Bảng giá đất tại Huyện An Minh, Kiên Giang: Đánh giá tiềm năng đầu tư và xu hướng giá trị bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện An Minh, Kiên Giang được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và đã được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Huyện An Minh đang ngày càng trở thành khu vực có sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch ngày càng rõ nét.

Tổng quan về Huyện An Minh, Kiên Giang

Huyện An Minh nằm ở phía Tây Nam tỉnh Kiên Giang, có vị trí tiếp giáp với các huyện An Biên và Kiên Lương. Khu vực này có đặc điểm nổi bật là hệ thống sông ngòi chằng chịt, tạo nên một hệ sinh thái đa dạng và phong phú, thích hợp cho việc phát triển nông nghiệp và các ngành nghề thủy sản.

Tuy không nổi bật như các khu vực biển đảo khác, nhưng An Minh lại là một điểm đến đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại An Minh trong những năm gần đây đã có sự cải thiện mạnh mẽ. Các tuyến đường giao thông liên huyện, quốc lộ đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là kết nối với các khu vực trọng điểm như TP. Rạch Giá và các khu vực du lịch biển của tỉnh. Đây là một yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Đặc biệt, với tiềm năng phát triển ngành thủy sản và nông nghiệp, khu vực An Minh đang thu hút các nhà đầu tư trong ngành chế biến thực phẩm, logistics và các ngành nghề liên quan.

Phân tích giá đất tại Huyện An Minh, Kiên Giang

Giá đất tại Huyện An Minh hiện đang có sự dao động đáng kể tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu đất ven sông hoặc gần các tuyến đường lớn có giá khá cao, dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Những khu đất nằm trong khu vực nông thôn, xa các tuyến đường chính sẽ có giá thấp hơn, từ 600.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Theo nhận định của nhiều chuyên gia bất động sản, giá đất tại An Minh sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới nhờ vào sự phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông liên kết các khu vực trong tỉnh và các khu vực du lịch trọng điểm.

Đối với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn, việc đầu tư vào đất nông nghiệp, đất ở vùng ven sẽ mang lại lợi nhuận ổn định. Đầu tư vào đất khu vực trung tâm thị trấn An Minh hoặc gần các tuyến giao thông lớn cũng sẽ là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn nắm bắt xu hướng phát triển.

So với các khu vực khác trong tỉnh như TP. Rạch Giá hay các huyện ven biển, giá đất tại Huyện An Minh hiện tại còn khá mềm, nhưng tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai là rất lớn. Nếu các dự án hạ tầng và các ngành công nghiệp phát triển như dự kiến, giá trị bất động sản tại khu vực này có thể tăng mạnh trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện An Minh, Kiên Giang

Huyện An Minh có nhiều điểm mạnh làm gia tăng giá trị bất động sản. Trước hết, khu vực này sở hữu hệ thống giao thông ngày càng được cải thiện, giúp kết nối các khu vực nông thôn với trung tâm tỉnh và các khu du lịch biển.

Các tuyến đường quốc lộ, đường cao tốc đang được xây dựng và nâng cấp sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, mở ra nhiều cơ hội phát triển kinh tế cho địa phương.

Ngoài ra, Huyện An Minh còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản. Với lợi thế diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, huyện đang thu hút các doanh nghiệp chế biến thực phẩm, tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản công nghiệp và thương mại.

Việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất tại An Minh sẽ góp phần tăng trưởng giá trị đất tại khu vực này.

Bên cạnh đó, các yếu tố du lịch cũng đang ngày càng được chú trọng. Mặc dù chưa phát triển mạnh mẽ như các khu vực biển đảo khác, nhưng An Minh với hệ thống sông ngòi và cảnh quan tự nhiên có thể phát triển các dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các dự án hạ tầng du lịch đang được lên kế hoạch, với mục tiêu thu hút du khách và nhà đầu tư từ các khu vực khác.

Huyện An Minh, Kiên Giang đang là một trong những điểm sáng về bất động sản nhờ vào yếu tố hạ tầng giao thông, tiềm năng nông nghiệp và thủy sản. Với những chính sách phát triển hạ tầng và các ngành công nghiệp, tiềm năng tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này là rất lớn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện An Minh là: 4.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Minh là: 19.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện An Minh là: 597.874 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
126
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 238.000 119.000 59.500 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
102 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 371.000 185.500 92.750 46.375 30.000 Đất SX-KD đô thị
103 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
104 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
105 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Kênh Lung 238.000 119.000 59.500 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
106 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
107 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh 238.000 119.000 59.500 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
108 Huyện An Minh Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 1.950.000 975.000 487.500 243.750 121.875 Đất SX-KD đô thị
109 Huyện An Minh Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường 1.950.000 975.000 487.500 243.750 121.875 Đất SX-KD đô thị
110 Huyện An Minh Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) 1.950.000 975.000 487.500 243.750 121.875 Đất SX-KD đô thị
111 Huyện An Minh Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
112 Huyện An Minh Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất SX-KD đô thị
113 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
114 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
115 Huyện An Minh Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 1.350.000 675.000 337.500 168.750 84.375 Đất SX-KD đô thị
116 Huyện An Minh Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
117 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 2.450.000 1.225.000 612.500 306.250 153.125 Đất SX-KD đô thị
118 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
119 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 1.450.000 725.000 362.500 181.250 90.625 Đất SX-KD đô thị
120 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 1.950.000 975.000 487.500 243.750 121.875 Đất SX-KD đô thị
121 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
122 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
123 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
124 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 350.000 175.000 87.500 43.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
125 Huyện An Minh Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
126 Huyện An Minh Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
127 Huyện An Minh Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
128 Huyện An Minh Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu vực nhà lồng chợ 1.950.000 975.000 487.500 243.750 121.875 Đất SX-KD đô thị
129 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt 322.000 161.000 80.500 40.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
130 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng 462.000 231.000 115.500 57.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
131 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 322.000 161.000 80.500 40.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
132 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) 553.000 276.500 138.250 69.125 34.563 Đất SX-KD đô thị
133 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53a 497.500 248.750 124.375 62.188 31.094 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) 462.000 231.000 115.500 57.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
135 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên 145.000 72.500 36.250 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ 644.000 322.000 161.000 80.500 40.250 Đất ở nông thôn
137 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu 602.000 301.000 150.500 75.250 40.000 Đất ở nông thôn
138 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím 602.000 301.000 150.500 75.250 40.000 Đất ở nông thôn
139 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất ở nông thôn
140 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
141 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt 363.000 181.500 90.750 45.375 40.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét 380.000 190.000 95.000 47.500 40.000 Đất ở nông thôn
143 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
144 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Đường Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét) 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
145 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang 546.000 273.000 136.500 68.250 40.000 Đất ở nông thôn
146 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm 826.000 413.000 206.500 103.250 51.625 Đất ở nông thôn
147 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi 546.000 273.000 136.500 68.250 40.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét - Xã Đông Thạnh 406.000 203.000 101.500 50.750 40.000 Đất ở nông thôn
149 Huyện An Minh Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh Từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện An Minh Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh Từ kênh KT1 về hai phía 500 mét 406.000 203.000 101.500 50.750 40.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh Từ kênh xáng xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh Từ cầu Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam 406.000 203.000 101.500 50.750 40.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng Từ Cống Ba Nghé - Kênh Danh Coi 630.000 315.000 157.500 78.750 40.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) - Xã Đông Hưng 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện An Minh Đường Thứ 10 đến Rọ Ghe - Xã Đông Hưng Từ sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) vào 1.000 mét 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh KT5 - Kênh KT4 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh KT2 - Kênh KT4 406.000 203.000 101.500 50.750 40.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B Từ kênh 26 tháng 3 - Kênh 25 644.000 322.000 161.000 80.500 40.250 Đất ở nông thôn
160 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B Từ kênh 25 - Ngã Bát 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện An Minh Ngã tư Rọ Ghe - Xã Đông Hưng A Bờ Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500 mét 374.000 187.000 93.500 46.750 40.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện An Minh Kênh Chống Mỹ - Xã Đông Hưng A Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh chống Mỹ 500 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện An Minh Đường kênh Chống Mỹ - Xã Tân Thạnh Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện An Minh Kênh Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu - Xã Tân Thạnh từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện An Minh Đường Tỉnh 964 - Xã Tân Thạnh Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện An Minh Đường Thứ 8 đến Thuận Hòa - Xã Thuận Hòa Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000 mét 330.000 165.000 82.500 41.250 40.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Thuận Hòa Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện An Minh Đường Tỉnh 964 - Xã Thuận Hòa Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến Vân Khánh đến Đê Quốc phòng) - Xã Vân Khánh Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000 mét 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện An Minh Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1.000 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện An Minh Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh Từ đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ) 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện An Minh Tuyến kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh Bờ Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh Tây từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện An Minh Đường kênh Xáng 3 - Xã Vân Khánh Tây 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ 386.400 193.200 96.600 48.300 32.000 Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu 361.200 180.600 90.300 45.150 32.000 Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím 361.200 180.600 90.300 45.150 32.000 Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ 403.200 201.600 100.800 50.400 32.000 Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt 217.800 108.900 54.450 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét 228.000 114.000 57.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Đường Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét) 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang 327.600 163.800 81.900 40.950 32.000 Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm 495.600 247.800 123.900 61.950 32.000 Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi 327.600 163.800 81.900 40.950 32.000 Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét - Xã Đông Thạnh 243.600 121.800 60.900 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện An Minh Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh Từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện An Minh Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh Từ kênh KT1 về hai phía 500 mét 243.600 121.800 60.900 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh Từ kênh xáng xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh Từ cầu Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam 243.600 121.800 60.900 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng Từ Cống Ba Nghé - Kênh Danh Coi 378.000 189.000 94.500 47.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) - Xã Đông Hưng 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện An Minh Đường Thứ 10 đến Rọ Ghe - Xã Đông Hưng Từ sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) vào 1.000 mét 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh KT5 - Kênh KT4 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn