Bảng giá đất Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.679.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8301 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Phiệt 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8302 Huyện Bảo Thắng Xã Gia Phú 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8303 Huyện Bảo Thắng Xã Phong Niên 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8304 Huyện Bảo Thắng Xã Phú Nhuận 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8305 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hà 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8306 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hải 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8307 Huyện Bảo Thắng Xã Thái Niên 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8308 Huyện Bảo Thắng Xã Trì Quang 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8309 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Giao 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8310 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Quang 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8311 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8312 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phong Hải 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8313 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8314 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Cầm 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8315 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Phiệt 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8316 Huyện Bảo Thắng Xã Gia Phú 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8317 Huyện Bảo Thắng Xã Phong Niên 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8318 Huyện Bảo Thắng Xã Phú Nhuận 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8319 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hà 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8320 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hải 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8321 Huyện Bảo Thắng Xã Thái Niên 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8322 Huyện Bảo Thắng Xã Trì Quang 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8323 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Giao 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8324 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Quang 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8325 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8326 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Phong Hải 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8327 Huyện Bảo Thắng Thị trấn Tằng Loỏng 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8328 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Cầm 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8329 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Phiệt 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8330 Huyện Bảo Thắng Xã Gia Phú 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8331 Huyện Bảo Thắng Xã Phong Niên 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8332 Huyện Bảo Thắng Xã Phú Nhuận 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8333 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hà 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8334 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hải 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8335 Huyện Bảo Thắng Xã Thái Niên 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8336 Huyện Bảo Thắng Xã Trì Quang 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8337 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Giao 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8338 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Quang 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8339 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 159 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) - Đến hết đất thị trấn 2.700.000 1.350.000 945.000 540.000 - Đất ở đô thị
8340 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối - Đến hết đất nhà Hùng Ly Sn-027 (đường rẽ vào phố Tân Hà) 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
8341 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Thắng Huyền Sn-029 (đường rẽ vào phố Tân Hà) - Đến hết nhà Thúy Quỳnh - Sn 035 (đầu đường lên Phố Cũ) 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
8342 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Thắm Lai Sn-037 (đầu đường rẽ lên Phố Cũ) - Đến hết Đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098) 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
8343 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) - Đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà) 15.000.000 7.500.000 5.250.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
8344 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) - Đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện) 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
8345 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) - Đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư 11.000.000 5.500.000 3.850.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
8346 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) - Đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỹ), giáp cầu trường Mầm non 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
8347 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non - Đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng Đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
8348 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng - Đến hết đất Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà 5.500.000 2.750.000 1.925.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
8349 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà (Nhà Hùng Mai - Sn 335) - Đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích) 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
8350 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) - Đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi). 15.000.000 7.500.000 5.250.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
8351 Huyện Bắc Hà Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-001 (bà Tý) - Đến giáp đất SN-028 (nhà Tuấn Vượng) 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
8352 Huyện Bắc Hà Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà SN-028 (nhà Tuấn Vượng) - Đến ngầm tràn Na Khèo 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
8353 Huyện Bắc Hà Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo - Đến giáp cổng NVH các dân tộc (nhà bà Đỉnh) 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
8354 Huyện Bắc Hà Đường bờ kè, suối Ngòi Đùn - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ Đất từ trường mầm non cũ đi trường THCS nay sửa đổi là Đất từ trường mầm non cũ - Đến giáp nhà Cương Năng 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
8355 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) - Đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
8356 Huyện Bắc Hà Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học - Đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
8357 Huyện Bắc Hà Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) - Đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
8358 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) - Đến hết đất nhà Sinh Nguyệt Sn - 008 15.000.000 7.500.000 5.250.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
8359 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-008 (nhà ông Sinh Nguyệt) - Đến hết Sn-058 (nhà Toàn Mai) 13.000.000 6.500.000 4.550.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
8360 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp nhà Toàn Mai Sn - 058 (Đoạn khu dân cư chợ trên) - Đến hết Sn- 068 (nhà ông Hướng) 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
8361 Huyện Bắc Hà Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) - Đến tràn Hồ Na Cồ 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
8362 Huyện Bắc Hà Khu dân cư chợ trên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai - Đến hết đất nhà ông Châu, và từ sau SN-060 đường Na Cồ (nhà Đức Sự) Đến hết đất nhà Liên Nhân 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
8363 Huyện Bắc Hà Khu dân cư chợ trên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ đất nhà bà Vân - Đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
8364 Huyện Bắc Hà Phố Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-001 (khách sạn Nhật Quang) - Đến hết Sn-035 (nhà Đông Doãn) 13.000.000 6.500.000 4.550.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
8365 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ giáp Sn-001 Phố Vũ Văn Mật (khách sạn Nhật Quang) - Đến hết Sn-002 (nhà Quang Lan - Phố Bờ Hồ) 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
8366 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ giáp Sn - 012 (nhà bà Tuyến) Phố Vũ Văn Mật - Đến hết Sn-078 (nhà ông Nga Thành) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
8367 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất một bên đường từ đối diện Trung tâm VHTT huyện (nhà ông Hùng Uyên) - Đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ) 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
8368 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất bên phải đường Từ đối diện Sn-012 (ông Thủy Tuyến) - Đến giáp Sn-035 (nhà ông Đông Doãn); và nhà ông Tám, nhà ông Việt 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
8369 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ nhà Long Thủy qua nhà Pho Hiên - Đến hết đất nhà bà Tín 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
8370 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ giáp đất nhà ông Được - Đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
8371 Huyện Bắc Hà Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 - Đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ) 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
8372 Huyện Bắc Hà Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu - Đến hết đất nhà bà Trần Thị Hồng Nhung (giáp ngã 3) 12.000.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
8373 Huyện Bắc Hà Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất từ giáp nhà Văn hóa TDP Na Cồ - Đến hết đất nhà Giang Hoa. 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
8374 Huyện Bắc Hà Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám - Đến hết đất nhà ông Thắng Hồng 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
8375 Huyện Bắc Hà Phố Mới - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường TĐC từ đất nhà Hải Hằng (giáp nhà Nam Hường) - Đến đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng (giấp đất nhà ông Nguyễn Văn Tùng) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
8376 Huyện Bắc Hà Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) - Đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
8377 Huyện Bắc Hà Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) - Đến hết địa phận thị trấn 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
8378 Huyện Bắc Hà Phố Tân Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý - Đến giáp SN-031 đường Na Hối 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất ở đô thị
8379 Huyện Bắc Hà Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) - Đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng) 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
8380 Huyện Bắc Hà Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ trường Mầm non cũ (đối diện trường cấp 3) - Đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng) 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
8381 Huyện Bắc Hà Phố Dìn Thàng - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Sn-001 (Bắc Thắm) - Đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
8382 Huyện Bắc Hà Đường Bắc Hà 2 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà ông Xứng - Hạnh - Đến ngã 3 phố Tân Hà 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
8383 Huyện Bắc Hà Phố Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 - Đến hết đường 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất ở đô thị
8384 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng - Đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) 1.700.000 850.000 595.000 340.000 - Đất ở đô thị
8385 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) - Đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu) 1.700.000 850.000 595.000 340.000 - Đất ở đô thị
8386 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa - Đến hết đất nhà Đức Thu 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất ở đô thị
8387 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên - Đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất ở đô thị
8388 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng - Đến nhà ông Tuyết Dinh Đến hết đất thị trấn 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất ở đô thị
8389 Huyện Bắc Hà Phố Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Từ ngã 3 Đường Pạc Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) - Đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ Đến hết đất thị trấn 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
8390 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) - Đến giáp nhà Huân Huế 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
8391 Huyện Bắc Hà Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Huân Huế - Đến hết đường bê tông Nậm Cáy 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
8392 Huyện Bắc Hà Phố Na Thá - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất một bên đường từ nhà ông Vương Văn Phú (đối diện nhà ông Trung Dương) - Đến hết trường Nội trú, đối diện hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
8393 Huyện Bắc Hà Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) - Đến giao với đường TĐC ven chợ 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
8394 Huyện Bắc Hà Phố Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T1, T5 khu dân cư số 2 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
8395 Huyện Bắc Hà Phố núi 3 mẹ con - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T2, T3, T4 khu dân cư số 2 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
8396 Huyện Bắc Hà Khu dân cư số 2 nay sửa đổi là Đường Nậm sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
8397 Huyện Bắc Hà Đất còn lại của thị trấn - THỊ TRẤN BẮC HÀ 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
8398 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 159 - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) - Đến hết đất thị trấn 1.350.000 675.000 472.500 270.000 - Đất TM-DV đô thị
8399 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối - Đến hết đất nhà Hùng Ly Sn-027 (đường rẽ vào phố Tân Hà) 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
8400 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ Đất hai bên đường từ nhà Thắng Huyền Sn-029 (đường rẽ vào phố Tân Hà) - Đến hết nhà Thúy Quỳnh - Sn 035 (đầu đường lên Phố Cũ) 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Tỉnh 159 - Thị Trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) Đến Hết đất thị trấn

Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Tỉnh 159, loại đất ở đô thị, tại Thị Trấn Bắc Hà, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 159 có mức giá cao nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn.

Vị trí 2: 1.350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.350.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 945.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 945.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 159, Thị Trấn Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Ngọc Uyển - Thị Trấn Bắc Hà, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối Đến hết đất nhà Hùng Ly Sn-027 (đường rẽ vào phố Tân Hà)

Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Ngọc Uyển - Thị Trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ngọc Uyển có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngọc Uyển - Thị Trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Đoạn Đường 20-9 - Thị Trấn Bắc Hà

Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, Lào Cai cho đoạn đường 20-9 - Thị Trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ đất hai bên đường từ Sn-001 (bà Tý) đến giáp đất SN-028 (nhà Tuấn Vượng), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 20-9 có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa trong thị trấn, gần các tiện ích và khu vực phát triển.

Vị trí 2: 3.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn gần các tiện ích nhưng có thể có ít lợi thế hơn về mặt phát triển so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.625.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.625.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc có vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 20-9 - Thị Trấn Bắc Hà. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Đoạn Đường Bờ Kè, Suối Ngòi Đùn - Thị Trấn Bắc Hà

Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, Lào Cai cho đoạn đường Bờ Kè, Suối Ngòi Đùn - Thị Trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ đất từ trường mầm non cũ đến giáp nhà Cương Năng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bờ Kè, Suối Ngòi Đùn có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào vị trí gần các tiện ích đô thị hoặc có tiềm năng phát triển nổi bật hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt phát triển.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí kém thuận tiện hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bờ Kè, Suối Ngòi Đùn - Thị Trấn Bắc Hà. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Pạc Kha - Thị Trấn Bắc Hà, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) Đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà

Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Pạc Kha - Thị Trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Pạc Kha có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà), thường có gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Pạc Kha - Thị Trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.