Bảng giá đất tại Huyện Bảo Thắng, Lào Cai

Bảng giá đất tại Huyện Bảo Thắng, Lào Cai được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Huyện Bảo Thắng đang nổi lên là khu vực đầu tư bất động sản tiềm năng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch.

Tổng quan khu vực Huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng nằm ở phía Đông Nam của Tỉnh Lào Cai, có vị trí địa lý thuận lợi kết nối với Thành Phố Lào Cai và các huyện khác của tỉnh.

Huyện này không chỉ nổi bật với nền kinh tế nông thôn mà còn có tiềm năng lớn về phát triển du lịch, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến đường quốc lộ và các khu du lịch nổi tiếng như Sa Pa. Huyện Bảo Thắng có cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với nhiều đồi núi, rừng thông và các điểm đến du lịch đang dần được khai thác.

Một trong những yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của bất động sản tại Huyện Bảo Thắng chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng. Việc nâng cấp, mở rộng các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 4D nối liền huyện với Thành Phố Lào Cai và các khu vực khác trong tỉnh đã và đang giúp tăng trưởng nhu cầu đất đai tại đây.

Các dự án cơ sở hạ tầng như cầu đường, khu đô thị và các khu công nghiệp cũng đang được triển khai, thúc đẩy sự chuyển mình mạnh mẽ của Bảo Thắng trong những năm tới.

Không chỉ vậy, với lợi thế gần các khu du lịch nổi tiếng của tỉnh Lào Cai, Huyện Bảo Thắng có tiềm năng trở thành trung tâm nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị cao cấp, cùng với các tiện ích đi kèm như khu mua sắm, khu thể thao và các dịch vụ giải trí.

Phân tích giá đất tại Huyện Bảo Thắng

Giá đất tại Huyện Bảo Thắng có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020, giá đất tại huyện dao động từ 10.000 đồng/m² đến 11.400.000 đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá trung bình tại đây vào khoảng 787.294 đồng/m².

Các khu vực đất gần trung tâm các thị trấn và các tuyến giao thông chính có mức giá cao hơn, dao động từ 8 triệu đồng/m² đến 11 triệu đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành, vùng sâu vùng xa của huyện có mức giá đất thấp hơn, khoảng từ 10.000 đồng/m² đến 2 triệu đồng/m². Mặc dù giá đất tại Huyện Bảo Thắng chưa cao như tại các khu vực trung tâm nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai rất lớn nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng và các dự án du lịch.

Đầu tư vào đất đai tại Huyện Bảo Thắng có thể được đánh giá là một cơ hội tốt trong dài hạn, đặc biệt nếu bạn muốn sở hữu bất động sản tại các khu vực đang phát triển mạnh mẽ như khu vực ven Quốc lộ 4D hoặc gần các khu du lịch. Các nhà đầu tư dài hạn có thể nhận thấy tiềm năng sinh lời cao khi các dự án du lịch và hạ tầng phát triển mạnh mẽ hơn.

Tuy nhiên, nếu bạn tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các khu vực có kết nối giao thông thuận tiện vẫn sẽ là những lựa chọn đáng cân nhắc.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Bảo Thắng

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Bảo Thắng là vị trí địa lý thuận lợi kết nối với Thành Phố Lào Cai và các khu vực khác trong tỉnh. Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông là yếu tố quan trọng tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản lớn tại khu vực này.

Các tuyến đường cao tốc, cầu đường đang được nâng cấp và mở rộng, giúp rút ngắn thời gian di chuyển từ Huyện Bảo Thắng đến các khu vực quan trọng như Thành Phố Lào Cai, Hà Nội, và các khu du lịch lớn như Sa Pa.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị mới tại các khu vực ven Quốc lộ 4D hay các khu vực gần các khu du lịch sinh thái đang được triển khai. Sự phát triển này không chỉ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản mà còn thúc đẩy các dịch vụ và tiện ích kèm theo, tạo điều kiện thuận lợi để hình thành các cộng đồng dân cư văn minh, hiện đại.

Thêm vào đó, Bảo Thắng còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu vực công nghiệp, khi nhiều nhà máy, khu công nghiệp đang được quy hoạch, thúc đẩy sự phát triển kinh tế tại địa phương. Điều này góp phần vào việc gia tăng nhu cầu về đất đai, nhà ở và các dịch vụ phục vụ cho khu công nghiệp.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Thắng là: 1.077.812 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
595

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu - Đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5 10.500.000 5.250.000 3.675.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 - Đến đường Hoàng Sào 8.200.000 4.100.000 2.870.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 35 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 54 (đường ra sân vận động - Đến hết đất nhà ông Nhuận) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngách 54 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đất ở giáp sân vận động còn lại 1.700.000 850.000 595.000 340.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ đường Hoàng Sào - Đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) Đến hết chi nhánh điện 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) - Đến cầu Bệnh Viện 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Bệnh Viện - Đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện - Đến ngã ba CMTT - Trần Hợp 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ cạnh số nhà 102 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 313 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 - Đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 514 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 317 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ đường sắt - Đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong - Đến hết đất công an thị trấn 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ công an thị trấn - Đến hết đất bến xe 6.650.000 3.325.000 2.327.500 1.330.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ hết đất bến xe - Đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ số nhà 237 - Đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ ngõ 285 - LHP - Đến bến đò 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 416 (ngõ cụt) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 285; 297; 470 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt - Đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 155 (cạnh trạm than) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Bảo Thắng Đường Khuất Quang Chiến - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19 - 5 - Đến phố Kim Đồng 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19/5 (số nhà 01) - Đến ngõ 13 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Từ số nhà 13 - Đến cầu Phú Thịnh 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Phú Thịnh - Đến ngã 3 đường CMT8 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Ngõ 13 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Bảo Thắng Đường Thanh Niên - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19-5 - Đến đường CMT8 (cách 40m) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Bảo Thắng Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Phố Lu Từ đường CMT8 - Đến đường Trần Hợp 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Bảo Thắng Đường T1 bao quanh bệnh viện - Thị trấn Phố Lu Từ đường cách mạng tháng 8 - Đến đường Tuệ Tĩnh 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Từ cầu chung Phố Lu - Đến cầu Ngòi Lu 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Ngòi Lu (nhà máy nước) - Đến qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Từ qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m - Đến hết đất thị trấn 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp nghĩa trang 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ 191; 148; 115 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ 58 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Đầu ngõ 93 - Đến ngã 3 (nhà bà Thoa) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Bảo Thắng Đường Phố Ngang - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m - Đến giáp đường sắt 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Bảo Thắng Đường Đập Tràn - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19-5 - Đến đường Hoàng Sào 2.300.000 1.150.000 805.000 460.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Bảo Thắng Đường Kim Hải - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19-5 - Đến đường CM tháng 8 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Bảo Thắng Đường Kim Hải - Thị trấn Phố Lu Từ nhà số 01 - Đến 07 (đường Kim Hải cũ) 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Bảo Thắng Đường Kim Hải - Thị trấn Phố Lu Ngõ cạnh nhà NVH TDP Phú Thành 4 - Đến đường sắt 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Bảo Thắng Đường Kim Đồng - Thị trấn Phố Lu Đoạn nối từ đường CM tháng 8 - Đến đường Hoàng Sào (QL4E) 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Bảo Thắng Phố Trần Oanh - Thị trấn Phố Lu Đường bao quanh SVĐ thị trấn 3.150.000 1.575.000 1.102.500 630.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Bảo Thắng Đường Phú Long - Thị trấn Phố Lu Đoạn ngã 3 QL - 4E - Đến đầu cầu Phú Long 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Bảo Thắng Đường Phú Long - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ cầu Phú Long - Đến kè Phú Long (gặp đường sắt) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Bảo Thắng Đường vào Khe Mon - Thị trấn Phố Lu Đường vào Khe Mon 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Bảo Thắng Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi - Thị trấn Phố Lu Đường từ kè Phú Long - Đến hết khe Măng Mai 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Bảo Thắng Đường Gốc Ngoã - Thị trấn Phố Lu Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Bảo Thắng Đường 15 tháng 10 - Thị trấn Phố Lu Từ đường Cách Mạng tháng tám - Đến đường Khuất Quang Chiến 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Bảo Thắng Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến - Đến đường Hoàng Sào 5.250.000 2.625.000 1.837.500 1.050.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Bảo Thắng Phố Nguyễn Viết Xuân (tên cũ là Đường T2, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối phố Võ Thị Sáu (tên cũ là đường T5) - Đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Bảo Thắng Phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là Đường T3, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ đường Khuất Quang Chiến - Đến đường Hoàng Sào 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Bảo Thắng Phố Lương Thế Vinh (tên cũ là Đường T4, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối vò phố Tràn Quốc Toản (tên cũ là đường T1) - Đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Bảo Thắng Phố Võ Thị Sáu (tên cũ là Đường T5, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) - Đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Bảo Thắng Phố Mạc Thị Bưởi (tên cũ là đường T6, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối vào Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) - Đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên cũ là đường 27m) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Bảo Thắng Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D1 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Phú Long - Đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6). 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Bảo Thắng Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D2 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Phú Long - Đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (khu nhà ở biệt thự BT5, BT6) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Bảo Thắng Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D2 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Phú Long - Đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Bảo Thắng Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Phú Long - Đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Bảo Thắng Phố Trần Quang Khải (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường N1 - Đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02, LK03, LK08) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Bảo Thắng Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D4 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối Phố Yết Kiêu (tên cũ là đường D2) - Đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16, LK18, LK19) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Bảo Thắng Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D5 - Thị trấn Phố Lu Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK9 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Bảo Thắng Phố Tô Vĩnh Diệm (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường nhánh N9 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Ngô Quyền (tên cũ là đường D1) - Đến đường Lê Hồng Phong (khu nhà ở liên kế LK19A) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Thị trấn Phố Lu Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng công ty chè Phong Hải xuối Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m - Đến cách cổng công ty chè Phong Hải 300m về phía Lào Cai 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 150m 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m, đi Bản Phiệt 50m 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 100m 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Các khu vực còn lại ven QL 70 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Bảo Thắng Đường Phong Hải - Phố Mới - Thị trấn NT Phong Hải Cách ngã 3 km25 50m - Đến giáp xã Bản Phiệt 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Bảo Thắng Đường Phong Hải - Thái Niên - Thị trấn NT Phong Hải Từ đầu ngầm km 26 - Đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã) 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Bảo Thắng Thị trấn NT Phong Hải Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện Bảo Thắng Thị trấn NT Phong Hải Cách ngã 3 km21 50m đi vào hết đoạn đường rộng 8,4m 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện Bảo Thắng Đường liên thôn thuộc thôn 5 - Thị trấn NT Phong Hải 175.000 87.500 61.250 35.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện Bảo Thắng Thị trấn NT Phong Hải Các vị trí đất còn lại 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất ở đô thị