STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Hà | Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học - Đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Hà | Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) - Đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bắc Hà | Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học - Đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Bắc Hà | Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) - Đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bắc Hà | Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học - Đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc) | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Bắc Hà | Phố Cũ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) - Đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Phố Cũ - Thị Trấn Bắc Hà, Loại Đất Ở Đô Thị
Theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai, dưới đây là bảng giá đất cho khu vực Phố Cũ, Thị Trấn Bắc Hà. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ đất hai bên đường, từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học đến hết SN-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc).
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các vị trí đất gần các tiện ích chính và có lợi thế về mặt giao thông trong khu đô thị.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực đất gần các tiện ích đô thị nhưng không phải là vị trí chính hoặc không nằm ở những điểm trung tâm.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, thường áp dụng cho các khu vực có vị trí không thuận lợi bằng hoặc xa hơn so với các vị trí chính.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích chính hoặc có các yếu tố ít thuận lợi hơn về mặt vị trí và giá trị.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Cũ, Thị Trấn Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.