STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Hà | Phố Tân Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý - Đến giáp SN-031 đường Na Hối | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Hà | Phố Tân Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý - Đến giáp SN-031 đường Na Hối | 1.100.000 | 550.000 | 385.000 | 220.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bắc Hà | Phố Tân Hà - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý - Đến giáp SN-031 đường Na Hối | 880.000 | 440.000 | 308.000 | 176.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Phố Tân Hà - Thị Trấn Bắc Hà
Bảng giá đất của Huyện Bắc Hà, Lào Cai cho khu vực phố Tân Hà - Thị Trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý đến giáp SN-031 đường Na Hối, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có nhiều tiện ích và giao thông thuận lợi, nhưng không bằng khu vực của vị trí 1.
Vị trí 3: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 770.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại phố Tân Hà, Thị Trấn Bắc Hà, Huyện Bắc Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.