Bảng giá đất Huyện An Minh Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện An Minh là: 4.900.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Minh là: 19.000
Giá đất trung bình tại Huyện An Minh là: 558.924
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 238.000 119.000 59.500 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
102 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 371.000 185.500 92.750 46.375 30.000 Đất SX-KD đô thị
103 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
104 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
105 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Kênh Lung 238.000 119.000 59.500 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
106 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
107 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh 238.000 119.000 59.500 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
108 Huyện An Minh Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 1.950.000 975.000 487.500 243.750 121.875 Đất SX-KD đô thị
109 Huyện An Minh Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường 1.950.000 975.000 487.500 243.750 121.875 Đất SX-KD đô thị
110 Huyện An Minh Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) 1.950.000 975.000 487.500 243.750 121.875 Đất SX-KD đô thị
111 Huyện An Minh Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
112 Huyện An Minh Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất SX-KD đô thị
113 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
114 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
115 Huyện An Minh Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 1.350.000 675.000 337.500 168.750 84.375 Đất SX-KD đô thị
116 Huyện An Minh Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
117 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 2.450.000 1.225.000 612.500 306.250 153.125 Đất SX-KD đô thị
118 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
119 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 1.450.000 725.000 362.500 181.250 90.625 Đất SX-KD đô thị
120 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 1.950.000 975.000 487.500 243.750 121.875 Đất SX-KD đô thị
121 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
122 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
123 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
124 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 350.000 175.000 87.500 43.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
125 Huyện An Minh Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
126 Huyện An Minh Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
127 Huyện An Minh Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 250.000 125.000 62.500 31.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
128 Huyện An Minh Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu vực nhà lồng chợ 1.950.000 975.000 487.500 243.750 121.875 Đất SX-KD đô thị
129 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt 322.000 161.000 80.500 40.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
130 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng 462.000 231.000 115.500 57.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
131 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 322.000 161.000 80.500 40.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
132 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) 553.000 276.500 138.250 69.125 34.563 Đất SX-KD đô thị
133 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53a 497.500 248.750 124.375 62.188 31.094 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) 462.000 231.000 115.500 57.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
135 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên 145.000 72.500 36.250 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ 644.000 322.000 161.000 80.500 40.250 Đất ở nông thôn
137 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu 602.000 301.000 150.500 75.250 40.000 Đất ở nông thôn
138 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím 602.000 301.000 150.500 75.250 40.000 Đất ở nông thôn
139 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất ở nông thôn
140 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
141 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt 363.000 181.500 90.750 45.375 40.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét 380.000 190.000 95.000 47.500 40.000 Đất ở nông thôn
143 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
144 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Đường Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét) 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
145 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang 546.000 273.000 136.500 68.250 40.000 Đất ở nông thôn
146 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm 826.000 413.000 206.500 103.250 51.625 Đất ở nông thôn
147 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi 546.000 273.000 136.500 68.250 40.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét - Xã Đông Thạnh 406.000 203.000 101.500 50.750 40.000 Đất ở nông thôn
149 Huyện An Minh Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh Từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện An Minh Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh Từ kênh KT1 về hai phía 500 mét 406.000 203.000 101.500 50.750 40.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh Từ kênh xáng xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh Từ cầu Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam 406.000 203.000 101.500 50.750 40.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng Từ Cống Ba Nghé - Kênh Danh Coi 630.000 315.000 157.500 78.750 40.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) - Xã Đông Hưng 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện An Minh Đường Thứ 10 đến Rọ Ghe - Xã Đông Hưng Từ sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) vào 1.000 mét 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh KT5 - Kênh KT4 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh KT2 - Kênh KT4 406.000 203.000 101.500 50.750 40.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B Từ kênh 26 tháng 3 - Kênh 25 644.000 322.000 161.000 80.500 40.250 Đất ở nông thôn
160 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B Từ kênh 25 - Ngã Bát 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện An Minh Ngã tư Rọ Ghe - Xã Đông Hưng A Bờ Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500 mét 374.000 187.000 93.500 46.750 40.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện An Minh Kênh Chống Mỹ - Xã Đông Hưng A Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh chống Mỹ 500 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện An Minh Đường kênh Chống Mỹ - Xã Tân Thạnh Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện An Minh Kênh Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu - Xã Tân Thạnh từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện An Minh Đường Tỉnh 964 - Xã Tân Thạnh Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện An Minh Đường Thứ 8 đến Thuận Hòa - Xã Thuận Hòa Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000 mét 330.000 165.000 82.500 41.250 40.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Thuận Hòa Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện An Minh Đường Tỉnh 964 - Xã Thuận Hòa Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến Vân Khánh đến Đê Quốc phòng) - Xã Vân Khánh Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000 mét 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện An Minh Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1.000 mét 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện An Minh Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh Từ đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ) 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện An Minh Tuyến kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh Bờ Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh Tây từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện An Minh Đường kênh Xáng 3 - Xã Vân Khánh Tây 320.000 160.000 80.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B 476.000 238.000 119.000 59.500 40.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ 386.400 193.200 96.600 48.300 32.000 Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu 361.200 180.600 90.300 45.150 32.000 Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím 361.200 180.600 90.300 45.150 32.000 Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ 403.200 201.600 100.800 50.400 32.000 Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt 217.800 108.900 54.450 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét 228.000 114.000 57.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Đường Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét) 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang 327.600 163.800 81.900 40.950 32.000 Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm 495.600 247.800 123.900 61.950 32.000 Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi 327.600 163.800 81.900 40.950 32.000 Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét - Xã Đông Thạnh 243.600 121.800 60.900 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện An Minh Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh Từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện An Minh Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh Từ kênh KT1 về hai phía 500 mét 243.600 121.800 60.900 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh Từ kênh xáng xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh Từ cầu Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam 243.600 121.800 60.900 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng Từ Cống Ba Nghé - Kênh Danh Coi 378.000 189.000 94.500 47.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) - Xã Đông Hưng 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện An Minh Đường Thứ 10 đến Rọ Ghe - Xã Đông Hưng Từ sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) vào 1.000 mét 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh KT5 - Kênh KT4 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa

Bảng giá đất tại huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang cho khu vực đường Tỉnh 967 (đoạn từ kênh làng Thứ 7 đến Kênh Chệch Kỵ) đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 644.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 644.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các kênh chính và có khả năng tiếp cận tốt với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng, nên giá trị đất ở vị trí này cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 322.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 322.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị trung bình, cách xa một chút so với các kênh chính, nhưng vẫn được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 161.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do khoảng cách xa hơn từ các kênh và tiện ích chính, hoặc chất lượng hạ tầng ở khu vực này chưa đạt yêu cầu cao.

Vị trí 4: 80.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.500 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các tiện ích chính và kênh chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất này giúp nhà đầu tư và người mua dễ dàng đánh giá giá trị đất tại khu vực đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa. Việc nắm rõ mức giá ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quá trình quyết định đầu tư và mua bán bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Bờ Tây Sông Xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa

Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, cho bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (từ Tân Bằng đến Cán Gáo) tại xã Đông Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao đến Kênh ông Kiệt, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định đầu tư và mua bán.

Vị trí 1: 363.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên bờ Tây sông xáng Xẻo Rô có mức giá cao nhất là 363.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Tân Bằng đến Cán Gáo, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 181.500 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 181.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức giá cao. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút từ các tiện ích hoặc có mức độ giao thông thấp hơn.

Vị trí 3: 90.750 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 90.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 45.375 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 45.375 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại bờ Tây sông xáng Xẻo Rô, xã Đông Hòa, huyện An Minh, Kiên Giang.


Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh, Huyện An Minh, Kiên Giang

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 967, từ kênh Quảng Điền đến Kênh Mười Quang, thuộc loại đất ở nông thôn của xã Đông Thạnh, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 546.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 967 có mức giá cao nhất là 546.000 VNĐ/m². Khu vực này gần kênh Quảng Điền, thường có vị trí thuận lợi với các tiện ích nông thôn tốt và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 273.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 273.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, cung cấp tiếp cận tốt đến các tiện ích nông thôn và cơ sở hạ tầng, nhưng thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 136.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 136.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích nông thôn chính và giao thông.

Vị trí 4: 68.250 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 68.250 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các tiện ích nông thôn và giao thông hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường này.

Thông tin từ bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Đường Tỉnh 967, từ kênh Quảng Điền đến Kênh Mười Quang, xã Đông Thạnh, huyện An Minh, giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định hợp lý và chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Bờ Tây Sông Xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo)

Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang cho khu vực bờ Tây sông Xáng Xẻo Rô, đoạn từ Tân Bằng đến Cán Gáo và cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét - xã Đông Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 406.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 406.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Tân Bằng đến Cán Gáo và cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét, thường nằm gần các tiện ích nông thôn hoặc có tiềm năng phát triển vượt trội, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 203.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển chưa cao bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 101.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 101.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 50.750 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích nông thôn hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại bờ Tây sông Xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh

Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, cho đoạn đường Kênh Mười Quang tại xã Đông Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.

Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Kênh Mười Quang có mức giá cao nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn.

Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút từ các tiện ích hoặc có mức độ giao thông thấp hơn nhưng vẫn là lựa chọn đáng cân nhắc.

Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện, nhưng vẫn là cơ hội cho những ai tìm kiếm giá đất thấp và dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đường Kênh Mười Quang, xã Đông Thạnh, huyện An Minh, Kiên Giang.