STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Hà | Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) - Đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Hà | Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) - Đến hết địa phận thị trấn | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bắc Hà | Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) - Đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà) | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Bắc Hà | Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) - Đến hết địa phận thị trấn | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bắc Hà | Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) - Đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà) | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Bắc Hà | Đường Vật tư - Na Hối - THỊ TRẤN BẮC HÀ | Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) - Đến hết địa phận thị trấn | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Vật Tư - Na Hối - Thị Trấn Bắc Hà, Loại Đất Ở Đô Thị, Đoạn: Từ Đất Hai Bên Đường Từ Sn-006 (Nhà Long Phượng) Đến Ngã 3 Giao Với Đường Dìn Thàng (Nhà Nghỉ Bắc Hà)
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Vật tư - Na Hối tại thị trấn Bắc Hà, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vật tư - Na Hối có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này nằm gần các điểm giao thông quan trọng và tiện ích đô thị.
Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển, đặc biệt gần các tiện ích đô thị và cơ sở công cộng.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng chính hoặc ít được phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Vật tư - Na Hối, thị trấn Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.