STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) - Đến hết đất nhà Sinh Nguyệt Sn - 008 | 15.000.000 | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-008 (nhà ông Sinh Nguyệt) - Đến hết Sn-058 (nhà Toàn Mai) | 13.000.000 | 6.500.000 | 4.550.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp nhà Toàn Mai Sn - 058 (Đoạn khu dân cư chợ trên) - Đến hết Sn- 068 (nhà ông Hướng) | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) - Đến tràn Hồ Na Cồ | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) - Đến hết đất nhà Sinh Nguyệt Sn - 008 | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.625.000 | 1.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-008 (nhà ông Sinh Nguyệt) - Đến hết Sn-058 (nhà Toàn Mai) | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.275.000 | 1.300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp nhà Toàn Mai Sn - 058 (Đoạn khu dân cư chợ trên) - Đến hết Sn- 068 (nhà ông Hướng) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) - Đến tràn Hồ Na Cồ | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) - Đến hết đất nhà Sinh Nguyệt Sn - 008 | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-008 (nhà ông Sinh Nguyệt) - Đến hết Sn-058 (nhà Toàn Mai) | 5.200.000 | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.040.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ giáp nhà Toàn Mai Sn - 058 (Đoạn khu dân cư chợ trên) - Đến hết Sn- 068 (nhà ông Hướng) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Cồ - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) - Đến tràn Hồ Na Cồ | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Thị Trấn Bắc Hà, Phố Na Cồ, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất cho khu vực Phố Na Cồ, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, loại đất ở đô thị, được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ nhà Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) đến hết đất nhà Sinh Nguyệt Sn-008.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện về giao thông và tiện ích tốt nhất, phù hợp cho các giao dịch đầu tư và mua bán đất đai có giá trị cao.
Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 7.500.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất ở mức cao, với điều kiện về giao thông và tiện ích vẫn giữ được sự thuận lợi, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 5.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 5.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở mức trung bình, với điều kiện về giao thông và tiện ích tốt nhưng không bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường này, với điều kiện về giao thông và tiện ích hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Na Cồ, Thị Trấn Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.