STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Hà | Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) - Đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Hà | Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ trường Mầm non cũ (đối diện trường cấp 3) - Đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng) | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.275.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bắc Hà | Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) - Đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Bắc Hà | Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ trường Mầm non cũ (đối diện trường cấp 3) - Đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng) | 3.250.000 | 1.625.000 | 1.137.500 | 650.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bắc Hà | Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) - Đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng) | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Bắc Hà | Phố Thanh Niên - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ trường Mầm non cũ (đối diện trường cấp 3) - Đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng) | 2.600.000 | 1.300.000 | 910.000 | 520.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Hà, Lào Cai: Phố Thanh Niên - Thị Trấn Bắc Hà
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho khu vực Phố Thanh Niên, thị trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đất hai bên đường từ SN-064 (nhà Tuấn Diễn) đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai hợp lý.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường là do nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị của đất tại đây.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Phố Thanh Niên, thị trấn Bắc Hà. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.