm phần trùng đường tỉnh 830) 784.000 627.000 392.000 - - Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Công Ngã tư Sò Đo - cách 150m 1.176.000 941.000 588.000 - - Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Đức Hòa Đường Bàu Công Cách 150m ngã tư Sò Đo - đường Tân Hội 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Đức Hòa Đường Ấp Chánh (Sò Đo - Tân Phú) ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 588.000 470.000 294.000 - - Đất SX-KD đô thị
264 Huyện Đức Hòa Đường Ấp Chánh (Sò Đo - Tân Phú) Đoạn còn lại 392.000 314.000 196.000 - - Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Đức Hòa Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) Đoạn còn lại 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
267 Huyện Đức Hòa Đường Ba Sa - Gò Mối ĐT 825 - QL N2 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
268 Huyện Đức Hòa Đường Ba Sa - Gò Mối QL N2 - Cống Gò Mối 588.000 470.000 294.000 - - Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Đức Hòa Ngã ba cây xăng - chợ 9.450.000 7.560.000 4.725.000 - - Đất SX-KD đô thị
270 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Đức Hòa Chợ - Bến xe 6.300.000 5.040.000 3.150.000 - - Đất SX-KD đô thị
271 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Đức Hòa Bến xe - ĐT 824 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tây - Thị trấn Đức Hòa Từ Võ Văn Tần - Trần Văn Hý 5.250.000 4.200.000 2.625.000 - - Đất SX-KD đô thị
273 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Tây - Thị trấn Đức Hòa Đoạn còn lại 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
274 Huyện Đức Hòa Đường bến kênh (2 đường cặp kênh) - Thị trấn Đức Hòa 1.470.000 1.176.000 735.000 - - Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Đức Hòa Khu vực bến xe mới - Thị trấn Đức Hòa 5.250.000 4.200.000 2.625.000 - - Đất SX-KD đô thị
276 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Văn Phước - Thị trấn Đức Hòa 1.470.000 1.176.000 735.000 - - Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Đức Hòa Đường Trần Văn Hý - Thị trấn Đức Hòa 1.470.000 1.176.000 735.000 - - Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Văn Dương - Thị trấn Đức Hòa 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
279 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Thị Thọ - Thị trấn Đức Hòa 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
280 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Đức Hòa ĐT 824 (ngã ba chùa) - ĐT 825 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
281 Huyện Đức Hòa Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Đức Hòa ĐT 825 - ĐT 824 (quán bà Thân) 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
282 Huyện Đức Hòa Đường Út An - Thị trấn Đức Hòa 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
283 Huyện Đức Hòa Đường 3 Ngừa - Thị trấn Đức Hòa 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Hậu Nghĩa ĐT 825 - đường Nguyễn Văn Đẹp 2.548.000 2.038.000 1.274.000 - - Đất SX-KD đô thị
285 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Hậu Nghĩa Phần trùng với đường Nguyễn Văn Đẹp 2.940.000 2.352.000 1.470.000 - - Đất SX-KD đô thị
286 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Văn Đẹp - đường 3/2 (kể cả Kiốt chợ) 8.820.000 7.056.000 4.410.000 - - Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Đức Hòa Đường số 2 chợ Bàu Trai - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường 3/2 - đường Nguyễn Trung Trực 7.840.000 6.272.000 3.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
288 Huyện Đức Hòa Đường phía sau chợ Bàu Trai - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường số 2 - đường 3/2 5.880.000 4.704.000 2.940.000 - - Đất SX-KD đô thị
289 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Văn Đẹp (trừ phần trùng dường Nguyễn Trung Trực) - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.372.000 1.098.000 686.000 - - Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Kênh Ba Sa - đường Châu Văn Liêm 588.000 470.000 294.000 - - Đất SX-KD đô thị
291 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Châu Văn Liêm - đường Nguyễn Trọng Thế 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Trọng Thế - đường Võ Tân Đồ 1.764.000 1.411.000 882.000 - - Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Võ Tấn Đồ - đường Nguyễn Trung Trực 2.548.000 2.038.000 1.274.000 - - Đất SX-KD đô thị
294 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Trung Trực - đường Xóm Rừng 6.860.000 5.488.000 3.430.000 - - Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Xóm Rừng - ĐT 825 2.548.000 2.038.000 1.274.000 - - Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Đức Hòa Đường 3/2 - Thị trấn Hậu Nghĩa Nối dài 6.860.000 5.488.000 3.430.000 - - Đất SX-KD đô thị
297 Huyện Đức Hòa Đường Huỳnh Công Thân - Thị trấn Hậu Nghĩa 6.272.000 5.018.000 3.136.000 - - Đất SX-KD đô thị
298 Huyện Đức Hòa Đường Nguyễn Thị Nhỏ - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.078.000 862.000 539.000 - - Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Đức Hòa Đường Huỳnh Văn Tạo - Thị trấn Hậu Nghĩa 1.078.000 862.000 539.000 - - Đất SX-KD đô thị
300 Huyện Đức Hòa Đoạn đường - Thị trấn Hậu Nghĩa Đường Nguyễn Thị Nhỏ - đường Võ Tấn Đồ 882.000 706.000 441.000 - - Đất SX-KD đô thị