Bảng giá đất Quận Tân Bình TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Quận Tân Bình là: 272.200.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Tân Bình là: 0
Giá đất trung bình tại Quận Tân Bình là: 31.553.905
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Tân Bình ẤP BẮC TRƯỜNG CHINH - CỘNG HÒA -
13.200.000
-
6.600.000
-
5.280.000
-
4.224.000
- Đất ở đô thị
2 Quận Tân Bình ÂU CƠ MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - ÂU CƠ - VÒNG XOAY LÊ ĐẠI HÀNH 123.900.000
18.000.000
61.950.000
9.000.000
49.560.000
7.200.000
39.648.000
5.760.000
- Đất ở đô thị
3 Quận Tân Bình BA GIA TRẦN TRIỆU LUẬT - LÊ MINH XUÂN 121.100.000
17.600.000
60.550.000
8.800.000
48.440.000
7.040.000
38.752.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
4 Quận Tân Bình BA GIA LÊ MINH XUÂN - CUỐI ĐƯỜNG 102.800.000
14.100.000
51.400.000
7.050.000
41.120.000
5.640.000
32.896.000
4.512.000
- Đất ở đô thị
5 Quận Tân Bình BA VÂN NGUYỄN HỒNG ĐÀO - ÂU CƠ 90.900.000
13.200.000
45.450.000
6.600.000
36.360.000
5.280.000
29.088.000
4.224.000
- Đất ở đô thị
6 Quận Tân Bình BA VÌ THĂNG LONG - KÊNH SÂN BAY (A41) 90.900.000
13.200.000
45.450.000
6.600.000
36.360.000
5.280.000
29.088.000
4.224.000
- Đất ở đô thị
7 Quận Tân Bình BẮC HẢI CÁCH MẠNG THÁNG 8 - LÝ THƯỜNG KIỆT 111.400.000
15.400.000
55.700.000
7.700.000
44.560.000
6.160.000
35.648.000
4.928.000
- Đất ở đô thị
8 Quận Tân Bình BẠCH ĐẰNG 1 VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN - NGÃ BA HỒNG HÀ - BẠCH ĐẰNG 2 -
13.200.000
-
6.600.000
-
5.280.000
-
4.224.000
- Đất ở đô thị
9 Quận Tân Bình BẠCH ĐẰNG 2 VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN - RANH QUẬN GÒ VẤP -
14.200.000
-
7.100.000
-
5.680.000
-
4.544.000
- Đất ở đô thị
10 Quận Tân Bình BÀNH VĂN TRÂN TRỌN ĐƯỜNG 96.200.000
13.200.000
48.100.000
6.600.000
38.480.000
5.280.000
30.784.000
4.224.000
- Đất ở đô thị
11 Quận Tân Bình BÀU BÀNG NÚI THÀNH - BÌNH GIÃ 101.300.000
13.200.000
50.650.000
6.600.000
40.520.000
5.280.000
32.416.000
4.224.000
- Đất ở đô thị
12 Quận Tân Bình BÀU CÁT TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - ĐỒNG ĐEN 168.000.000
24.400.000
84.000.000
12.200.000
67.200.000
9.760.000
53.760.000
7.808.000
- Đất ở đô thị
13 Quận Tân Bình BÀU CÁT ĐỒNG ĐEN - VÕ THÀNH TRANG -
15.400.000
-
7.700.000
-
6.160.000
-
4.928.000
- Đất ở đô thị
14 Quận Tân Bình BÀU CÁT 1 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - HẺM 273 BÀU CÁT 103.300.000
15.000.000
51.650.000
7.500.000
41.320.000
6.000.000
33.056.000
4.800.000
- Đất ở đô thị
15 Quận Tân Bình BÀU CÁT 2 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - HẺM 273 BÀU CÁT 103.300.000
15.000.000
51.650.000
7.500.000
41.320.000
6.000.000
33.056.000
4.800.000
- Đất ở đô thị
16 Quận Tân Bình BÀU CÁT 3 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - HẺM 273 BÀU CÁT 103.300.000
15.000.000
51.650.000
7.500.000
41.320.000
6.000.000
33.056.000
4.800.000
- Đất ở đô thị
17 Quận Tân Bình BÀU CÁT 4 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - ĐỒNG ĐEN 103.300.000
15.000.000
51.650.000
7.500.000
41.320.000
6.000.000
33.056.000
4.800.000
- Đất ở đô thị
18 Quận Tân Bình BÀU CÁT 5 NGUYỄN HỒNG ĐÀO - ĐỒNG ĐEN 103.300.000
15.000.000
51.650.000
7.500.000
41.320.000
6.000.000
33.056.000
4.800.000
- Đất ở đô thị
19 Quận Tân Bình BÀU CÁT 6 NGUYỄN HỒNG ĐÀO - ĐỒNG ĐEN 103.300.000
15.000.000
51.650.000
7.500.000
41.320.000
6.000.000
33.056.000
4.800.000
- Đất ở đô thị
20 Quận Tân Bình BÀU CÁT 7 NGUYỄN HỒNG ĐÀO - ĐỒNG ĐEN 103.300.000
15.000.000
51.650.000
7.500.000
41.320.000
6.000.000
33.056.000
4.800.000
- Đất ở đô thị
21 Quận Tân Bình BÀU CÁT 8 ÂU CƠ - ĐỒNG ĐEN 96.400.000
14.000.000
48.200.000
7.000.000
38.560.000
5.600.000
30.848.000
4.480.000
- Đất ở đô thị
22 Quận Tân Bình BÀU CÁT 8 ĐỒNG ĐEN - HỒNG LẠC -
11.400.000
-
5.700.000
-
4.560.000
-
3.648.000
- Đất ở đô thị
23 Quận Tân Bình BẢY HIỀN HẺM 1129 LẠC LONG QUÂN - 1017 LẠC LONG QUÂN 128.300.000
19.800.000
64.150.000
9.900.000
51.320.000
7.920.000
41.056.000
6.336.000
- Đất ở đô thị
24 Quận Tân Bình BẾ VĂN ĐÀN NGUYỄN HỒNG ĐÀO - ĐỒNG ĐEN 103.300.000
15.000.000
51.650.000
7.500.000
41.320.000
6.000.000
33.056.000
4.800.000
- Đất ở đô thị
25 Quận Tân Bình BẾN CÁT ĐƯỜNG PHÚ HÒA - NGHĨA PHÁT -
11.800.000
-
5.900.000
-
4.720.000
-
3.776.000
- Đất ở đô thị
26 Quận Tân Bình BÌNH GIÃ TRƯỜNG CHINH - CỘNG HÒA -
16.800.000
-
8.400.000
-
6.720.000
-
5.376.000
- Đất ở đô thị
27 Quận Tân Bình BÙI THỊ XUÂN HOÀNG VĂN THỤ - KÊNH NHIÊU LỘC 82.600.000
12.000.000
41.300.000
6.000.000
33.040.000
4.800.000
26.432.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
28 Quận Tân Bình CA VĂN THỈNH VÕ THÀNH TRANG - ĐỒNG ĐEN 103.300.000
15.000.000
51.650.000
7.500.000
41.320.000
6.000.000
33.056.000
4.800.000
- Đất ở đô thị
29 Quận Tân Bình CỐNG LỞ PHAN HUY ÍCH - PHẠM VĂN BẠCH -
7.000.000
-
3.500.000
-
2.800.000
-
2.240.000
- Đất ở đô thị
30 Quận Tân Bình CÁCH MẠNG THÁNG 8 NGÃ 4 BẢY HIỀN - RANH QUẬN 3, QUẬN 10 182.100.000
30.800.000
91.050.000
15.400.000
72.840.000
12.320.000
58.272.000
9.856.000
- Đất ở đô thị
31 Quận Tân Bình CHẤN HƯNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 - NGHĨA HÒA NỐI DÀI -
9.600.000
-
4.800.000
-
3.840.000
-
3.072.000
- Đất ở đô thị
32 Quận Tân Bình CHÂU VĨNH TẾ NGUYỄN TỬ NHA - CUỐI ĐƯỜNG 66.100.000
9.600.000
33.050.000
4.800.000
26.440.000
3.840.000
21.152.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
33 Quận Tân Bình CHÍ LINH KHAI TRÍ - ĐẠI NGHĨA 83.100.000
11.400.000
41.550.000
5.700.000
33.240.000
4.560.000
26.592.000
3.648.000
- Đất ở đô thị
34 Quận Tân Bình CHỮ ĐỒNG TỬ BÀNH VĂN TRÂN - VÂN CÔI 83.100.000
11.400.000
41.550.000
5.700.000
33.240.000
4.560.000
26.592.000
3.648.000
- Đất ở đô thị
35 Quận Tân Bình CỘNG HÒA TRƯỜNG CHINH - LĂNG CHA CẢ -
26.400.000
-
13.200.000
-
10.560.000
-
8.448.000
- Đất ở đô thị
36 Quận Tân Bình CỬU LONG TRƯỜNG SƠN - YÊN THẾ 126.000.000
18.300.000
63.000.000
9.150.000
50.400.000
7.320.000
40.320.000
5.856.000
- Đất ở đô thị
37 Quận Tân Bình CÙ CHÍNH LAN NGUYỄN QUANG BÍCH - NGUYỄN HIẾN LÊ 89.600.000
13.000.000
44.800.000
6.500.000
35.840.000
5.200.000
28.672.000
4.160.000
- Đất ở đô thị
38 Quận Tân Bình DÂN TRÍ NGHĨA HÒA - KHAI TRÍ -
13.200.000
-
6.600.000
-
5.280.000
-
4.224.000
- Đất ở đô thị
39 Quận Tân Bình DƯƠNG VÂN NGA NGUYỄN BẶC - NGÔ THỊ THU MINH 108.200.000
15.700.000
54.100.000
7.850.000
43.280.000
6.280.000
34.624.000
5.024.000
- Đất ở đô thị
40 Quận Tân Bình DUY TÂN LÝ THƯỜNG KIỆT - TÂN TIẾN 128.300.000
17.600.000
64.150.000
8.800.000
51.320.000
7.040.000
41.056.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
41 Quận Tân Bình ĐẠI NGHĨA NGHĨA PHÁT - DÂN TRÍ 81.600.000
11.200.000
40.800.000
5.600.000
32.640.000
4.480.000
26.112.000
3.584.000
- Đất ở đô thị
42 Quận Tân Bình ĐẶNG LỘ NGHĨA PHÁT - CHỬ ĐỒNG TỬ 81.600.000
11.200.000
40.800.000
5.600.000
32.640.000
4.480.000
26.112.000
3.584.000
- Đất ở đô thị
43 Quận Tân Bình ĐẤT THÁNH LÝ THƯỜNG KIỆT - BẮC HẢI 93.300.000
12.800.000
46.650.000
6.400.000
37.320.000
5.120.000
29.856.000
4.096.000
- Đất ở đô thị
44 Quận Tân Bình ĐỒ SƠN THĂNG LONG - HẺM SỐ 6 HẢI VÂN -
13.200.000
-
6.600.000
-
5.280.000
-
4.224.000
- Đất ở đô thị
45 Quận Tân Bình ĐÔNG HỒ LẠC LONG QUÂN - LÝ THƯỜNG KIỆT 92.300.000
13.400.000
46.150.000
6.700.000
36.920.000
5.360.000
29.536.000
4.288.000
- Đất ở đô thị
46 Quận Tân Bình ĐỒNG NAI TRƯỜNG SƠN - LAM SƠN 121.100.000
17.600.000
60.550.000
8.800.000
48.440.000
7.040.000
38.752.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
47 Quận Tân Bình ĐỒNG ĐEN TRƯỜNG CHINH - ÂU CƠ 121.100.000
17.600.000
60.550.000
8.800.000
48.440.000
7.040.000
38.752.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
48 Quận Tân Bình ĐÔNG SƠN VÂN CÔI - BA GIA 112.200.000
15.400.000
56.100.000
7.700.000
44.880.000
6.160.000
35.904.000
4.928.000
- Đất ở đô thị
49 Quận Tân Bình ĐỒNG XOÀI BÌNH GIÃ - HOÀNG HOA THÁM 110.200.000
15.700.000
55.100.000
7.850.000
44.080.000
6.280.000
35.264.000
5.024.000
- Đất ở đô thị
50 Quận Tân Bình ĐINH ĐIỀN TRỌN ĐƯỜNG 90.300.000
13.100.000
45.150.000
6.550.000
36.120.000
5.240.000
28.896.000
4.192.000
- Đất ở đô thị
51 Quận Tân Bình ĐƯỜNG A4 CỘNG HÒA - TRƯỜNG CHINH -
16.800.000
-
8.400.000
-
6.720.000
-
5.376.000
- Đất ở đô thị
52 Quận Tân Bình ĐƯỜNG B6 TRỌN ĐƯỜNG 100.500.000
14.600.000
50.250.000
7.300.000
40.200.000
5.840.000
32.160.000
4.672.000
- Đất ở đô thị
53 Quận Tân Bình THÁI THỊ NHẠN ÂU CƠ - NI SƯ HUỲNH LIÊN 77.300.000
10.600.000
38.650.000
5.300.000
30.920.000
4.240.000
24.736.000
3.392.000
- Đất ở đô thị
54 Quận Tân Bình NGÔ THỊ THU MINH PHẠM VĂN HAI - LÊ VĂN SỸ 126.700.000
18.400.000
63.350.000
9.200.000
50.680.000
7.360.000
40.544.000
5.888.000
- Đất ở đô thị
55 Quận Tân Bình NGUYỄN ĐỨC THUẬN THÂN NHÂN TRUNG - ĐƯỜNG C12 -
11.000.000
-
5.500.000
-
4.400.000
-
3.520.000
- Đất ở đô thị
56 Quận Tân Bình ĐƯỜNG C1 CỘNG HÒA - NGUYỄN QUANG BÍCH -
11.000.000
-
5.500.000
-
4.400.000
-
3.520.000
- Đất ở đô thị
57 Quận Tân Bình ĐƯỜNG C12 CỘNG HÒA - NGUYỄN ĐỨC THUẬN -
11.000.000
-
5.500.000
-
4.400.000
-
3.520.000
- Đất ở đô thị
58 Quận Tân Bình ĐƯỜNG C18 CỘNG HÒA - HOÀNG KẾ VIÊM -
15.400.000
-
7.700.000
-
6.160.000
-
4.928.000
- Đất ở đô thị
59 Quận Tân Bình TRẦN VĂN DANH HẺM 235 ĐƯỜNG HOÀNG HOA THÁM - GIÁP BỜ RÀO SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT 84.400.000
11.000.000
42.200.000
5.500.000
33.760.000
4.400.000
27.008.000
3.520.000
- Đất ở đô thị
60 Quận Tân Bình ĐƯỜNG C22 ĐƯỜNG A4 - ĐƯỜNG C18 100.500.000
14.600.000
50.250.000
7.300.000
40.200.000
5.840.000
32.160.000
4.672.000
- Đất ở đô thị
61 Quận Tân Bình ĐƯỜNG C27 HẺM 58 NGUYỄN MINH HOÀNG - NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) 75.800.000
11.000.000
37.900.000
5.500.000
30.320.000
4.400.000
24.256.000
3.520.000
- Đất ở đô thị
62 Quận Tân Bình ĐƯỜNG C3 NGUYỄN QUANG BÍCH - NGUYỄN HIẾN LÊ 84.400.000
11.000.000
42.200.000
5.500.000
33.760.000
4.400.000
27.008.000
3.520.000
- Đất ở đô thị
63 Quận Tân Bình ĐƯỜNG D52 CỘNG HÒA - LÊ TRUNG NGHĨA 75.800.000
11.000.000
37.900.000
5.500.000
30.320.000
4.400.000
24.256.000
3.520.000
- Đất ở đô thị
64 Quận Tân Bình ĐƯỜNG SỐ 1 TRỌN ĐƯỜNG -
10.200.000
-
5.100.000
-
4.080.000
-
3.264.000
- Đất ở đô thị
65 Quận Tân Bình ĐƯỜNG SỐ 2 TRỌN ĐƯỜNG -
10.200.000
-
5.100.000
-
4.080.000
-
3.264.000
- Đất ở đô thị
66 Quận Tân Bình ĐƯỜNG SỐ 3 TRỌN ĐƯỜNG -
10.200.000
-
5.100.000
-
4.080.000
-
3.264.000
- Đất ở đô thị
67 Quận Tân Bình ĐƯỜNG SỐ 4 TRỌN ĐƯỜNG -
10.200.000
-
5.100.000
-
4.080.000
-
3.264.000
- Đất ở đô thị
68 Quận Tân Bình ĐƯỜNG SỐ 5 TRỌN ĐƯỜNG -
10.200.000
-
5.100.000
-
4.080.000
-
3.264.000
- Đất ở đô thị
69 Quận Tân Bình ĐƯỜNG SỐ 6 TRỌN ĐƯỜNG -
10.200.000
-
5.100.000
-
4.080.000
-
3.264.000
- Đất ở đô thị
70 Quận Tân Bình ĐƯỜNG SỐ 7 ĐƯỜNG SỐ 1 - NHÀ SỐ 30 ĐƯỜNG SỐ 1 74.300.000
10.200.000
37.150.000
5.100.000
29.720.000
4.080.000
23.776.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
71 Quận Tân Bình BÙI THẾ MỸ HỒNG LẠC - NI SƯ HUỲNH LIÊN 86.000.000
11.800.000
43.000.000
5.900.000
34.400.000
4.720.000
27.520.000
3.776.000
- Đất ở đô thị
72 Quận Tân Bình ĐỐNG ĐA CỬU LONG - TIỀN GIANG 106.000.000
15.400.000
53.000.000
7.700.000
42.400.000
6.160.000
33.920.000
4.928.000
- Đất ở đô thị
73 Quận Tân Bình GIẢI PHÓNG THĂNG LONG - CUỐI ĐƯỜNG 90.900.000
13.200.000
45.450.000
6.600.000
36.360.000
5.280.000
29.088.000
4.224.000
- Đất ở đô thị
74 Quận Tân Bình GÒ CẨM ĐỆM LẠC LONG QUÂN - TRẦN VĂN QUANG 64.200.000
8.800.000
32.100.000
4.400.000
25.680.000
3.520.000
20.544.000
2.816.000
- Đất ở đô thị
75 Quận Tân Bình HẬU GIANG THĂNG LONG - TRƯỜNG SƠN 119.800.000
17.400.000
59.900.000
8.700.000
47.920.000
6.960.000
38.336.000
5.568.000
- Đất ở đô thị
76 Quận Tân Bình HÀ BÁ TƯỜNG TRƯỜNG CHINH - LÊ LAI 90.900.000
13.200.000
45.450.000
6.600.000
36.360.000
5.280.000
29.088.000
4.224.000
- Đất ở đô thị
77 Quận Tân Bình HÁT GIANG LAM SƠN - YÊN THẾ 90.900.000
13.200.000
45.450.000
6.600.000
36.360.000
5.280.000
29.088.000
4.224.000
- Đất ở đô thị
78 Quận Tân Bình HIỆP NHẤT HÒA HIỆP - NHÀ SỐ 1024 HIỆP NHẤT -
11.400.000
-
5.700.000
-
4.560.000
-
3.648.000
- Đất ở đô thị
79 Quận Tân Bình HỒNG HÀ TRƯỜNG SƠN - CÔNG VIÊN GIA ĐỊNH -
14.000.000
-
7.000.000
-
5.600.000
-
4.480.000
- Đất ở đô thị
80 Quận Tân Bình HỒNG LẠC LẠC LONG QUÂN - VÕ THÀNH TRANG 108.800.000
15.800.000
54.400.000
7.900.000
43.520.000
6.320.000
34.816.000
5.056.000
- Đất ở đô thị
81 Quận Tân Bình HỒNG LẠC VÕ THÀNH TRANG - ÂU CƠ 90.900.000
13.200.000
45.450.000
6.600.000
36.360.000
5.280.000
29.088.000
4.224.000
- Đất ở đô thị
82 Quận Tân Bình HOÀNG BẬT ĐẠT NGUYỄN PHÚC CHU - CỐNG LỞ -
6.600.000
-
3.300.000
-
2.640.000
-
2.112.000
- Đất ở đô thị
83 Quận Tân Bình HOÀNG HOA THÁM TRƯỜNG CHINH - CỘNG HÒA -
23.400.000
-
11.700.000
-
9.360.000
-
7.488.000
- Đất ở đô thị
84 Quận Tân Bình HOÀNG HOA THÁM CỘNG HÒA - RANH SÂN BAY -
16.200.000
-
8.100.000
-
6.480.000
-
5.184.000
- Đất ở đô thị
85 Quận Tân Bình HOÀNG KẾ VIÊM (C21) ĐƯỜNG A4 - CUỐI ĐƯỜNG 100.500.000
14.600.000
50.250.000
7.300.000
40.200.000
5.840.000
32.160.000
4.672.000
- Đất ở đô thị
86 Quận Tân Bình HOÀNG SA LÊ BÌNH - GIÁP RANH QUẬN 3 114.300.000
16.600.000
57.150.000
8.300.000
45.720.000
6.640.000
36.576.000
5.312.000
- Đất ở đô thị
87 Quận Tân Bình HOÀNG VĂN THỤ NGUYỄN VĂN TRỖI - NGÃ 4 BẢY HIỀN 196.900.000
28.600.000
98.450.000
14.300.000
78.760.000
11.440.000
63.008.000
9.152.000
- Đất ở đô thị
88 Quận Tân Bình HOÀNG VIỆT HOÀNG VĂN THỤ - LÊ BÌNH 163.300.000
22.400.000
81.650.000
11.200.000
65.320.000
8.960.000
52.256.000
7.168.000
- Đất ở đô thị
89 Quận Tân Bình HƯNG HÓA CHẤN HƯNG - NGÃ 3 THÁNH GIA -
5.900.000
-
2.950.000
-
2.360.000
-
1.888.000
- Đất ở đô thị
90 Quận Tân Bình HÒA HIỆP HIỆP NHẤT - NHÀ 1253 HÒA HIỆP -
11.200.000
-
5.600.000
-
4.480.000
-
3.584.000
- Đất ở đô thị
91 Quận Tân Bình HUỲNH LAN KHANH PHAN ĐÌNH GIÓT - TƯỜNG RÀO QK7 126.000.000
18.300.000
63.000.000
9.150.000
50.400.000
7.320.000
40.320.000
5.856.000
- Đất ở đô thị
92 Quận Tân Bình HUỲNH TỊNH CỦA SƠN HƯNG - NGUYỄN TỬ NHA 88.100.000
12.800.000
44.050.000
6.400.000
35.240.000
5.120.000
28.192.000
4.096.000
- Đất ở đô thị
93 Quận Tân Bình HUỲNH VĂN NGHỆ PHAN HUY ÍCH - PHẠM VĂN BẠCH 43.700.000
6.000.000
21.850.000
3.000.000
17.480.000
2.400.000
13.984.000
1.920.000
- Đất ở đô thị
94 Quận Tân Bình KHAI TRÍ NGHĨA PHÁT - DÂN TRÍ 81.600.000
11.200.000
40.800.000
5.600.000
32.640.000
4.480.000
26.112.000
3.584.000
- Đất ở đô thị
95 Quận Tân Bình LẠC LONG QUÂN LÝ THƯỜNG KIỆT - ÂU CƠ 175.600.000
25.500.000
87.800.000
12.750.000
70.240.000
10.200.000
56.192.000
8.160.000
- Đất ở đô thị
96 Quận Tân Bình LAM SƠN SÔNG NHUỆ - HỒNG HÀ 135.800.000
14.000.000
67.900.000
7.000.000
54.320.000
5.600.000
43.456.000
4.480.000
- Đất ở đô thị
97 Quận Tân Bình LÊ BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 102.100.000
14.000.000
51.050.000
7.000.000
40.840.000
5.600.000
32.672.000
4.480.000
- Đất ở đô thị
98 Quận Tân Bình LÊ DUY NHUẬN (C28) THÉP MỚI - ĐƯỜNG A4 84.700.000
12.300.000
42.350.000
6.150.000
33.880.000
4.920.000
27.104.000
3.936.000
- Đất ở đô thị
99 Quận Tân Bình LÊ LAI TRƯỜNG CHINH - HẺM 291 TRƯỜNG CHINH 90.900.000
13.200.000
45.450.000
6.600.000
36.360.000
5.280.000
29.088.000
4.224.000
- Đất ở đô thị
100 Quận Tân Bình LÊ LỢI TRƯỜNG CHINH - HẺM 11 LÊ LAI 80.600.000
11.700.000
40.300.000
5.850.000
32.240.000
4.680.000
25.792.000
3.744.000
- Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Khu Ấp Bắc, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh

Bảng giá đất cho khu vực Ấp Bắc, quận Tân Bình, phân loại theo các vị trí từ đoạn đường Trường Chinh đến Cộng Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai. Mức giá được điều chỉnh dựa trên vị trí và mức độ phát triển của từng đoạn đường, từ đó hỗ trợ quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm các đoạn đường chính trong khu vực Ấp Bắc, có giá trị đất cao nhất. Các đoạn đường này thường nằm gần các tiện ích công cộng, có cơ sở hạ tầng phát triển tốt và mật độ giao thông cao, mang lại giá trị cao cho bất động sản tại đây.

Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 thuộc các đoạn đường phụ nhưng vẫn có điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng tốt. Mặc dù không phải là các đoạn đường chính, mức giá tại đây vẫn phản ánh sự phát triển ổn định, với giá trị hợp lý cho các hoạt động sinh sống và kinh doanh.

Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 là các khu vực xa hơn từ trung tâm của Ấp Bắc, nơi có sự phát triển hạ tầng chưa đồng bộ như các khu vực cao cấp hơn. Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn đáp ứng các nhu cầu cơ bản về tiện ích và giao thông.

Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá. Đây là các đoạn đường nội bộ với mức độ phát triển hạn chế hơn so với các khu vực khác, phản ánh qua mức giá hợp lý hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất khu Ấp Bắc cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Việc phân loại giá đất theo từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý, đồng thời phản ánh tình hình phát triển cơ sở hạ tầng và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị bất động sản.

UBND TP.Hồ Chí Minh thông qua bảng giá này nhằm đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc định giá đất đai, đồng thời hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong các giao dịch bất động sản trên địa bàn thành phố.


Bảng Giá Đất Khu Âu Cơ, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh

Theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP.Hồ Chí Minh ban hành ngày 16/01/2020, bảng giá đất ở đô thị khu vực Âu Cơ, quận Tân Bình đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các đoạn đường từ Mũi Tàu - Đường Trường Chinh - Âu Cơ đến Vòng Xoay Lê Đại Hành, phân loại theo từng vị trí. Dưới đây là thông tin cụ thể về bảng giá đất trong khu vực này.

Bảng giá đất cho khu vực Âu Cơ được phân loại theo các vị trí cụ thể từ đoạn đường Mũi Tàu - Đường Trường Chinh - Âu Cơ đến Vòng Xoay Lê Đại Hành. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh sự khác biệt về vị trí và mức độ phát triển của các đoạn đường trong khu vực.

Vị trí 1: Giá 123.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm các đoạn đường chính trong khu vực Âu Cơ, nơi có giá trị đất cao nhất. Những đoạn đường này thường nằm ở những vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và có cơ sở hạ tầng phát triển tốt, do đó giá đất tại đây là cao nhất trong khu vực.

Vị trí 2: Giá 61.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 thuộc các đoạn đường phụ nhưng vẫn có điều kiện hạ tầng tốt và gần các tiện ích công cộng. Mặc dù không nằm ở các đoạn đường chính, mức giá tại vị trí này vẫn phản ánh sự phát triển ổn định và giá trị hợp lý cho các hoạt động sinh sống và kinh doanh.

Vị trí 3: Giá 49.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 nằm ở các khu vực xa hơn từ trung tâm của Âu Cơ. Đây là những đoạn đường có hạ tầng phát triển chưa đồng bộ như các khu vực cao cấp hơn. Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn đáp ứng các nhu cầu cơ bản về tiện ích và giao thông.

Vị trí 4: Giá 39.648.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 được phân loại là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá. Đây là các đoạn đường nội bộ với mức độ phát triển hạn chế hơn so với các khu vực khác trong Âu Cơ. Mức giá này phản ánh sự phát triển chưa đồng bộ và các yếu tố khác như vị trí xa trung tâm.

Bảng giá đất khu Âu Cơ cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Việc phân loại giá đất theo từng vị trí giúp dễ dàng đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh tình hình phát triển cơ sở hạ tầng và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị bất động sản.

UBND TP.Hồ Chí Minh thông qua bảng giá này nhằm đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc định giá đất đai, đồng thời hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong các giao dịch bất động sản trên địa bàn thành phố.


Bảng Giá Đất Đô Thị Quận Tân Bình - Khu Vực Ba Gia

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực Ba Gia, Quận Tân Bình được quy định chi tiết cho đoạn đường từ Trần Triệu Luật đến Lê Minh Xuân. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.

1. Giá Đất Đoạn Ba Gia - Vị Trí 1

Giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường từ Trần Triệu Luật đến Lê Minh Xuân được quy định là 121.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển vượt trội của khu đất tại vị trí này.

2. Giá Đất Đoạn Ba Gia - Vị Trí 2

Tại vị trí 2, giá đất được quy định là 60.550.000 VNĐ/m². Mức giá này, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, vẫn giữ được giá trị và tiềm năng của khu vực, phù hợp với nhu cầu đầu tư và mua sắm ở mức giá cao hơn so với các vị trí thấp hơn.

3. Giá Đất Đoạn Ba Gia - Vị Trí 3

Vị trí 3 trên đoạn đường Ba Gia có giá đất là 48.440.000 VNĐ/m². Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực với ngân sách vừa phải.

4. Giá Đất Đoạn Ba Gia - Vị Trí 4

Cuối cùng, giá đất tại vị trí 4 được quy định là 38.752.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho khu vực này, phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại Quận Tân Bình.

Bảng giá đất Ba Gia, Quận Tân Bình cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Trần Triệu Luật đến Lê Minh Xuân. Những mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn khi tham gia vào thị trường bất động sản trong khu vực. Mỗi mức giá phản ánh sự khác biệt về vị trí và tiềm năng phát triển của khu đất, hỗ trợ quá trình định giá và giao dịch bất động sản hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tại Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh – Đoạn Từ Nguyễn Hồng Đào Đến Âu Cơ, Năm 2020

Bảng giá đất cung cấp thông tin thiết yếu về giá trị bất động sản trong từng khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư. Đối với năm 2020, UBND TP.Hồ Chí Minh đã công bố bảng giá đất cho khu vực quận Tân Bình, đặc biệt là đoạn từ Nguyễn Hồng Đào đến Âu Cơ. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại khu vực này, phân chia theo các vị trí khác nhau.

1. Giá Đất Tại Vị Trí 1

  • Giá: 90.900.000 VNĐ/m²
  • Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn từ Nguyễn Hồng Đào đến Âu Cơ. Đây thường là các khu vực gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và có sự phát triển mạnh mẽ. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng của khu vực cho các nhà đầu tư và người mua.

2. Giá Đất Tại Vị Trí 2

  • Giá: 45.450.000 VNĐ/m²
  • Vị trí 2 có giá đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển và gần các dịch vụ cơ bản. Khu vực này là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với giá hợp lý hơn nhưng vẫn giữ được lợi thế về tiềm năng phát triển.

3. Giá Đất Tại Vị Trí 3

  • Giá: 36.360.000 VNĐ/m²
  • Vị trí 3 có giá đất phải chăng hơn, thường nằm ở những khu vực ít phát triển hơn hoặc xa hơn khỏi các tiện ích chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn và có khả năng tăng giá trong tương lai.

4. Giá Đất Tại Vị Trí 4

  • Giá: 29.088.000 VNĐ/m²
  • Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn này, phản ánh các khu vực có ít tiện ích hoặc ít tiềm năng phát triển ngay lập tức. Đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị với chi phí thấp, mặc dù khu vực này có thể yêu cầu thời gian để phát triển.

Bảng giá đất khu vực quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh cho đoạn từ Nguyễn Hồng Đào đến Âu Cơ năm 2020 cho thấy sự phân chia rõ ràng về giá đất theo các vị trí khác nhau. Các mức giá từ cao đến thấp phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển, vị trí và mức độ gần gũi với các tiện ích công cộng. Việc hiểu rõ về bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác hơn. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, cung cấp cơ sở pháp lý quan trọng cho các giao dịch bất động sản tại khu vực này.


 

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Ba Vì, Quận Tân Bình

Ngày 16 tháng 01 năm 2020, UBND TP.Hồ Chí Minh đã công bố văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, trong đó quy định bảng giá đất cho nhiều khu vực trên địa bàn thành phố, bao gồm đoạn đường Ba Vì thuộc Quận Tân Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.

Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND, giá đất ở đô thị tại đoạn đường Ba Vì, từ Thăng Long đến Kênh Sân Bay (A41), được phân chia như sau:

Vị trí 1

  • Giá: 90.900.000 VNĐ/m²
  • Vị trí này có mức giá cao nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu đất gần các điểm quan trọng như các trung tâm thương mại, cơ sở hạ tầng chính, hoặc những khu vực có tiềm năng phát triển lớn. Khu đất tại vị trí này thường có lợi thế về giao thông thuận tiện và tiện ích xung quanh.

Vị trí 2

  • Giá: 45.450.000 VNĐ/m²
  • Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần nhưng không phải là điểm trung tâm chính. Vị trí 2 vẫn giữ được sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích cần thiết, phù hợp cho các dự án nhà ở hoặc đầu tư vừa và nhỏ với chi phí hợp lý.

Vị trí 3

  • Giá: 36.360.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá trung bình, áp dụng cho các khu vực có vị trí cách xa các điểm chính của tuyến đường nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản. Vị trí này thường phù hợp cho các nhu cầu về nhà ở với ngân sách vừa phải hoặc các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4

  • Giá: 29.088.000 VNĐ/m²
  • Mức giá thấp nhất trong đoạn đường Ba Vì, thường áp dụng cho các khu vực xa trung tâm hơn hoặc những nơi có ít tiềm năng phát triển. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư cần ngân sách hạn chế hoặc nhu cầu nhà ở với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Ba Vì, từ Thăng Long đến Kênh Sân Bay (A41), Quận Tân Bình. Việc phân chia giá theo từng vị trí không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định đầu tư chính xác hơn mà còn góp phần vào việc lập kế hoạch và phát triển bền vững trong khu vực. Các mức giá này phản ánh sự khác biệt trong giá trị đất từ các vị trí trung tâm có giá cao đến các khu vực xa hơn với mức giá thấp hơn, giúp hỗ trợ quyết định đầu tư và phát triển phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính.