STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7801 | Quận Tân Bình | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | HẺM 429 HOÀNG VĂN THỤ - RANH QUẬN PHÚ NHUẬN |
14.820.000
14.820.000
|
7.410.000
7.410.000
|
5.928.000
5.928.000
|
4.742.000
4.742.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7802 | Quận Tân Bình | NGUYỄN VĂN MẠI | SỐ 1 TRƯỜNG SƠN - SỐ 1/54 TRƯỜNG SƠN |
8.640.000
8.640.000
|
4.320.000
4.320.000
|
3.456.000
3.456.000
|
2.765.000
2.765.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7803 | Quận Tân Bình | NGUYỄN VĂN TRỖI | HOÀNG VĂN THỤ - RANH QUẬN PHÚ NHUẬN |
23.760.000
23.760.000
|
11.880.000
11.880.000
|
9.504.000
9.504.000
|
7.603.000
7.603.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7804 | Quận Tân Bình | NGUYỄN VĂN VĨ | NGUYỄN TỬ NHA - CUỐI ĐƯỜNG |
6.060.000
6.060.000
|
3.030.000
3.030.000
|
2.424.000
2.424.000
|
1.939.000
1.939.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7805 | Quận Tân Bình | NGUYỄN VĂN VĨNH | HẺM 27 HẬU GIANG - THĂNG LONG |
8.160.000
8.160.000
|
4.080.000
4.080.000
|
3.264.000
3.264.000
|
2.611.000
2.611.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7806 | Quận Tân Bình | NHẤT CHI MAI | CỘNG HÒA - ĐƯỜNG C12 |
7.680.000
7.680.000
|
3.840.000
3.840.000
|
3.072.000
3.072.000
|
2.458.000
2.458.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7807 | Quận Tân Bình | NI SƯ HUỲNH LIÊN | LẠC LONG QUÂN - HỒNG LẠC |
8.400.000
8.400.000
|
4.200.000
4.200.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7808 | Quận Tân Bình | NÚI THÀNH | ẤP BẮC - CỘNG HÒA |
7.920.000
7.920.000
|
3.960.000
3.960.000
|
3.168.000
3.168.000
|
2.534.000
2.534.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7809 | Quận Tân Bình | PHẠM CỰ LƯỢNG | PHỔ QUANG - CUỐI ĐƯỜNG |
7.080.000
7.080.000
|
3.540.000
3.540.000
|
2.832.000
2.832.000
|
2.266.000
2.266.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7810 | Quận Tân Bình | PHẠM PHÚ THỨ | ĐƯỜNG BẢY HIỀN - ĐỒNG ĐEN |
7.560.000
7.560.000
|
3.780.000
3.780.000
|
3.024.000
3.024.000
|
2.419.000
2.419.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7811 | Quận Tân Bình | PHẠM VĂN BẠCH | TRƯỜNG CHINH - RANH QUẬN GÒ VẤP |
5.280.000
5.280.000
|
2.640.000
2.640.000
|
2.112.000
2.112.000
|
1.690.000
1.690.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7812 | Quận Tân Bình | PHẠM VĂN HAI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 - LÊ VĂN SỸ |
18.480.000
18.480.000
|
9.240.000
9.240.000
|
7.392.000
7.392.000
|
5.914.000
5.914.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7813 | Quận Tân Bình | PHẠM VĂN HAI | LÊ VĂN SỸ - HOÀNG VĂN THỤ |
13.440.000
13.440.000
|
6.720.000
6.720.000
|
5.376.000
5.376.000
|
4.301.000
4.301.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7814 | Quận Tân Bình | PHAN BÁ PHIẾN | ĐƯỜNG A4 - QUÁCH VĂN TUẤN |
8.760.000
8.760.000
|
4.380.000
4.380.000
|
3.504.000
3.504.000
|
2.803.000
2.803.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7815 | Quận Tân Bình | PHAN HUY ÍCH | TRƯỜNG CHINH - RANH QUẬN GÒ VẤP |
7.020.000
7.020.000
|
3.510.000
3.510.000
|
2.808.000
2.808.000
|
2.246.000
2.246.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7816 | Quận Tân Bình | PHAN ĐÌNH GIÓT | PHỔ QUANG - TRƯỜNG SƠN |
11.880.000
11.880.000
|
5.940.000
5.940.000
|
4.752.000
4.752.000
|
3.802.000
3.802.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7817 | Quận Tân Bình | PHAN SÀO NAM | BÀU CÁT - HỒNG LẠC |
7.560.000
7.560.000
|
3.780.000
3.780.000
|
3.024.000
3.024.000
|
2.419.000
2.419.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7818 | Quận Tân Bình | PHAN THÚC DUYỆN | THĂNG LONG - PHAN ĐÌNH GIÓT |
10.980.000
10.980.000
|
5.490.000
5.490.000
|
4.392.000
4.392.000
|
3.514.000
3.514.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7819 | Quận Tân Bình | PHAN VĂN SỬU | CỘNG HÒA - NHẤT CHI MAI |
7.680.000
7.680.000
|
3.840.000
3.840.000
|
3.072.000
3.072.000
|
2.458.000
2.458.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7820 | Quận Tân Bình | PHỔ QUANG | PHAN ĐÌNH GIÓT - HỒ VĂN HUÊ (QUẬN PHÚ NHUẬN) |
12.120.000
12.120.000
|
6.060.000
6.060.000
|
4.848.000
4.848.000
|
3.878.000
3.878.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7821 | Quận Tân Bình | PHÚ HÒA | BẾN CÁT - LÝ THƯỜNG KIỆT |
7.560.000
7.560.000
|
3.780.000
3.780.000
|
3.024.000
3.024.000
|
2.419.000
2.419.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7822 | Quận Tân Bình | PHÚ HÒA | LÝ THƯỜNG KIỆT - LẠC LONG QUÂN |
17.160.000
17.160.000
|
8.580.000
8.580.000
|
6.864.000
6.864.000
|
5.491.000
5.491.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7823 | Quận Tân Bình | PHÚ LỘC | BÀNH VĂN TRÂN - NHÀ SỐ 61/22 |
4.380.000
4.380.000
|
2.190.000
2.190.000
|
1.752.000
1.752.000
|
1.402.000
1.402.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7824 | Quận Tân Bình | QUÁCH VĂN TUẤN | CỘNG HÒA - CUỐI ĐƯỜNG |
8.760.000
8.760.000
|
4.380.000
4.380.000
|
3.504.000
3.504.000
|
2.803.000
2.803.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7825 | Quận Tân Bình | QUẢNG HIỀN | NĂM CHÂU - SƠN HƯNG |
6.840.000
6.840.000
|
3.420.000
3.420.000
|
2.736.000
2.736.000
|
2.189.000
2.189.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7826 | Quận Tân Bình | SẦM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
8.640.000
8.640.000
|
4.320.000
4.320.000
|
3.456.000
3.456.000
|
2.765.000
2.765.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7827 | Quận Tân Bình | SAO MAI | NHÀ SỐ 901 CÁCH MẠNG THÁNG 8 - BÀNH VĂN TRÂN |
7.860.000
7.860.000
|
3.930.000
3.930.000
|
3.144.000
3.144.000
|
2.515.000
2.515.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7828 | Quận Tân Bình | SÔNG ĐÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
9.360.000
9.360.000
|
4.680.000
4.680.000
|
3.744.000
3.744.000
|
2.995.000
2.995.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7829 | Quận Tân Bình | SÔNG ĐÁY | TRỌN ĐƯỜNG |
9.360.000
9.360.000
|
4.680.000
4.680.000
|
3.744.000
3.744.000
|
2.995.000
2.995.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7830 | Quận Tân Bình | SÔNG NHUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
9.360.000
9.360.000
|
4.680.000
4.680.000
|
3.744.000
3.744.000
|
2.995.000
2.995.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7831 | Quận Tân Bình | SÔNG THAO | LAM SƠN - ĐỐNG ĐA |
9.360.000
9.360.000
|
4.680.000
4.680.000
|
3.744.000
3.744.000
|
2.995.000
2.995.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7832 | Quận Tân Bình | SÔNG THƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
9.360.000
9.360.000
|
4.680.000
4.680.000
|
3.744.000
3.744.000
|
2.995.000
2.995.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7833 | Quận Tân Bình | SƠN CANG | TRỌN ĐƯỜNG |
6.060.000
6.060.000
|
3.030.000
3.030.000
|
2.424.000
2.424.000
|
1.939.000
1.939.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7834 | Quận Tân Bình | SƠN HƯNG | HUỲNH TỊNH CỦA - CUỐI ĐƯỜNG |
6.000.000
6.000.000
|
3.000.000
3.000.000
|
2.400.000
2.400.000
|
1.920.000
1.920.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7835 | Quận Tân Bình | TÂN CANH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN - LÊ VĂN SỸ |
12.540.000
12.540.000
|
6.270.000
6.270.000
|
5.016.000
5.016.000
|
4.013.000
4.013.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7836 | Quận Tân Bình | TÂN CHÂU | DUY TÂN - TÂN PHƯỚC |
7.860.000
7.860.000
|
3.930.000
3.930.000
|
3.144.000
3.144.000
|
2.515.000
2.515.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7837 | Quận Tân Bình | TÂN KHAI | HIỆP NHẤT - TỰ CƯỜNG |
7.860.000
7.860.000
|
3.930.000
3.930.000
|
3.144.000
3.144.000
|
2.515.000
2.515.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7838 | Quận Tân Bình | TÂN KỲ TÂN QUÝ | CỘNG HÒA - TRƯỜNG CHINH |
5.580.000
5.580.000
|
2.790.000
2.790.000
|
2.232.000
2.232.000
|
1.786.000
1.786.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7839 | Quận Tân Bình | TÂN HẢI | TRƯỜNG CHINH - CỘNG HÒA |
6.840.000
6.840.000
|
3.420.000
3.420.000
|
2.736.000
2.736.000
|
2.189.000
2.189.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7840 | Quận Tân Bình | TÂN LẬP | TÂN THỌ - TÂN XUÂN |
6.840.000
6.840.000
|
3.420.000
3.420.000
|
2.736.000
2.736.000
|
2.189.000
2.189.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7841 | Quận Tân Bình | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT - TÂN TIẾN |
7.920.000
7.920.000
|
3.960.000
3.960.000
|
3.168.000
3.168.000
|
2.534.000
2.534.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7842 | Quận Tân Bình | TÂN SƠN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
15.360.000
15.360.000
|
7.680.000
7.680.000
|
6.144.000
6.144.000
|
4.915.000
4.915.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7843 | Quận Tân Bình | TÂN TẠO | LÝ THƯỜNG KIỆT - TÂN XUÂN |
7.920.000
7.920.000
|
3.960.000
3.960.000
|
3.168.000
3.168.000
|
2.534.000
2.534.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7844 | Quận Tân Bình | TÂN THỌ | LẠC LONG QUÂN - LÝ THƯỜNG KIỆT |
7.920.000
7.920.000
|
3.960.000
3.960.000
|
3.168.000
3.168.000
|
2.534.000
2.534.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7845 | Quận Tân Bình | TÂN TIẾN | TÂN THỌ - ĐÔNG HỒ |
11.280.000
11.280.000
|
5.640.000
5.640.000
|
4.512.000
4.512.000
|
3.610.000
3.610.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7846 | Quận Tân Bình | TÂN TRANG | TRỌN ĐƯỜNG |
8.160.000
8.160.000
|
4.080.000
4.080.000
|
3.264.000
3.264.000
|
2.611.000
2.611.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7847 | Quận Tân Bình | TÂN TRỤ | NGUYỄN PHÚC CHU - PHAN HUY ÍCH |
5.040.000
5.040.000
|
2.520.000
2.520.000
|
2.016.000
2.016.000
|
1.613.000
1.613.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7848 | Quận Tân Bình | TÂN XUÂN | LẠC LONG QUÂN - LÊ MINH XUÂN |
7.680.000
7.680.000
|
3.840.000
3.840.000
|
3.072.000
3.072.000
|
2.458.000
2.458.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7849 | Quận Tân Bình | TÁI THIẾT | LÝ THƯỜNG KIỆT - NĂM CHÂU |
6.720.000
6.720.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
2.150.000
2.150.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7850 | Quận Tân Bình | TẢN VIÊN | SÔNG ĐÁY - ĐỒNG NAI |
9.960.000
9.960.000
|
4.980.000
4.980.000
|
3.984.000
3.984.000
|
3.187.000
3.187.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7851 | Quận Tân Bình | THÂN NHÂN TRUNG | CỘNG HÒA - MAI LÃO BẠNG |
7.680.000
7.680.000
|
3.840.000
3.840.000
|
3.072.000
3.072.000
|
2.458.000
2.458.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7852 | Quận Tân Bình | THĂNG LONG | CỘNG HÒA - HẬU GIANG |
10.560.000
10.560.000
|
5.280.000
5.280.000
|
4.224.000
4.224.000
|
3.379.000
3.379.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7853 | Quận Tân Bình | THÀNH MỸ | ĐÔNG HỒ - HẺM 373 LÝ THƯỜNG KIỆT |
7.920.000
7.920.000
|
3.960.000
3.960.000
|
3.168.000
3.168.000
|
2.534.000
2.534.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7854 | Quận Tân Bình | THÉP MỚI | TRỌN ĐƯỜNG |
7.380.000
7.380.000
|
3.690.000
3.690.000
|
2.952.000
2.952.000
|
2.362.000
2.362.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7855 | Quận Tân Bình | THÍCH MINH NGUYỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
9.120.000
9.120.000
|
4.560.000
4.560.000
|
3.648.000
3.648.000
|
2.918.000
2.918.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7856 | Quận Tân Bình | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN THỊ NHỎ - LÝ THƯỜNG KIỆT |
9.000.000
9.000.000
|
4.500.000
4.500.000
|
3.600.000
3.600.000
|
2.880.000
2.880.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7857 | Quận Tân Bình | THỦ KHOA HUÂN | PHÚ HÒA - ĐÔNG HỒ |
9.420.000
9.420.000
|
4.710.000
4.710.000
|
3.768.000
3.768.000
|
3.014.000
3.014.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7858 | Quận Tân Bình | TIỀN GIANG | TRƯỜNG SƠN - LAM SƠN |
10.200.000
10.200.000
|
5.100.000
5.100.000
|
4.080.000
4.080.000
|
3.264.000
3.264.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7859 | Quận Tân Bình | TỐNG VĂN HÊN | TRƯỜNG CHINH - NGUYỄN PHÚC CHU |
4.920.000
4.920.000
|
2.460.000
2.460.000
|
1.968.000
1.968.000
|
1.574.000
1.574.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7860 | Quận Tân Bình | TỰ CƯỜNG | TỰ LẬP - HẺM 384 CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
7.800.000
7.800.000
|
3.900.000
3.900.000
|
3.120.000
3.120.000
|
2.496.000
2.496.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7861 | Quận Tân Bình | TỰ LẬP | CÁCH MẠNG THÁNG 8 - HIỆP NHẤT |
7.800.000
7.800.000
|
3.900.000
3.900.000
|
3.120.000
3.120.000
|
2.496.000
2.496.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7862 | Quận Tân Bình | TỨ HẢI | NGHĨA PHÁT - ĐẤT THÁNH |
6.840.000
6.840.000
|
3.420.000
3.420.000
|
2.736.000
2.736.000
|
2.189.000
2.189.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7863 | Quận Tân Bình | TRẦN MAI NINH | TRƯỜNG CHINH - BÀU CÁT |
9.000.000
9.000.000
|
4.500.000
4.500.000
|
3.600.000
3.600.000
|
2.880.000
2.880.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7864 | Quận Tân Bình | TRẦN QUỐC HOÀN | CỘNG HÒA - TRƯỜNG SƠN |
14.100.000
14.100.000
|
7.050.000
7.050.000
|
5.640.000
5.640.000
|
4.512.000
4.512.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7865 | Quận Tân Bình | TRẦN THÁI TÔNG | TRƯỜNG CHINH - PHẠM VĂN BẠCH |
6.240.000
6.240.000
|
3.120.000
3.120.000
|
2.496.000
2.496.000
|
1.997.000
1.997.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7866 | Quận Tân Bình | TRẦN THÁNH TÔNG | HUỲNH VĂN NGHỆ - CỐNG LỠ |
4.680.000
4.680.000
|
2.340.000
2.340.000
|
1.872.000
1.872.000
|
1.498.000
1.498.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7867 | Quận Tân Bình | TRẦN TRIỆU LUẬT | BẾN CÁT - LÝ THƯỜNG KIỆT |
7.860.000
7.860.000
|
3.930.000
3.930.000
|
3.144.000
3.144.000
|
2.515.000
2.515.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7868 | Quận Tân Bình | TRẦN VĂN DƯ | CỘNG HÒA - TƯỜNG RÀO SÂN BAY |
7.020.000
7.020.000
|
3.510.000
3.510.000
|
2.808.000
2.808.000
|
2.246.000
2.246.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7869 | Quận Tân Bình | TRẦN VĂN HOÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
6.600.000
6.600.000
|
3.300.000
3.300.000
|
2.640.000
2.640.000
|
2.112.000
2.112.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7870 | Quận Tân Bình | TRẦN VĂN QUANG | LẠC LONG QUÂN - ÂU CƠ |
8.640.000
8.640.000
|
4.320.000
4.320.000
|
3.456.000
3.456.000
|
2.765.000
2.765.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7871 | Quận Tân Bình | TRÀ KHÚC | TRỌN ĐƯỜNG |
8.700.000
8.700.000
|
4.350.000
4.350.000
|
3.480.000
3.480.000
|
2.784.000
2.784.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7872 | Quận Tân Bình | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | TRƯỜNG CHINH - ÂU CƠ |
10.560.000
10.560.000
|
5.280.000
5.280.000
|
4.224.000
4.224.000
|
3.379.000
3.379.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7873 | Quận Tân Bình | TRƯƠNG HOÀNG THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
7.380.000
7.380.000
|
3.690.000
3.690.000
|
2.952.000
2.952.000
|
2.362.000
2.362.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7874 | Quận Tân Bình | TRƯỜNG CHINH | NGÃ 4 BẢY HIỀN - MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-CỘNG HÒA |
15.840.000
15.840.000
|
7.920.000
7.920.000
|
6.336.000
6.336.000
|
5.069.000
5.069.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7875 | Quận Tân Bình | TRƯỜNG CHINH | MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH- CỘNG HÒA - CẦU THAM LƯƠNG |
10.980.000
10.980.000
|
5.490.000
5.490.000
|
4.392.000
4.392.000
|
3.514.000
3.514.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7876 | Quận Tân Bình | TRƯỜNG SA | ÚT TỊCH - GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN |
9.960.000
9.960.000
|
4.980.000
4.980.000
|
3.984.000
3.984.000
|
3.187.000
3.187.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7877 | Quận Tân Bình | TRƯỜNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
14.100.000
14.100.000
|
7.050.000
7.050.000
|
5.640.000
5.640.000
|
4.512.000
4.512.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7878 | Quận Tân Bình | TRUNG LANG | TRẦN MAI NINH - LÊ LAI |
7.440.000
7.440.000
|
3.720.000
3.720.000
|
2.976.000
2.976.000
|
2.381.000
2.381.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7879 | Quận Tân Bình | ÚT TỊCH | CỘNG HÒA - LÊ BÌNH |
10.560.000
10.560.000
|
5.280.000
5.280.000
|
4.224.000
4.224.000
|
3.379.000
3.379.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7880 | Quận Tân Bình | VÂN CÔI | BÀNH VĂN TRÂN - NGHĨA PHÁT |
7.680.000
7.680.000
|
3.840.000
3.840.000
|
3.072.000
3.072.000
|
2.458.000
2.458.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7881 | Quận Tân Bình | VĂN CHUNG | TRẦN VĂN DƯ - TRẦN VĂN DANH |
7.020.000
7.020.000
|
3.510.000
3.510.000
|
2.808.000
2.808.000
|
2.246.000
2.246.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7882 | Quận Tân Bình | TÂN SƠN | PHẠM VĂN BẠCH - QUANG TRUNG- GÒ VẤP |
5.280.000
5.280.000
|
2.640.000
2.640.000
|
2.112.000
2.112.000
|
1.690.000
1.690.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7883 | Quận Tân Bình | VÕ THÀNH TRANG | LÝ THƯỜNG KIỆT - HỒNG LẠC |
7.560.000
7.560.000
|
3.780.000
3.780.000
|
3.024.000
3.024.000
|
2.419.000
2.419.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7884 | Quận Tân Bình | XUÂN DIỆU | HOÀNG VĂN THỤ - NGUYỄN THÁI BÌNH |
16.920.000
16.920.000
|
8.460.000
8.460.000
|
6.768.000
6.768.000
|
5.414.000
5.414.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7885 | Quận Tân Bình | XUÂN HỒNG | TRƯỜNG CHINH - XUÂN DIỆU |
16.920.000
16.920.000
|
8.460.000
8.460.000
|
6.768.000
6.768.000
|
5.414.000
5.414.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7886 | Quận Tân Bình | YÊN THẾ | TƯỜNG RÀO QUÂN ĐỘI - KÊNH NHẬT BẢN |
7.920.000
7.920.000
|
3.960.000
3.960.000
|
3.168.000
3.168.000
|
2.534.000
2.534.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7887 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG DỰ ÁN KÊNH MƯƠNG NHẬT BẢN | ĐƯỜNG VÀO KHU A75 - CUỐI HẺM 74 BẠCH ĐẰNG 2 |
6.000.000
6.000.000
|
3.000.000
3.000.000
|
2.400.000
2.400.000
|
1.920.000
1.920.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
7888 | Quận Tân Bình | QUẬN TÂN BÌNH |
250.000
250.000
|
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
- | - | Đất trồng lúa | |
7889 | Quận Tân Bình | QUẬN TÂN BÌNH |
250.000
250.000
|
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
- | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7890 | Quận Tân Bình | QUẬN TÂN BÌNH |
300.000
300.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
- | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7891 | Quận Tân Bình | QUẬN TÂN BÌNH |
190.000
190.000
|
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
- | - | Đất rừng sản xuất | |
7892 | Quận Tân Bình | QUẬN TÂN BÌNH |
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
97.280
97.280
|
- | - | Đất rừng phòng hộ | |
7893 | Quận Tân Bình | QUẬN TÂN BÌNH |
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
97.280
97.280
|
- | - | Đất rừng đặc dụng | |
7894 | Quận Tân Bình | QUẬN TÂN BÌNH |
190.000
190.000
|
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
- | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7895 | Quận Tân Bình | QUẬN TÂN BÌNH |
135.000
135.000
|
108.000
108.000
|
86.400
86.400
|
- | - | Đất làm muối | |
7896 | Quận Tân Phú | ÂU CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
97.200.000
15.000.000
|
48.600.000
7.500.000
|
38.880.000
6.000.000
|
31.104.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
7897 | Quận Tân Phú | BÁC ÁI | NGUYỄN XUÂN KHOÁT - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT NHÀ SỐ 98 ĐƯỜNG BÁC ÁI) |
-
9.400.000
|
-
4.700.000
|
-
3.760.000
|
-
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7898 | Quận Tân Phú | BÌNH LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
77.800.000
9.600.000
|
38.900.000
4.800.000
|
31.120.000
3.840.000
|
24.896.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
7899 | Quận Tân Phú | BÙI CẦM HỔ | LŨY BÁN BÍCH - KÊNH TÂN HÓA |
-
9.700.000
|
-
4.850.000
|
-
3.880.000
|
-
3.104.000
|
- | Đất ở đô thị |
7900 | Quận Tân Phú | BÙI XUÂN PHÁI | LÊ TRỌNG TẤN - CUỐI ĐƯỜNG |
67.200.000
5.000.000
|
33.600.000
2.500.000
|
26.880.000
2.000.000
|
21.504.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất TP Hồ Chí Minh - Quận Tân Bình, Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh cho loại đất trồng lúa được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực thuộc quận, cụ thể cho loại đất trồng lúa.
Vị Trí 1: Giá 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất trồng lúa có mức giá 250.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực, cho thấy tiềm năng phát triển nông nghiệp và lợi ích từ việc canh tác tại đây. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn.
Vị Trí 2: Giá 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực đất trồng lúa có mức giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp vừa và nhỏ, giúp người nông dân dễ dàng tiếp cận đất canh tác.
Vị Trí 3: Giá 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực đất trồng lúa có mức giá 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp quy mô nhỏ hoặc cho các hộ gia đình.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
Bảng Giá Đất Khu Vực Âu Cơ, Quận Tân Phú
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Âu Cơ, Quận Tân Phú đã được công bố chi tiết. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị, giúp người mua và các nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định phù hợp về bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 97.200.000 VNĐ/m²
Với mức giá 97.200.000 VNĐ/m², vị trí 1 tại khu vực Âu Cơ là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá này. Đây thường là các khu vực gần trung tâm, có tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về mặt vị trí và tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 48.600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 48.600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách vừa phải. Khu vực này có thể có những thuận lợi về phát triển và cơ sở hạ tầng tương đối tốt, mang lại giá trị đầu tư đáng kể.
Vị trí 3: 38.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 38.880.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm dần của giá trị đất so với vị trí 1 và vị trí 2. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư với chi phí thấp hơn, vẫn trong khu vực có tiềm năng phát triển. Giá đất thấp hơn cũng đồng nghĩa với việc đây là cơ hội cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ.
Vị trí 4: 31.104.000 VNĐ/m²
Với mức giá 31.104.000 VNĐ/m², vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong khu vực Âu Cơ. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn tốt cho các chiến lược đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất khu vực Âu Cơ, Quận Tân Phú cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị theo từng vị trí. Những mức giá khác nhau phản ánh sự đa dạng về cơ hội đầu tư và lựa chọn cho người mua. Việc nắm bắt thông tin giá đất chính xác sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định hợp lý, tận dụng các cơ hội đầu tư trong khu vực đang phát triển này.
Bảng Giá Đất Khu Vực Bác Ái, Quận Tân Phú
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bác Ái, Quận Tân Phú đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, từ đó giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về bất động sản.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Mức giá 0.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 là mức giá cao nhất trong khu vực Bác Ái. Đây thường là những khu vực gần trung tâm, có vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở những vị trí đắc địa, mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là một mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải. Khu vực này có thể vẫn được hưởng lợi từ các tiện ích công cộng và sự phát triển cơ sở hạ tầng tương đối tốt.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 0.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm dần về giá trị so với các vị trí trước đó. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm bất động sản với giá hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Với mức giá 0.000 VNĐ/m², vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong khu vực Bác Ái. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế, hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất khu vực Bác Ái, Quận Tân Phú cung cấp thông tin giá trị về đất ở đô thị theo từng vị trí khác nhau. Những mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất trong khu vực và mang đến cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản. Việc nắm rõ thông tin giá đất sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả, tận dụng các cơ hội trong khu vực đang phát triển này.
Bảng Giá Đất Khu Vực Bình Long, Quận Tân Phú
Dựa theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất khu vực Bình Long, Quận Tân Phú đã được công bố với các mức giá chi tiết cho từng vị trí. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định chính xác.
Vị trí 1: 77.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 77.800.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Bình Long. Đây là những khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phù hợp với các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm các khu đất có giá trị cao và tiềm năng sinh lời tốt.
Vị trí 2: 38.900.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 38.900.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được sự hấp dẫn trong việc đầu tư hoặc mua đất, đặc biệt là cho những ai không cần ngân sách quá cao nhưng vẫn mong muốn một khu vực có sự phát triển tốt và cơ sở hạ tầng ổn định.
Vị trí 3: 31.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 31.120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn trong khu vực nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Giá cả hợp lý cùng với các yếu tố tiện ích xung quanh làm cho đây là một lựa chọn đáng cân nhắc.
Vị trí 4: 24.896.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 24.896.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Bình Long. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức chi phí thấp. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể mang lại giá trị tốt trong tương lai.
Bảng giá đất khu vực Bình Long, Quận Tân Phú cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực. Những mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất và giúp các nhà đầu tư, người mua bất động sản đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa bất động sản với giá trị tốt nhất.
Bảng Giá Đất Khu Vực Bùi Cầm Hổ, Quận Tân Phú
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực Bùi Cầm Hổ, Quận Tân Phú đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này, giúp các nhà đầu tư và người mua đất có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Bùi Cầm Hổ. Khu vực này được đánh giá cao về vị trí và tiềm năng phát triển, với nhiều tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hiện đại. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và cơ hội sinh lời tốt.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này mang lại sự cân bằng giữa chi phí đầu tư và giá trị đất. Đây là khu vực vẫn duy trì được sự hấp dẫn với các tiện ích xung quanh và cơ sở hạ tầng tốt, phù hợp cho những ai muốn đầu tư hoặc mua bất động sản với ngân sách hợp lý hơn.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m², phù hợp cho những người mua đất với ngân sách thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và cung cấp cơ hội đầu tư hợp lý trong tương lai.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Bùi Cầm Hổ. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có triển vọng phát triển và có thể mang lại giá trị tốt trong tương lai.
Bảng giá đất khu vực Bùi Cầm Hổ, Quận Tân Phú cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định. Những mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất và cung cấp cái nhìn toàn diện về cơ hội đầu tư trong khu vực. Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn bất động sản phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.