STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng - Đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) | 1.700.000 | 850.000 | 595.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) - Đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu) | 1.700.000 | 850.000 | 595.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa - Đến hết đất nhà Đức Thu | 1.300.000 | 650.000 | 455.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên - Đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang | 1.300.000 | 650.000 | 455.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng - Đến nhà ông Tuyết Dinh Đến hết đất thị trấn | 1.300.000 | 650.000 | 455.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng - Đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) | 850.000 | 425.000 | 297.500 | 170.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) - Đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu) | 850.000 | 425.000 | 297.500 | 170.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa - Đến hết đất nhà Đức Thu | 650.000 | 325.000 | 227.500 | 130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên - Đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang | 650.000 | 325.000 | 227.500 | 130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng - Đến nhà ông Tuyết Dinh Đến hết đất thị trấn | 650.000 | 325.000 | 227.500 | 130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng - Đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) | 680.000 | 340.000 | 238.000 | 136.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) - Đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu) | 680.000 | 340.000 | 238.000 | 136.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa - Đến hết đất nhà Đức Thu | 520.000 | 260.000 | 182.000 | 104.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên - Đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang | 520.000 | 260.000 | 182.000 | 104.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Bắc Hà | Đường nội thôn Na Quang - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng - Đến nhà ông Tuyết Dinh Đến hết đất thị trấn | 520.000 | 260.000 | 182.000 | 104.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Nội Thôn Na Quang - Thị Trấn Bắc Hà, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng Đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053)
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường nội thôn Na Quang - Thị Trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thôn Na Quang có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 850.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 850.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 595.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 595.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội thôn Na Quang - Thị Trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.