Bảng giá đất Tại ĐƯỜNG SỐ 7 Quận Tân Bình TP Hồ Chí Minh

Bảng Giá Đất Tại Quận Tân Bình, TP.HCM: Đường Số 7

Bảng giá đất tại đường Số 7, quận Tân Bình, TP.HCM, được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong đoạn từ Đường Số 1 đến Nhà Số 30 Đường Số 1. Bài viết dưới đây sẽ phân tích các mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.

Các Vị Trí Đất Tại Đường Số 7

1. Vị trí 1: Giá 74.300.000 VNĐ/m²

  • Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đường Số 7, áp dụng cho đoạn từ Đường Số 1 đến Nhà Số 30 Đường Số 1. Vị trí 1 có giá trị cao nhờ vào các yếu tố như vị trí trung tâm, giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.

2. Vị trí 2: Giá 37.150.000 VNĐ/m²

  • Giá đất tại vị trí 2 thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực phát triển, tuy không đạt mức giá cao nhất nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện về vị trí và tiện ích. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư với ngân sách trung bình.

3. Vị trí 3: Giá 29.720.000 VNĐ/m²

  • Mức giá tại vị trí 3 phản ánh các khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không bằng các vị trí giá cao hơn. Đây là mức giá hợp lý cho những người tìm kiếm sự kết hợp giữa giá cả và tiềm năng phát triển, đồng thời vẫn đảm bảo sự thuận tiện và khả năng tiếp cận tốt.

4. Vị trí 4: Giá 23.776.000 VNĐ/m²

  •  Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực đường Số 7, áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển không bằng các khu vực giá cao hơn hoặc nằm xa hơn trung tâm. Mặc dù giá thấp, đây vẫn là cơ hội tốt cho những người có ngân sách hạn chế và muốn đầu tư vào bất động sản với giá trị tốt.

Bảng giá đất tại đường Số 7, quận Tân Bình cung cấp cái nhìn tổng quan về sự phân hóa giá trị đất ở đô thị trong đoạn từ Đường Số 1 đến Nhà Số 30 Đường Số 1. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về điều kiện phát triển, giao thông, và tiện ích công cộng.

Việc nắm rõ các mức giá này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý và phù hợp với nhu cầu cũng như ngân sách của mình. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, người dân và các nhà đầu tư nên tham khảo văn bản chính thức từ UBND TP.Hồ Chí Minh và các nguồn tài liệu tin cậy khác.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Tân Bình ĐƯỜNG SỐ 7 ĐƯỜNG SỐ 1 - NHÀ SỐ 30 ĐƯỜNG SỐ 1 74.300.000
10.200.000
37.150.000
5.100.000
29.720.000
4.080.000
23.776.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
2 Quận Tân Bình ĐƯỜNG SỐ 7 ĐƯỜNG SỐ 1 - NHÀ SỐ 30 ĐƯỜNG SỐ 1 8.160.000
8.160.000
4.080.000
4.080.000
3.264.000
3.264.000
2.611.000
2.611.000
- Đất TM-DV đô thị
3 Quận Tân Bình ĐƯỜNG SỐ 7 ĐƯỜNG SỐ 1 - NHÀ SỐ 30 ĐƯỜNG SỐ 1 6.120.000
6.120.000
3.060.000
3.060.000
2.448.000
2.448.000
1.958.000
1.958.000
- Đất SX-KD đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ