STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối - Đến hết đất nhà Hùng Ly Sn-027 (đường rẽ vào phố Tân Hà) | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Thắng Huyền Sn-029 (đường rẽ vào phố Tân Hà) - Đến hết nhà Thúy Quỳnh - Sn 035 (đầu đường lên Phố Cũ) | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Thắm Lai Sn-037 (đầu đường rẽ lên Phố Cũ) - Đến hết Đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098) | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) - Đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà) | 15.000.000 | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) - Đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện) | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) - Đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư | 11.000.000 | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) - Đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỹ), giáp cầu trường Mầm non | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non - Đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng Đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng - Đến hết đất Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.925.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà (Nhà Hùng Mai - Sn 335) - Đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) - Đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi). | 15.000.000 | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối - Đến hết đất nhà Hùng Ly Sn-027 (đường rẽ vào phố Tân Hà) | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Thắng Huyền Sn-029 (đường rẽ vào phố Tân Hà) - Đến hết nhà Thúy Quỳnh - Sn 035 (đầu đường lên Phố Cũ) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Thắm Lai Sn-037 (đầu đường rẽ lên Phố Cũ) - Đến hết Đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) - Đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà) | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) - Đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) - Đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.925.000 | 1.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) - Đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỹ), giáp cầu trường Mầm non | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non - Đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng Đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng - Đến hết đất Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà | 2.750.000 | 1.375.000 | 962.500 | 550.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà (Nhà Hùng Mai - Sn 335) - Đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích) | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) - Đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi). | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối - Đến hết đất nhà Hùng Ly Sn-027 (đường rẽ vào phố Tân Hà) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Thắng Huyền Sn-029 (đường rẽ vào phố Tân Hà) - Đến hết nhà Thúy Quỳnh - Sn 035 (đầu đường lên Phố Cũ) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
25 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Thắm Lai Sn-037 (đầu đường rẽ lên Phố Cũ) - Đến hết Đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) - Đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) - Đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
28 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) - Đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.540.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
29 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) - Đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỹ), giáp cầu trường Mầm non | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non - Đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng Đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
31 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng - Đến hết đất Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
32 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Hạt quản lý đường bộ 8 Bắc Hà (Nhà Hùng Mai - Sn 335) - Đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
33 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) - Đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi). | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Ngọc Uyển - Thị Trấn Bắc Hà, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, xã Na Hối Đến hết đất nhà Hùng Ly Sn-027 (đường rẽ vào phố Tân Hà)
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Ngọc Uyển - Thị Trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngọc Uyển có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngọc Uyển - Thị Trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.