STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8301 | Huyện Bảo Thắng | Xã Bản Phiệt | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8302 | Huyện Bảo Thắng | Xã Gia Phú | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8303 | Huyện Bảo Thắng | Xã Phong Niên | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8304 | Huyện Bảo Thắng | Xã Phú Nhuận | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8305 | Huyện Bảo Thắng | Xã Sơn Hà | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8306 | Huyện Bảo Thắng | Xã Sơn Hải | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8307 | Huyện Bảo Thắng | Xã Thái Niên | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8308 | Huyện Bảo Thắng | Xã Trì Quang | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8309 | Huyện Bảo Thắng | Xã Xuân Giao | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8310 | Huyện Bảo Thắng | Xã Xuân Quang | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8311 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Phố Lu | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8312 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Phong Hải | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8313 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Tằng Loỏng | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8314 | Huyện Bảo Thắng | Xã Bản Cầm | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8315 | Huyện Bảo Thắng | Xã Bản Phiệt | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8316 | Huyện Bảo Thắng | Xã Gia Phú | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8317 | Huyện Bảo Thắng | Xã Phong Niên | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8318 | Huyện Bảo Thắng | Xã Phú Nhuận | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8319 | Huyện Bảo Thắng | Xã Sơn Hà | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8320 | Huyện Bảo Thắng | Xã Sơn Hải | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8321 | Huyện Bảo Thắng | Xã Thái Niên | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8322 | Huyện Bảo Thắng | Xã Trì Quang | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8323 | Huyện Bảo Thắng | Xã Xuân Giao | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8324 | Huyện Bảo Thắng | Xã Xuân Quang | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8325 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Phố Lu | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8326 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Phong Hải | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8327 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Tằng Loỏng | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8328 | Huyện Bảo Thắng | Xã Bản Cầm | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8329 | Huyện Bảo Thắng | Xã Bản Phiệt | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8330 | Huyện Bảo Thắng | Xã Gia Phú | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8331 | Huyện Bảo Thắng | Xã Phong Niên | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8332 | Huyện Bảo Thắng | Xã Phú Nhuận | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8333 | Huyện Bảo Thắng | Xã Sơn Hà | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8334 | Huyện Bảo Thắng | Xã Sơn Hải | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8335 | Huyện Bảo Thắng | Xã Thái Niên | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8336 | Huyện Bảo Thắng | Xã Trì Quang | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8337 | Huyện Bảo Thắng | Xã Xuân Giao | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8338 | Huyện Bảo Thắng | Xã Xuân Quang | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8339 | Huyện Bắc Hà | Đường tỉnh 159 - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) - Đến hết đất thị trấn | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
8340 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối - Đến hết đất nhà Hùng Ly Sn-027 (đường rẽ vào phố Tân Hà) | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
8341 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Thắng Huyền Sn-029 (đường rẽ vào phố Tân Hà) - Đến hết nhà Thúy Quỳnh - Sn 035 (đầu đường lên Phố Cũ) | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8342 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Thắm Lai Sn-037 (đầu đường rẽ lên Phố Cũ) - Đến hết Đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098) | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
8343 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) - Đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà) | 15.000.000 | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8344 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) - Đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện) | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
8345 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) - Đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư | 11.000.000 | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
8346 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) - Đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỹ), giáp cầu trường Mầm non | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
8347 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non - Đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng Đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
8348 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng - Đến hết đất Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.925.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
8349 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà (Nhà Hùng Mai - Sn 335) - Đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8350 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) - Đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi). | 15.000.000 | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8351 | Huyện Bắc Hà | Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-001 (bà Tý) - Đến giáp đất SN-028 (nhà Tuấn Vượng) | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
8352 | Huyện Bắc Hà | Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà SN-028 (nhà Tuấn Vượng) - Đến ngầm tràn Na Khèo | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.275.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
8353 | Huyện Bắc Hà | Đường 20-9 - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo - Đến giáp cổng NVH các dân tộc (nhà bà Đỉnh) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8354 | Huyện Bắc Hà | Đường bờ kè, suối Ngòi Đùn - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ Đất từ trường mầm non cũ đi trường THCS nay sửa đổi là Đất từ trường mầm non cũ - Đến giáp nhà Cương Năng | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
8355 | Huyện Bắc Hà | Đường Pạc Kha - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) - Đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8356 | Huyện Bắc Hà | Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học - Đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
8357 | Huyện Bắc Hà | Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) - Đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
8358 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) - Đến hết đất nhà Sinh Nguyệt Sn - 008 | 15.000.000 | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8359 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-008 (nhà ông Sinh Nguyệt) - Đến hết Sn-058 (nhà Toàn Mai) | 13.000.000 | 6.500.000 | 4.550.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
8360 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp nhà Toàn Mai Sn - 058 (Đoạn khu dân cư chợ trên) - Đến hết Sn- 068 (nhà ông Hướng) | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
8361 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) - Đến tràn Hồ Na Cồ | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
8362 | Huyện Bắc Hà | Khu dân cư chợ trên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai - Đến hết đất nhà ông Châu, và từ sau SN-060 đường Na Cồ (nhà Đức Sự) Đến hết đất nhà Liên Nhân | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
8363 | Huyện Bắc Hà | Khu dân cư chợ trên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ đất nhà bà Vân - Đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
8364 | Huyện Bắc Hà | Phố Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-001 (khách sạn Nhật Quang) - Đến hết Sn-035 (nhà Đông Doãn) | 13.000.000 | 6.500.000 | 4.550.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
8365 | Huyện Bắc Hà | Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ giáp Sn-001 Phố Vũ Văn Mật (khách sạn Nhật Quang) - Đến hết Sn-002 (nhà Quang Lan - Phố Bờ Hồ) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
8366 | Huyện Bắc Hà | Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ giáp Sn - 012 (nhà bà Tuyến) Phố Vũ Văn Mật - Đến hết Sn-078 (nhà ông Nga Thành) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
8367 | Huyện Bắc Hà | Đường Nậm Sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất một bên đường từ đối diện Trung tâm VHTT huyện (nhà ông Hùng Uyên) - Đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
8368 | Huyện Bắc Hà | Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất bên phải đường Từ đối diện Sn-012 (ông Thủy Tuyến) - Đến giáp Sn-035 (nhà ông Đông Doãn); và nhà ông Tám, nhà ông Việt | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
8369 | Huyện Bắc Hà | Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ nhà Long Thủy qua nhà Pho Hiên - Đến hết đất nhà bà Tín | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
8370 | Huyện Bắc Hà | Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ giáp đất nhà ông Được - Đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
8371 | Huyện Bắc Hà | Phố Bờ Hồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 - Đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ) | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
8372 | Huyện Bắc Hà | Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu - Đến hết đất nhà bà Trần Thị Hồng Nhung (giáp ngã 3) | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
8373 | Huyện Bắc Hà | Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất từ giáp nhà Văn hóa TDP Na Cồ - Đến hết đất nhà Giang Hoa. | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
8374 | Huyện Bắc Hà | Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám - Đến hết đất nhà ông Thắng Hồng | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
8375 | Huyện Bắc Hà | Phố Mới - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường TĐC từ đất nhà Hải Hằng (giáp nhà Nam Hường) - Đến đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng (giấp đất nhà ông Nguyễn Văn Tùng) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
8376 | Huyện Bắc Hà | Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) - Đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
8377 | Huyện Bắc Hà | Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) - Đến hết địa phận thị trấn | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
8378 | Huyện Bắc Hà | Phố Tân Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý - Đến giáp SN-031 đường Na Hối | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
8379 | Huyện Bắc Hà | Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) - Đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
8380 | Huyện Bắc Hà | Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ trường Mầm non cũ (đối diện trường cấp 3) - Đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng) | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.275.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
8381 | Huyện Bắc Hà | Phố Dìn Thàng - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Sn-001 (Bắc Thắm) - Đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
8382 | Huyện Bắc Hà | Đường Bắc Hà 2 - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà ông Xứng - Hạnh - Đến ngã 3 phố Tân Hà | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
8383 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 - Đến hết đường | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
8384 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng - Đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) | 1.700.000 | 850.000 | 595.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
8385 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) - Đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu) | 1.700.000 | 850.000 | 595.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
8386 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa - Đến hết đất nhà Đức Thu | 1.300.000 | 650.000 | 455.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
8387 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên - Đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang | 1.300.000 | 650.000 | 455.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
8388 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng - Đến nhà ông Tuyết Dinh Đến hết đất thị trấn | 1.300.000 | 650.000 | 455.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
8389 | Huyện Bắc Hà | Phố Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Từ ngã 3 Đường Pạc Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) - Đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ Đến hết đất thị trấn | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
8390 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) - Đến giáp nhà Huân Huế | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
8391 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Nậm Cáy - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Huân Huế - Đến hết đường bê tông Nậm Cáy | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
8392 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Thá - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất một bên đường từ nhà ông Vương Văn Phú (đối diện nhà ông Trung Dương) - Đến hết trường Nội trú, đối diện hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
8393 | Huyện Bắc Hà | Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) - Đến giao với đường TĐC ven chợ | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
8394 | Huyện Bắc Hà | Phố Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường Tuyến T1, T5 khu dân cư số 2 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8395 | Huyện Bắc Hà | Phố núi 3 mẹ con - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường Tuyến T2, T3, T4 khu dân cư số 2 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8396 | Huyện Bắc Hà | Khu dân cư số 2 nay sửa đổi là Đường Nậm sắt - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2 | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
8397 | Huyện Bắc Hà | Đất còn lại của thị trấn - THỊ TRẤN BẮC HÀ | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
8398 | Huyện Bắc Hà | Đường tỉnh 159 - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) - Đến hết đất thị trấn | 1.350.000 | 675.000 | 472.500 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8399 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối - Đến hết đất nhà Hùng Ly Sn-027 (đường rẽ vào phố Tân Hà) | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8400 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Thắng Huyền Sn-029 (đường rẽ vào phố Tân Hà) - Đến hết nhà Thúy Quỳnh - Sn 035 (đầu đường lên Phố Cũ) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Tỉnh 159 - Thị Trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) Đến Hết đất thị trấn
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Tỉnh 159, loại đất ở đô thị, tại Thị Trấn Bắc Hà, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 159 có mức giá cao nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn.
Vị trí 2: 1.350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.350.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 945.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 945.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 159, Thị Trấn Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Ngọc Uyển - Thị Trấn Bắc Hà, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối Đến hết đất nhà Hùng Ly Sn-027 (đường rẽ vào phố Tân Hà)
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Ngọc Uyển - Thị Trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngọc Uyển có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngọc Uyển - Thị Trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Đoạn Đường 20-9 - Thị Trấn Bắc Hà
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, Lào Cai cho đoạn đường 20-9 - Thị Trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ đất hai bên đường từ Sn-001 (bà Tý) đến giáp đất SN-028 (nhà Tuấn Vượng), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 20-9 có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa trong thị trấn, gần các tiện ích và khu vực phát triển.
Vị trí 2: 3.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn gần các tiện ích nhưng có thể có ít lợi thế hơn về mặt phát triển so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.625.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.625.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc có vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 20-9 - Thị Trấn Bắc Hà. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Đoạn Đường Bờ Kè, Suối Ngòi Đùn - Thị Trấn Bắc Hà
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, Lào Cai cho đoạn đường Bờ Kè, Suối Ngòi Đùn - Thị Trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ đất từ trường mầm non cũ đến giáp nhà Cương Năng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bờ Kè, Suối Ngòi Đùn có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào vị trí gần các tiện ích đô thị hoặc có tiềm năng phát triển nổi bật hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt phát triển.
Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí kém thuận tiện hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bờ Kè, Suối Ngòi Đùn - Thị Trấn Bắc Hà. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Pạc Kha - Thị Trấn Bắc Hà, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) Đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Pạc Kha - Thị Trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Pạc Kha có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà), thường có gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Pạc Kha - Thị Trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.