Bảng giá đất Huyện Bảo Thắng Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 10.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Thắng là: 8.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Thắng là: 1.059.328
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu - Đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5 10.500.000 5.250.000 3.675.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 - Đến đường Hoàng Sào 8.200.000 4.100.000 2.870.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 35 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 54 (đường ra sân vận động - Đến hết đất nhà ông Nhuận) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngách 54 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Đất ở giáp sân vận động còn lại 1.700.000 850.000 595.000 340.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Bảo Thắng Đường 19-5 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ đường Hoàng Sào - Đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) Đến hết chi nhánh điện 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) - Đến cầu Bệnh Viện 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Bệnh Viện - Đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện - Đến ngã ba CMTT - Trần Hợp 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ cạnh số nhà 102 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 313 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 - Đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 514 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 317 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ đường sắt - Đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong - Đến hết đất công an thị trấn 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ công an thị trấn - Đến hết đất bến xe 6.650.000 3.325.000 2.327.500 1.330.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ hết đất bến xe - Đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ số nhà 237 - Đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Từ ngõ 285 - LHP - Đến bến đò 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 416 (ngõ cụt) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 285; 297; 470 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt - Đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Bảo Thắng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu Ngõ 155 (cạnh trạm than) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Bảo Thắng Đường Khuất Quang Chiến - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19 - 5 - Đến phố Kim Đồng 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19/5 (số nhà 01) - Đến ngõ 13 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Từ số nhà 13 - Đến cầu Phú Thịnh 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Phú Thịnh - Đến ngã 3 đường CMT8 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Bảo Thắng Đường Quách Văn Rạng - Thị trấn Phố Lu Ngõ 13 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Bảo Thắng Đường Thanh Niên - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19-5 - Đến đường CMT8 (cách 40m) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Bảo Thắng Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Phố Lu Từ đường CMT8 - Đến đường Trần Hợp 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Bảo Thắng Đường T1 bao quanh bệnh viện - Thị trấn Phố Lu Từ đường cách mạng tháng 8 - Đến đường Tuệ Tĩnh 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Từ cầu chung Phố Lu - Đến cầu Ngòi Lu 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Ngòi Lu (nhà máy nước) - Đến qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Từ qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m - Đến hết đất thị trấn 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp nghĩa trang 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ 191; 148; 115 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Ngõ 58 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Bảo Thắng Đường Hoàng Sào - Thị trấn Phố Lu Đầu ngõ 93 - Đến ngã 3 (nhà bà Thoa) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Bảo Thắng Đường Phố Ngang - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m - Đến giáp đường sắt 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Bảo Thắng Đường Đập Tràn - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19-5 - Đến đường Hoàng Sào 2.300.000 1.150.000 805.000 460.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Bảo Thắng Đường Kim Hải - Thị trấn Phố Lu Từ đường 19-5 - Đến đường CM tháng 8 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Bảo Thắng Đường Kim Hải - Thị trấn Phố Lu Từ nhà số 01 - Đến 07 (đường Kim Hải cũ) 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Bảo Thắng Đường Kim Hải - Thị trấn Phố Lu Ngõ cạnh nhà NVH TDP Phú Thành 4 - Đến đường sắt 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Bảo Thắng Đường Kim Đồng - Thị trấn Phố Lu Đoạn nối từ đường CM tháng 8 - Đến đường Hoàng Sào (QL4E) 4.400.000 2.200.000 1.540.000 880.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Bảo Thắng Phố Trần Oanh - Thị trấn Phố Lu Đường bao quanh SVĐ thị trấn 3.150.000 1.575.000 1.102.500 630.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Bảo Thắng Đường Phú Long - Thị trấn Phố Lu Đoạn ngã 3 QL - 4E - Đến đầu cầu Phú Long 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Bảo Thắng Đường Phú Long - Thị trấn Phố Lu Đoạn từ cầu Phú Long - Đến kè Phú Long (gặp đường sắt) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Bảo Thắng Đường vào Khe Mon - Thị trấn Phố Lu Đường vào Khe Mon 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Bảo Thắng Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi - Thị trấn Phố Lu Đường từ kè Phú Long - Đến hết khe Măng Mai 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Bảo Thắng Đường Gốc Ngoã - Thị trấn Phố Lu Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Bảo Thắng Đường 15 tháng 10 - Thị trấn Phố Lu Từ đường Cách Mạng tháng tám - Đến đường Khuất Quang Chiến 10.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Bảo Thắng Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến - Đến đường Hoàng Sào 5.250.000 2.625.000 1.837.500 1.050.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Bảo Thắng Phố Nguyễn Viết Xuân (tên cũ là Đường T2, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối phố Võ Thị Sáu (tên cũ là đường T5) - Đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Bảo Thắng Phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là Đường T3, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ đường Khuất Quang Chiến - Đến đường Hoàng Sào 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Bảo Thắng Phố Lương Thế Vinh (tên cũ là Đường T4, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối vò phố Tràn Quốc Toản (tên cũ là đường T1) - Đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Bảo Thắng Phố Võ Thị Sáu (tên cũ là Đường T5, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) - Đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Bảo Thắng Phố Mạc Thị Bưởi (tên cũ là đường T6, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối vào Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) - Đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên cũ là đường 27m) 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Bảo Thắng Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D1 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Phú Long - Đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6). 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Bảo Thắng Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D2 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Phú Long - Đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (khu nhà ở biệt thự BT5, BT6) 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Bảo Thắng Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D2 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Phú Long - Đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Bảo Thắng Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Phú Long - Đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Bảo Thắng Phố Trần Quang Khải (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường N1 - Đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02, LK03, LK08) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Bảo Thắng Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D4 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối Phố Yết Kiêu (tên cũ là đường D2) - Đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16, LK18, LK19) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Bảo Thắng Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D5 - Thị trấn Phố Lu Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK9 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Bảo Thắng Phố Tô Vĩnh Diệm (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường nhánh N9 - Thị trấn Phố Lu Từ điểm nối đường Ngô Quyền (tên cũ là đường D1) - Đến đường Lê Hồng Phong (khu nhà ở liên kế LK19A) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Thị trấn Phố Lu Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng công ty chè Phong Hải xuối Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m - Đến cách cổng công ty chè Phong Hải 300m về phía Lào Cai 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 150m 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m, đi Bản Phiệt 50m 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 100m 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Bảo Thắng Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải Các khu vực còn lại ven QL 70 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Bảo Thắng Đường Phong Hải - Phố Mới - Thị trấn NT Phong Hải Cách ngã 3 km25 50m - Đến giáp xã Bản Phiệt 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Bảo Thắng Đường Phong Hải - Thái Niên - Thị trấn NT Phong Hải Từ đầu ngầm km 26 - Đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã) 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Bảo Thắng Thị trấn NT Phong Hải Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện Bảo Thắng Thị trấn NT Phong Hải Cách ngã 3 km21 50m đi vào hết đoạn đường rộng 8,4m 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện Bảo Thắng Đường liên thôn thuộc thôn 5 - Thị trấn NT Phong Hải 175.000 87.500 61.250 35.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện Bảo Thắng Thị trấn NT Phong Hải Các vị trí đất còn lại 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Đường 19-5 - Thị Trấn Phố Lu

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường 19-5 tại Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 10.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5 có mức giá cao nhất là 10.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Vị trí 2: 5.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 5.250.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng đây vẫn là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị với vị trí tốt và giao thông thuận tiện.

Vị trí 3: 3.675.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 3.675.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phù hợp với các khu vực có tiện ích và giao thông ít hơn so với các vị trí trên.

Vị trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 19-5, Thị trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị Trấn Phố Lu

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 tại Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Hoàng Sào đến ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) và chi nhánh điện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao của khu vực, phản ánh vị trí tốt và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phù hợp với các khu vực có tiện ích và giao thông ít hơn so với các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, Thị trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Lê Hồng Phong - Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đoạn Từ Đường Sắt Đến Ngõ 144 Đường Lê Hồng Phong

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Lê Hồng Phong - Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Hồng Phong có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường sắt và các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và có tiềm năng phát triển, nằm gần các tiện ích đô thị và giao thông chính.

Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích đô thị chính hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Hồng Phong, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Khuất Quang Chiến - Thị Trấn Phố Lu, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đường 19 - 5 Đến Phố Kim Đồng

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường Khuất Quang Chiến - Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở định giá và đưa ra các quyết định đầu tư, mua bán bất động sản hợp lý.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường Khuất Quang Chiến là 10.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Với vị trí gần Đường 19 - 5 và các tiện ích đô thị quan trọng, giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển kinh tế của khu vực.

Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 5.000.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng có thể nằm xa hơn một chút so với các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích đô thị quan trọng.

Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 3.500.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất, ở mức 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Khuất Quang Chiến, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Quách Văn Rạng - Thị Trấn Phố Lu, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đường 19/5 (Số Nhà 01) Đến Ngõ 13

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường Quách Văn Rạng, thuộc Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và đưa ra các quyết định mua bán, đầu tư bất động sản hợp lý.

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường Quách Văn Rạng là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này nằm xa hơn so với trung tâm hoặc ít tiện ích hơn.

Vị trí 3: 1.470.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 1.470.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc các giao dịch mua bán hợp lý.

Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích và giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quách Văn Rạng, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.