STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Tân Bình | ẤP BẮC | TRƯỜNG CHINH - CỘNG HÒA |
-
13.200.000
|
-
6.600.000
|
-
5.280.000
|
-
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận Tân Bình | ÂU CƠ | MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - ÂU CƠ - VÒNG XOAY LÊ ĐẠI HÀNH |
123.900.000
18.000.000
|
61.950.000
9.000.000
|
49.560.000
7.200.000
|
39.648.000
5.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận Tân Bình | BA GIA | TRẦN TRIỆU LUẬT - LÊ MINH XUÂN |
121.100.000
17.600.000
|
60.550.000
8.800.000
|
48.440.000
7.040.000
|
38.752.000
5.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận Tân Bình | BA GIA | LÊ MINH XUÂN - CUỐI ĐƯỜNG |
102.800.000
14.100.000
|
51.400.000
7.050.000
|
41.120.000
5.640.000
|
32.896.000
4.512.000
|
- | Đất ở đô thị |
5 | Quận Tân Bình | BA VÂN | NGUYỄN HỒNG ĐÀO - ÂU CƠ |
90.900.000
13.200.000
|
45.450.000
6.600.000
|
36.360.000
5.280.000
|
29.088.000
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
6 | Quận Tân Bình | BA VÌ | THĂNG LONG - KÊNH SÂN BAY (A41) |
90.900.000
13.200.000
|
45.450.000
6.600.000
|
36.360.000
5.280.000
|
29.088.000
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
7 | Quận Tân Bình | BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 - LÝ THƯỜNG KIỆT |
111.400.000
15.400.000
|
55.700.000
7.700.000
|
44.560.000
6.160.000
|
35.648.000
4.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
8 | Quận Tân Bình | BẠCH ĐẰNG 1 | VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN - NGÃ BA HỒNG HÀ - BẠCH ĐẰNG 2 |
-
13.200.000
|
-
6.600.000
|
-
5.280.000
|
-
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
9 | Quận Tân Bình | BẠCH ĐẰNG 2 | VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN - RANH QUẬN GÒ VẤP |
-
14.200.000
|
-
7.100.000
|
-
5.680.000
|
-
4.544.000
|
- | Đất ở đô thị |
10 | Quận Tân Bình | BÀNH VĂN TRÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
96.200.000
13.200.000
|
48.100.000
6.600.000
|
38.480.000
5.280.000
|
30.784.000
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
11 | Quận Tân Bình | BÀU BÀNG | NÚI THÀNH - BÌNH GIÃ |
101.300.000
13.200.000
|
50.650.000
6.600.000
|
40.520.000
5.280.000
|
32.416.000
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
12 | Quận Tân Bình | BÀU CÁT | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - ĐỒNG ĐEN |
168.000.000
24.400.000
|
84.000.000
12.200.000
|
67.200.000
9.760.000
|
53.760.000
7.808.000
|
- | Đất ở đô thị |
13 | Quận Tân Bình | BÀU CÁT | ĐỒNG ĐEN - VÕ THÀNH TRANG |
-
15.400.000
|
-
7.700.000
|
-
6.160.000
|
-
4.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
14 | Quận Tân Bình | BÀU CÁT 1 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - HẺM 273 BÀU CÁT |
103.300.000
15.000.000
|
51.650.000
7.500.000
|
41.320.000
6.000.000
|
33.056.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
15 | Quận Tân Bình | BÀU CÁT 2 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - HẺM 273 BÀU CÁT |
103.300.000
15.000.000
|
51.650.000
7.500.000
|
41.320.000
6.000.000
|
33.056.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
16 | Quận Tân Bình | BÀU CÁT 3 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - HẺM 273 BÀU CÁT |
103.300.000
15.000.000
|
51.650.000
7.500.000
|
41.320.000
6.000.000
|
33.056.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
17 | Quận Tân Bình | BÀU CÁT 4 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - ĐỒNG ĐEN |
103.300.000
15.000.000
|
51.650.000
7.500.000
|
41.320.000
6.000.000
|
33.056.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
18 | Quận Tân Bình | BÀU CÁT 5 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO - ĐỒNG ĐEN |
103.300.000
15.000.000
|
51.650.000
7.500.000
|
41.320.000
6.000.000
|
33.056.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
19 | Quận Tân Bình | BÀU CÁT 6 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO - ĐỒNG ĐEN |
103.300.000
15.000.000
|
51.650.000
7.500.000
|
41.320.000
6.000.000
|
33.056.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
20 | Quận Tân Bình | BÀU CÁT 7 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO - ĐỒNG ĐEN |
103.300.000
15.000.000
|
51.650.000
7.500.000
|
41.320.000
6.000.000
|
33.056.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
21 | Quận Tân Bình | BÀU CÁT 8 | ÂU CƠ - ĐỒNG ĐEN |
96.400.000
14.000.000
|
48.200.000
7.000.000
|
38.560.000
5.600.000
|
30.848.000
4.480.000
|
- | Đất ở đô thị |
22 | Quận Tân Bình | BÀU CÁT 8 | ĐỒNG ĐEN - HỒNG LẠC |
-
11.400.000
|
-
5.700.000
|
-
4.560.000
|
-
3.648.000
|
- | Đất ở đô thị |
23 | Quận Tân Bình | BẢY HIỀN | HẺM 1129 LẠC LONG QUÂN - 1017 LẠC LONG QUÂN |
128.300.000
19.800.000
|
64.150.000
9.900.000
|
51.320.000
7.920.000
|
41.056.000
6.336.000
|
- | Đất ở đô thị |
24 | Quận Tân Bình | BẾ VĂN ĐÀN | NGUYỄN HỒNG ĐÀO - ĐỒNG ĐEN |
103.300.000
15.000.000
|
51.650.000
7.500.000
|
41.320.000
6.000.000
|
33.056.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
25 | Quận Tân Bình | BẾN CÁT | ĐƯỜNG PHÚ HÒA - NGHĨA PHÁT |
-
11.800.000
|
-
5.900.000
|
-
4.720.000
|
-
3.776.000
|
- | Đất ở đô thị |
26 | Quận Tân Bình | BÌNH GIÃ | TRƯỜNG CHINH - CỘNG HÒA |
-
16.800.000
|
-
8.400.000
|
-
6.720.000
|
-
5.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
27 | Quận Tân Bình | BÙI THỊ XUÂN | HOÀNG VĂN THỤ - KÊNH NHIÊU LỘC |
82.600.000
12.000.000
|
41.300.000
6.000.000
|
33.040.000
4.800.000
|
26.432.000
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
28 | Quận Tân Bình | CA VĂN THỈNH | VÕ THÀNH TRANG - ĐỒNG ĐEN |
103.300.000
15.000.000
|
51.650.000
7.500.000
|
41.320.000
6.000.000
|
33.056.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
29 | Quận Tân Bình | CỐNG LỞ | PHAN HUY ÍCH - PHẠM VĂN BẠCH |
-
7.000.000
|
-
3.500.000
|
-
2.800.000
|
-
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
30 | Quận Tân Bình | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | NGÃ 4 BẢY HIỀN - RANH QUẬN 3, QUẬN 10 |
182.100.000
30.800.000
|
91.050.000
15.400.000
|
72.840.000
12.320.000
|
58.272.000
9.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
31 | Quận Tân Bình | CHẤN HƯNG | CÁCH MẠNG THÁNG 8 - NGHĨA HÒA NỐI DÀI |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
32 | Quận Tân Bình | CHÂU VĨNH TẾ | NGUYỄN TỬ NHA - CUỐI ĐƯỜNG |
66.100.000
9.600.000
|
33.050.000
4.800.000
|
26.440.000
3.840.000
|
21.152.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
33 | Quận Tân Bình | CHÍ LINH | KHAI TRÍ - ĐẠI NGHĨA |
83.100.000
11.400.000
|
41.550.000
5.700.000
|
33.240.000
4.560.000
|
26.592.000
3.648.000
|
- | Đất ở đô thị |
34 | Quận Tân Bình | CHỮ ĐỒNG TỬ | BÀNH VĂN TRÂN - VÂN CÔI |
83.100.000
11.400.000
|
41.550.000
5.700.000
|
33.240.000
4.560.000
|
26.592.000
3.648.000
|
- | Đất ở đô thị |
35 | Quận Tân Bình | CỘNG HÒA | TRƯỜNG CHINH - LĂNG CHA CẢ |
-
26.400.000
|
-
13.200.000
|
-
10.560.000
|
-
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
36 | Quận Tân Bình | CỬU LONG | TRƯỜNG SƠN - YÊN THẾ |
126.000.000
18.300.000
|
63.000.000
9.150.000
|
50.400.000
7.320.000
|
40.320.000
5.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
37 | Quận Tân Bình | CÙ CHÍNH LAN | NGUYỄN QUANG BÍCH - NGUYỄN HIẾN LÊ |
89.600.000
13.000.000
|
44.800.000
6.500.000
|
35.840.000
5.200.000
|
28.672.000
4.160.000
|
- | Đất ở đô thị |
38 | Quận Tân Bình | DÂN TRÍ | NGHĨA HÒA - KHAI TRÍ |
-
13.200.000
|
-
6.600.000
|
-
5.280.000
|
-
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
39 | Quận Tân Bình | DƯƠNG VÂN NGA | NGUYỄN BẶC - NGÔ THỊ THU MINH |
108.200.000
15.700.000
|
54.100.000
7.850.000
|
43.280.000
6.280.000
|
34.624.000
5.024.000
|
- | Đất ở đô thị |
40 | Quận Tân Bình | DUY TÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT - TÂN TIẾN |
128.300.000
17.600.000
|
64.150.000
8.800.000
|
51.320.000
7.040.000
|
41.056.000
5.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
41 | Quận Tân Bình | ĐẠI NGHĨA | NGHĨA PHÁT - DÂN TRÍ |
81.600.000
11.200.000
|
40.800.000
5.600.000
|
32.640.000
4.480.000
|
26.112.000
3.584.000
|
- | Đất ở đô thị |
42 | Quận Tân Bình | ĐẶNG LỘ | NGHĨA PHÁT - CHỬ ĐỒNG TỬ |
81.600.000
11.200.000
|
40.800.000
5.600.000
|
32.640.000
4.480.000
|
26.112.000
3.584.000
|
- | Đất ở đô thị |
43 | Quận Tân Bình | ĐẤT THÁNH | LÝ THƯỜNG KIỆT - BẮC HẢI |
93.300.000
12.800.000
|
46.650.000
6.400.000
|
37.320.000
5.120.000
|
29.856.000
4.096.000
|
- | Đất ở đô thị |
44 | Quận Tân Bình | ĐỒ SƠN | THĂNG LONG - HẺM SỐ 6 HẢI VÂN |
-
13.200.000
|
-
6.600.000
|
-
5.280.000
|
-
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
45 | Quận Tân Bình | ĐÔNG HỒ | LẠC LONG QUÂN - LÝ THƯỜNG KIỆT |
92.300.000
13.400.000
|
46.150.000
6.700.000
|
36.920.000
5.360.000
|
29.536.000
4.288.000
|
- | Đất ở đô thị |
46 | Quận Tân Bình | ĐỒNG NAI | TRƯỜNG SƠN - LAM SƠN |
121.100.000
17.600.000
|
60.550.000
8.800.000
|
48.440.000
7.040.000
|
38.752.000
5.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
47 | Quận Tân Bình | ĐỒNG ĐEN | TRƯỜNG CHINH - ÂU CƠ |
121.100.000
17.600.000
|
60.550.000
8.800.000
|
48.440.000
7.040.000
|
38.752.000
5.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
48 | Quận Tân Bình | ĐÔNG SƠN | VÂN CÔI - BA GIA |
112.200.000
15.400.000
|
56.100.000
7.700.000
|
44.880.000
6.160.000
|
35.904.000
4.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
49 | Quận Tân Bình | ĐỒNG XOÀI | BÌNH GIÃ - HOÀNG HOA THÁM |
110.200.000
15.700.000
|
55.100.000
7.850.000
|
44.080.000
6.280.000
|
35.264.000
5.024.000
|
- | Đất ở đô thị |
50 | Quận Tân Bình | ĐINH ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
90.300.000
13.100.000
|
45.150.000
6.550.000
|
36.120.000
5.240.000
|
28.896.000
4.192.000
|
- | Đất ở đô thị |
51 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG A4 | CỘNG HÒA - TRƯỜNG CHINH |
-
16.800.000
|
-
8.400.000
|
-
6.720.000
|
-
5.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
52 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG B6 | TRỌN ĐƯỜNG |
100.500.000
14.600.000
|
50.250.000
7.300.000
|
40.200.000
5.840.000
|
32.160.000
4.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
53 | Quận Tân Bình | THÁI THỊ NHẠN | ÂU CƠ - NI SƯ HUỲNH LIÊN |
77.300.000
10.600.000
|
38.650.000
5.300.000
|
30.920.000
4.240.000
|
24.736.000
3.392.000
|
- | Đất ở đô thị |
54 | Quận Tân Bình | NGÔ THỊ THU MINH | PHẠM VĂN HAI - LÊ VĂN SỸ |
126.700.000
18.400.000
|
63.350.000
9.200.000
|
50.680.000
7.360.000
|
40.544.000
5.888.000
|
- | Đất ở đô thị |
55 | Quận Tân Bình | NGUYỄN ĐỨC THUẬN | THÂN NHÂN TRUNG - ĐƯỜNG C12 |
-
11.000.000
|
-
5.500.000
|
-
4.400.000
|
-
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
56 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG C1 | CỘNG HÒA - NGUYỄN QUANG BÍCH |
-
11.000.000
|
-
5.500.000
|
-
4.400.000
|
-
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
57 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG C12 | CỘNG HÒA - NGUYỄN ĐỨC THUẬN |
-
11.000.000
|
-
5.500.000
|
-
4.400.000
|
-
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
58 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG C18 | CỘNG HÒA - HOÀNG KẾ VIÊM |
-
15.400.000
|
-
7.700.000
|
-
6.160.000
|
-
4.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
59 | Quận Tân Bình | TRẦN VĂN DANH | HẺM 235 ĐƯỜNG HOÀNG HOA THÁM - GIÁP BỜ RÀO SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT |
84.400.000
11.000.000
|
42.200.000
5.500.000
|
33.760.000
4.400.000
|
27.008.000
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
60 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG C22 | ĐƯỜNG A4 - ĐƯỜNG C18 |
100.500.000
14.600.000
|
50.250.000
7.300.000
|
40.200.000
5.840.000
|
32.160.000
4.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
61 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG C27 | HẺM 58 NGUYỄN MINH HOÀNG - NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) |
75.800.000
11.000.000
|
37.900.000
5.500.000
|
30.320.000
4.400.000
|
24.256.000
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
62 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG C3 | NGUYỄN QUANG BÍCH - NGUYỄN HIẾN LÊ |
84.400.000
11.000.000
|
42.200.000
5.500.000
|
33.760.000
4.400.000
|
27.008.000
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
63 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG D52 | CỘNG HÒA - LÊ TRUNG NGHĨA |
75.800.000
11.000.000
|
37.900.000
5.500.000
|
30.320.000
4.400.000
|
24.256.000
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
64 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG SỐ 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
10.200.000
|
-
5.100.000
|
-
4.080.000
|
-
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
65 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG SỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
10.200.000
|
-
5.100.000
|
-
4.080.000
|
-
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
66 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG SỐ 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
10.200.000
|
-
5.100.000
|
-
4.080.000
|
-
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
67 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG SỐ 4 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
10.200.000
|
-
5.100.000
|
-
4.080.000
|
-
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
68 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
10.200.000
|
-
5.100.000
|
-
4.080.000
|
-
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
69 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG SỐ 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
10.200.000
|
-
5.100.000
|
-
4.080.000
|
-
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
70 | Quận Tân Bình | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 1 - NHÀ SỐ 30 ĐƯỜNG SỐ 1 |
74.300.000
10.200.000
|
37.150.000
5.100.000
|
29.720.000
4.080.000
|
23.776.000
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
71 | Quận Tân Bình | BÙI THẾ MỸ | HỒNG LẠC - NI SƯ HUỲNH LIÊN |
86.000.000
11.800.000
|
43.000.000
5.900.000
|
34.400.000
4.720.000
|
27.520.000
3.776.000
|
- | Đất ở đô thị |
72 | Quận Tân Bình | ĐỐNG ĐA | CỬU LONG - TIỀN GIANG |
106.000.000
15.400.000
|
53.000.000
7.700.000
|
42.400.000
6.160.000
|
33.920.000
4.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
73 | Quận Tân Bình | GIẢI PHÓNG | THĂNG LONG - CUỐI ĐƯỜNG |
90.900.000
13.200.000
|
45.450.000
6.600.000
|
36.360.000
5.280.000
|
29.088.000
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
74 | Quận Tân Bình | GÒ CẨM ĐỆM | LẠC LONG QUÂN - TRẦN VĂN QUANG |
64.200.000
8.800.000
|
32.100.000
4.400.000
|
25.680.000
3.520.000
|
20.544.000
2.816.000
|
- | Đất ở đô thị |
75 | Quận Tân Bình | HẬU GIANG | THĂNG LONG - TRƯỜNG SƠN |
119.800.000
17.400.000
|
59.900.000
8.700.000
|
47.920.000
6.960.000
|
38.336.000
5.568.000
|
- | Đất ở đô thị |
76 | Quận Tân Bình | HÀ BÁ TƯỜNG | TRƯỜNG CHINH - LÊ LAI |
90.900.000
13.200.000
|
45.450.000
6.600.000
|
36.360.000
5.280.000
|
29.088.000
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
77 | Quận Tân Bình | HÁT GIANG | LAM SƠN - YÊN THẾ |
90.900.000
13.200.000
|
45.450.000
6.600.000
|
36.360.000
5.280.000
|
29.088.000
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
78 | Quận Tân Bình | HIỆP NHẤT | HÒA HIỆP - NHÀ SỐ 1024 HIỆP NHẤT |
-
11.400.000
|
-
5.700.000
|
-
4.560.000
|
-
3.648.000
|
- | Đất ở đô thị |
79 | Quận Tân Bình | HỒNG HÀ | TRƯỜNG SƠN - CÔNG VIÊN GIA ĐỊNH |
-
14.000.000
|
-
7.000.000
|
-
5.600.000
|
-
4.480.000
|
- | Đất ở đô thị |
80 | Quận Tân Bình | HỒNG LẠC | LẠC LONG QUÂN - VÕ THÀNH TRANG |
108.800.000
15.800.000
|
54.400.000
7.900.000
|
43.520.000
6.320.000
|
34.816.000
5.056.000
|
- | Đất ở đô thị |
81 | Quận Tân Bình | HỒNG LẠC | VÕ THÀNH TRANG - ÂU CƠ |
90.900.000
13.200.000
|
45.450.000
6.600.000
|
36.360.000
5.280.000
|
29.088.000
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
82 | Quận Tân Bình | HOÀNG BẬT ĐẠT | NGUYỄN PHÚC CHU - CỐNG LỞ |
-
6.600.000
|
-
3.300.000
|
-
2.640.000
|
-
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
83 | Quận Tân Bình | HOÀNG HOA THÁM | TRƯỜNG CHINH - CỘNG HÒA |
-
23.400.000
|
-
11.700.000
|
-
9.360.000
|
-
7.488.000
|
- | Đất ở đô thị |
84 | Quận Tân Bình | HOÀNG HOA THÁM | CỘNG HÒA - RANH SÂN BAY |
-
16.200.000
|
-
8.100.000
|
-
6.480.000
|
-
5.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
85 | Quận Tân Bình | HOÀNG KẾ VIÊM (C21) | ĐƯỜNG A4 - CUỐI ĐƯỜNG |
100.500.000
14.600.000
|
50.250.000
7.300.000
|
40.200.000
5.840.000
|
32.160.000
4.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
86 | Quận Tân Bình | HOÀNG SA | LÊ BÌNH - GIÁP RANH QUẬN 3 |
114.300.000
16.600.000
|
57.150.000
8.300.000
|
45.720.000
6.640.000
|
36.576.000
5.312.000
|
- | Đất ở đô thị |
87 | Quận Tân Bình | HOÀNG VĂN THỤ | NGUYỄN VĂN TRỖI - NGÃ 4 BẢY HIỀN |
196.900.000
28.600.000
|
98.450.000
14.300.000
|
78.760.000
11.440.000
|
63.008.000
9.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
88 | Quận Tân Bình | HOÀNG VIỆT | HOÀNG VĂN THỤ - LÊ BÌNH |
163.300.000
22.400.000
|
81.650.000
11.200.000
|
65.320.000
8.960.000
|
52.256.000
7.168.000
|
- | Đất ở đô thị |
89 | Quận Tân Bình | HƯNG HÓA | CHẤN HƯNG - NGÃ 3 THÁNH GIA |
-
5.900.000
|
-
2.950.000
|
-
2.360.000
|
-
1.888.000
|
- | Đất ở đô thị |
90 | Quận Tân Bình | HÒA HIỆP | HIỆP NHẤT - NHÀ 1253 HÒA HIỆP |
-
11.200.000
|
-
5.600.000
|
-
4.480.000
|
-
3.584.000
|
- | Đất ở đô thị |
91 | Quận Tân Bình | HUỲNH LAN KHANH | PHAN ĐÌNH GIÓT - TƯỜNG RÀO QK7 |
126.000.000
18.300.000
|
63.000.000
9.150.000
|
50.400.000
7.320.000
|
40.320.000
5.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
92 | Quận Tân Bình | HUỲNH TỊNH CỦA | SƠN HƯNG - NGUYỄN TỬ NHA |
88.100.000
12.800.000
|
44.050.000
6.400.000
|
35.240.000
5.120.000
|
28.192.000
4.096.000
|
- | Đất ở đô thị |
93 | Quận Tân Bình | HUỲNH VĂN NGHỆ | PHAN HUY ÍCH - PHẠM VĂN BẠCH |
43.700.000
6.000.000
|
21.850.000
3.000.000
|
17.480.000
2.400.000
|
13.984.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
94 | Quận Tân Bình | KHAI TRÍ | NGHĨA PHÁT - DÂN TRÍ |
81.600.000
11.200.000
|
40.800.000
5.600.000
|
32.640.000
4.480.000
|
26.112.000
3.584.000
|
- | Đất ở đô thị |
95 | Quận Tân Bình | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT - ÂU CƠ |
175.600.000
25.500.000
|
87.800.000
12.750.000
|
70.240.000
10.200.000
|
56.192.000
8.160.000
|
- | Đất ở đô thị |
96 | Quận Tân Bình | LAM SƠN | SÔNG NHUỆ - HỒNG HÀ |
135.800.000
14.000.000
|
67.900.000
7.000.000
|
54.320.000
5.600.000
|
43.456.000
4.480.000
|
- | Đất ở đô thị |
97 | Quận Tân Bình | LÊ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
102.100.000
14.000.000
|
51.050.000
7.000.000
|
40.840.000
5.600.000
|
32.672.000
4.480.000
|
- | Đất ở đô thị |
98 | Quận Tân Bình | LÊ DUY NHUẬN (C28) | THÉP MỚI - ĐƯỜNG A4 |
84.700.000
12.300.000
|
42.350.000
6.150.000
|
33.880.000
4.920.000
|
27.104.000
3.936.000
|
- | Đất ở đô thị |
99 | Quận Tân Bình | LÊ LAI | TRƯỜNG CHINH - HẺM 291 TRƯỜNG CHINH |
90.900.000
13.200.000
|
45.450.000
6.600.000
|
36.360.000
5.280.000
|
29.088.000
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
100 | Quận Tân Bình | LÊ LỢI | TRƯỜNG CHINH - HẺM 11 LÊ LAI |
80.600.000
11.700.000
|
40.300.000
5.850.000
|
32.240.000
4.680.000
|
25.792.000
3.744.000
|
- | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Ấp Bắc, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
Bảng giá đất cho khu vực Ấp Bắc, quận Tân Bình, phân loại theo các vị trí từ đoạn đường Trường Chinh đến Cộng Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai. Mức giá được điều chỉnh dựa trên vị trí và mức độ phát triển của từng đoạn đường, từ đó hỗ trợ quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các đoạn đường chính trong khu vực Ấp Bắc, có giá trị đất cao nhất. Các đoạn đường này thường nằm gần các tiện ích công cộng, có cơ sở hạ tầng phát triển tốt và mật độ giao thông cao, mang lại giá trị cao cho bất động sản tại đây.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 thuộc các đoạn đường phụ nhưng vẫn có điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng tốt. Mặc dù không phải là các đoạn đường chính, mức giá tại đây vẫn phản ánh sự phát triển ổn định, với giá trị hợp lý cho các hoạt động sinh sống và kinh doanh.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là các khu vực xa hơn từ trung tâm của Ấp Bắc, nơi có sự phát triển hạ tầng chưa đồng bộ như các khu vực cao cấp hơn. Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn đáp ứng các nhu cầu cơ bản về tiện ích và giao thông.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá. Đây là các đoạn đường nội bộ với mức độ phát triển hạn chế hơn so với các khu vực khác, phản ánh qua mức giá hợp lý hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất khu Ấp Bắc cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Việc phân loại giá đất theo từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý, đồng thời phản ánh tình hình phát triển cơ sở hạ tầng và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị bất động sản.
UBND TP.Hồ Chí Minh thông qua bảng giá này nhằm đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc định giá đất đai, đồng thời hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong các giao dịch bất động sản trên địa bàn thành phố.
Bảng Giá Đất Khu Âu Cơ, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
Theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP.Hồ Chí Minh ban hành ngày 16/01/2020, bảng giá đất ở đô thị khu vực Âu Cơ, quận Tân Bình đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các đoạn đường từ Mũi Tàu - Đường Trường Chinh - Âu Cơ đến Vòng Xoay Lê Đại Hành, phân loại theo từng vị trí. Dưới đây là thông tin cụ thể về bảng giá đất trong khu vực này.
Bảng giá đất cho khu vực Âu Cơ được phân loại theo các vị trí cụ thể từ đoạn đường Mũi Tàu - Đường Trường Chinh - Âu Cơ đến Vòng Xoay Lê Đại Hành. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh sự khác biệt về vị trí và mức độ phát triển của các đoạn đường trong khu vực.
Vị trí 1: Giá 123.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các đoạn đường chính trong khu vực Âu Cơ, nơi có giá trị đất cao nhất. Những đoạn đường này thường nằm ở những vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và có cơ sở hạ tầng phát triển tốt, do đó giá đất tại đây là cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: Giá 61.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 thuộc các đoạn đường phụ nhưng vẫn có điều kiện hạ tầng tốt và gần các tiện ích công cộng. Mặc dù không nằm ở các đoạn đường chính, mức giá tại vị trí này vẫn phản ánh sự phát triển ổn định và giá trị hợp lý cho các hoạt động sinh sống và kinh doanh.
Vị trí 3: Giá 49.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 nằm ở các khu vực xa hơn từ trung tâm của Âu Cơ. Đây là những đoạn đường có hạ tầng phát triển chưa đồng bộ như các khu vực cao cấp hơn. Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn đáp ứng các nhu cầu cơ bản về tiện ích và giao thông.
Vị trí 4: Giá 39.648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 được phân loại là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá. Đây là các đoạn đường nội bộ với mức độ phát triển hạn chế hơn so với các khu vực khác trong Âu Cơ. Mức giá này phản ánh sự phát triển chưa đồng bộ và các yếu tố khác như vị trí xa trung tâm.
Bảng giá đất khu Âu Cơ cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Việc phân loại giá đất theo từng vị trí giúp dễ dàng đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh tình hình phát triển cơ sở hạ tầng và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị bất động sản.
UBND TP.Hồ Chí Minh thông qua bảng giá này nhằm đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc định giá đất đai, đồng thời hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong các giao dịch bất động sản trên địa bàn thành phố.
Bảng Giá Đất Đô Thị Quận Tân Bình - Khu Vực Ba Gia
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực Ba Gia, Quận Tân Bình được quy định chi tiết cho đoạn đường từ Trần Triệu Luật đến Lê Minh Xuân. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.
1. Giá Đất Đoạn Ba Gia - Vị Trí 1
Giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường từ Trần Triệu Luật đến Lê Minh Xuân được quy định là 121.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển vượt trội của khu đất tại vị trí này.
2. Giá Đất Đoạn Ba Gia - Vị Trí 2
Tại vị trí 2, giá đất được quy định là 60.550.000 VNĐ/m². Mức giá này, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, vẫn giữ được giá trị và tiềm năng của khu vực, phù hợp với nhu cầu đầu tư và mua sắm ở mức giá cao hơn so với các vị trí thấp hơn.
3. Giá Đất Đoạn Ba Gia - Vị Trí 3
Vị trí 3 trên đoạn đường Ba Gia có giá đất là 48.440.000 VNĐ/m². Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực với ngân sách vừa phải.
4. Giá Đất Đoạn Ba Gia - Vị Trí 4
Cuối cùng, giá đất tại vị trí 4 được quy định là 38.752.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho khu vực này, phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại Quận Tân Bình.
Bảng giá đất Ba Gia, Quận Tân Bình cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Trần Triệu Luật đến Lê Minh Xuân. Những mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn khi tham gia vào thị trường bất động sản trong khu vực. Mỗi mức giá phản ánh sự khác biệt về vị trí và tiềm năng phát triển của khu đất, hỗ trợ quá trình định giá và giao dịch bất động sản hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh – Đoạn Từ Nguyễn Hồng Đào Đến Âu Cơ, Năm 2020
Bảng giá đất cung cấp thông tin thiết yếu về giá trị bất động sản trong từng khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư. Đối với năm 2020, UBND TP.Hồ Chí Minh đã công bố bảng giá đất cho khu vực quận Tân Bình, đặc biệt là đoạn từ Nguyễn Hồng Đào đến Âu Cơ. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại khu vực này, phân chia theo các vị trí khác nhau.
1. Giá Đất Tại Vị Trí 1
- Giá: 90.900.000 VNĐ/m²
- Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn từ Nguyễn Hồng Đào đến Âu Cơ. Đây thường là các khu vực gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và có sự phát triển mạnh mẽ. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng của khu vực cho các nhà đầu tư và người mua.
2. Giá Đất Tại Vị Trí 2
- Giá: 45.450.000 VNĐ/m²
- Vị trí 2 có giá đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển và gần các dịch vụ cơ bản. Khu vực này là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với giá hợp lý hơn nhưng vẫn giữ được lợi thế về tiềm năng phát triển.
3. Giá Đất Tại Vị Trí 3
- Giá: 36.360.000 VNĐ/m²
- Vị trí 3 có giá đất phải chăng hơn, thường nằm ở những khu vực ít phát triển hơn hoặc xa hơn khỏi các tiện ích chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn và có khả năng tăng giá trong tương lai.
4. Giá Đất Tại Vị Trí 4
- Giá: 29.088.000 VNĐ/m²
- Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn này, phản ánh các khu vực có ít tiện ích hoặc ít tiềm năng phát triển ngay lập tức. Đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị với chi phí thấp, mặc dù khu vực này có thể yêu cầu thời gian để phát triển.
Bảng giá đất khu vực quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh cho đoạn từ Nguyễn Hồng Đào đến Âu Cơ năm 2020 cho thấy sự phân chia rõ ràng về giá đất theo các vị trí khác nhau. Các mức giá từ cao đến thấp phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển, vị trí và mức độ gần gũi với các tiện ích công cộng. Việc hiểu rõ về bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác hơn. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, cung cấp cơ sở pháp lý quan trọng cho các giao dịch bất động sản tại khu vực này.