Bảng giá đất Quận Bình Thạnh TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Quận Bình Thạnh là: 182.700.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Bình Thạnh là: 0
Giá đất trung bình tại Quận Bình Thạnh là: 41.062.083
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Bình Thạnh XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH ĐÀI LIỆT Sĩ - CẦU KINH 108.500.000
20.600.000
54.250.000
10.300.000
43.400.000
8.240.000
34.720.000
6.592.000
- Đất ở đô thị
102 Quận Bình Thạnh XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH DẠ CẦU THỊ NGHÈ 83.600.000
13.800.000
41.800.000
6.900.000
33.440.000
5.520.000
26.752.000
4.416.000
- Đất ở đô thị
103 Quận Bình Thạnh YÊN ĐỖ TRỌN ĐƯỜNG 67.200.000
13.400.000
33.600.000
6.700.000
26.880.000
5.360.000
21.504.000
4.288.000
- Đất ở đô thị
104 Quận Bình Thạnh PHẠM VĂN ĐỒNG TRỌN ĐƯỜNG THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH 117.500.000
18.000.000
58.750.000
9.000.000
47.000.000
7.200.000
37.600.000
5.760.000
- Đất ở đô thị
105 Quận Bình Thạnh TRẦN QUANG LONG NGÔ TẤT TỐ - PHẠM VIẾT CHÁNH -
16.800.000
-
8.400.000
-
6.720.000
-
5.376.000
- Đất ở đô thị
106 Quận Bình Thạnh TÂN CẢNG ĐIỆN BIÊN PHỦ - UNG VĂN KHIÊM -
26.600.000
-
13.300.000
-
10.640.000
-
8.512.000
- Đất ở đô thị
107 Quận Bình Thạnh BẠCH ĐẰNG NGÃ 3 HÀNG XANH - CHỢ BÀ CHIỂU 30.400.000
30.400.000
15.200.000
15.200.000
12.160.000
12.160.000
9.728.000
9.728.000
- Đất TM-DV đô thị
108 Quận Bình Thạnh BÌNH LỢI TRỌN ĐƯỜNG 12.240.000
12.240.000
6.120.000
6.120.000
4.896.000
4.896.000
3.917.000
3.917.000
- Đất TM-DV đô thị
109 Quận Bình Thạnh BÌNH QUỚI CẦU KINH - THANH ĐA 13.440.000
13.440.000
6.720.000
6.720.000
5.376.000
5.376.000
4.301.000
4.301.000
- Đất TM-DV đô thị
110 Quận Bình Thạnh BÌNH QUỚI THANH ĐA - BẾN ĐÒ 10.000.000
10.000.000
5.000.000
5.000.000
4.000.000
4.000.000
3.200.000
3.200.000
- Đất TM-DV đô thị
111 Quận Bình Thạnh BÙI HỮU NGHĨA CẦU BÙI HỮU NGHĨA - NGÃ BA THÁNH MẪU 20.320.000
20.320.000
10.160.000
10.160.000
8.128.000
8.128.000
6.502.000
6.502.000
- Đất TM-DV đô thị
112 Quận Bình Thạnh BÙI HỮU NGHĨA NGÃ BA THÁNH MẪU - BẠCH ĐẰNG 22.480.000
22.480.000
11.240.000
11.240.000
8.992.000
8.992.000
7.194.000
7.194.000
- Đất TM-DV đô thị
113 Quận Bình Thạnh BÙI ĐÌNH TUÝ TRỌN ĐƯỜNG 18.880.000
18.880.000
9.440.000
9.440.000
7.552.000
7.552.000
6.042.000
6.042.000
- Đất TM-DV đô thị
114 Quận Bình Thạnh CHU VĂN AN NGÃ 5 BÌNH HÒA - CẦU CHU VĂN AN 16.640.000
16.640.000
8.320.000
8.320.000
6.656.000
6.656.000
5.325.000
5.325.000
- Đất TM-DV đô thị
115 Quận Bình Thạnh CHU VĂN AN CẦU CHU VĂN AN - ĐINH BỘ LĨNH 18.880.000
18.880.000
9.440.000
9.440.000
7.552.000
7.552.000
6.042.000
6.042.000
- Đất TM-DV đô thị
116 Quận Bình Thạnh CÔNG TRƯỜNG HÒA BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 16.400.000
16.400.000
8.200.000
8.200.000
6.560.000
6.560.000
5.248.000
5.248.000
- Đất TM-DV đô thị
117 Quận Bình Thạnh CÔNG TRƯỜNG TỰ DO TRỌN ĐƯỜNG 16.400.000
16.400.000
8.200.000
8.200.000
6.560.000
6.560.000
5.248.000
5.248.000
- Đất TM-DV đô thị
118 Quận Bình Thạnh DIÊN HỒNG TRỌN ĐƯỜNG 18.400.000
18.400.000
9.200.000
9.200.000
7.360.000
7.360.000
5.888.000
5.888.000
- Đất TM-DV đô thị
119 Quận Bình Thạnh ĐIỆN BIÊN PHỦ CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ - CẦU SÀI GÒN 30.400.000
30.400.000
15.200.000
15.200.000
12.160.000
12.160.000
9.728.000
9.728.000
- Đất TM-DV đô thị
120 Quận Bình Thạnh ĐINH BỘ LĨNH CẦU BÌNH TRIỆU - NGUYỄN XÍ 17.680.000
17.680.000
8.840.000
8.840.000
7.072.000
7.072.000
5.658.000
5.658.000
- Đất TM-DV đô thị
121 Quận Bình Thạnh ĐINH BỘ LĨNH NGUYỄN XÍ - ĐIỆN BIÊN PHỦ 18.480.000
18.480.000
9.240.000
9.240.000
7.392.000
7.392.000
5.914.000
5.914.000
- Đất TM-DV đô thị
122 Quận Bình Thạnh ĐINH TIÊN HOÀNG CẦU BÔNG - PHAN ĐĂNG LƯU 30.400.000
30.400.000
15.200.000
15.200.000
12.160.000
12.160.000
9.728.000
9.728.000
- Đất TM-DV đô thị
123 Quận Bình Thạnh ĐỐNG ĐA TRỌN ĐƯỜNG 10.880.000
10.880.000
5.440.000
5.440.000
4.352.000
4.352.000
3.482.000
3.482.000
- Đất TM-DV đô thị
124 Quận Bình Thạnh ĐƯỜNG 12AB KHU MIẾU NỔI TRỌN ĐƯỜNG 17.600.000
17.600.000
8.800.000
8.800.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
- Đất TM-DV đô thị
125 Quận Bình Thạnh ĐƯỜNG 16 KHU MIẾU NỔI TRỌN ĐƯỜNG 15.360.000
15.360.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
4.915.000
4.915.000
- Đất TM-DV đô thị
126 Quận Bình Thạnh NGUYỄN VĂN THƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 22.080.000
22.080.000
11.040.000
11.040.000
8.832.000
8.832.000
7.066.000
7.066.000
- Đất TM-DV đô thị
127 Quận Bình Thạnh NGUYỄN GIA TRÍ TRỌN ĐƯỜNG 22.080.000
22.080.000
11.040.000
11.040.000
8.832.000
8.832.000
7.066.000
7.066.000
- Đất TM-DV đô thị
128 Quận Bình Thạnh VÕ OANH TRỌN ĐƯỜNG 19.200.000
19.200.000
9.600.000
9.600.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
- Đất TM-DV đô thị
129 Quận Bình Thạnh ĐƯỜNG D5 TRỌN ĐƯỜNG 15.360.000
15.360.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
4.915.000
4.915.000
- Đất TM-DV đô thị
130 Quận Bình Thạnh ĐẶNG THÙY TRÂM TRỌN ĐƯỜNG 11.680.000
11.680.000
5.840.000
5.840.000
4.672.000
4.672.000
3.738.000
3.738.000
- Đất TM-DV đô thị
131 Quận Bình Thạnh HỒ XUÂN HƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 17.600.000
17.600.000
8.800.000
8.800.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
- Đất TM-DV đô thị
132 Quận Bình Thạnh HỒNG BÀNG VŨ TÙNG - DIÊN HỒNG 20.480.000
20.480.000
10.240.000
10.240.000
8.192.000
8.192.000
6.554.000
6.554.000
- Đất TM-DV đô thị
133 Quận Bình Thạnh HOÀNG HOA THÁM NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - NGUYỄN VĂN ĐẬU 14.080.000
14.080.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
4.506.000
4.506.000
- Đất TM-DV đô thị
134 Quận Bình Thạnh HOÀNG HOA THÁM NGUYỄN VĂN ĐẬU - PHAN ĐĂNG LƯU 16.480.000
16.480.000
8.240.000
8.240.000
6.592.000
6.592.000
5.274.000
5.274.000
- Đất TM-DV đô thị
135 Quận Bình Thạnh HUỲNH MẪN ĐẠT CÔNG TRƯỜNG TỰ DO - NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG 17.600.000
17.600.000
8.800.000
8.800.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
- Đất TM-DV đô thị
136 Quận Bình Thạnh HUỲNH ĐÌNH HAI TRỌN ĐƯỜNG 19.760.000
19.760.000
9.880.000
9.880.000
7.904.000
7.904.000
6.323.000
6.323.000
- Đất TM-DV đô thị
137 Quận Bình Thạnh HUỲNH TỊNH CỦA TRỌN ĐƯỜNG 17.040.000
17.040.000
8.520.000
8.520.000
6.816.000
6.816.000
5.453.000
5.453.000
- Đất TM-DV đô thị
138 Quận Bình Thạnh LAM SƠN TRỌN ĐƯỜNG 19.840.000
19.840.000
9.920.000
9.920.000
7.936.000
7.936.000
6.349.000
6.349.000
- Đất TM-DV đô thị
139 Quận Bình Thạnh LÊ QUANG ĐỊNH CHỢ BÀ CHIỂU - NƠ TRANG LONG 24.960.000
24.960.000
12.480.000
12.480.000
9.984.000
9.984.000
7.987.000
7.987.000
- Đất TM-DV đô thị
140 Quận Bình Thạnh LÊ QUANG ĐỊNH NƠ TRANG LONG - NGUYỄN VĂN ĐẬU 19.200.000
19.200.000
9.600.000
9.600.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
- Đất TM-DV đô thị
141 Quận Bình Thạnh LÊ QUANG ĐỊNH NGUYỄN VĂN ĐẬU - GIÁP RANH QUẬN GÒ VẤP 16.320.000
16.320.000
8.160.000
8.160.000
6.528.000
6.528.000
5.222.000
5.222.000
- Đất TM-DV đô thị
142 Quận Bình Thạnh LÊ TRỰC TRỌN ĐƯỜNG 11.040.000
11.040.000
5.520.000
5.520.000
4.416.000
4.416.000
3.533.000
3.533.000
- Đất TM-DV đô thị
143 Quận Bình Thạnh LƯƠNG NGỌC QUYẾN BÌNH LỢI - RANH QUẬN GÒ VẤP 9.600.000
9.600.000
4.800.000
4.800.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
- Đất TM-DV đô thị
144 Quận Bình Thạnh MAI XUÂN THƯỞNG TRỌN ĐƯỜNG 9.280.000
9.280.000
4.640.000
4.640.000
3.712.000
3.712.000
2.970.000
2.970.000
- Đất TM-DV đô thị
145 Quận Bình Thạnh MÊ LINH TRỌN ĐƯỜNG 19.200.000
19.200.000
9.600.000
9.600.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
- Đất TM-DV đô thị
146 Quận Bình Thạnh NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 19.200.000
19.200.000
9.600.000
9.600.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
- Đất TM-DV đô thị
147 Quận Bình Thạnh NGUYỄN THƯỢNG HIỀN LÊ QUANG ĐỊNH - HOÀNG HOA THÁM 10.720.000
10.720.000
5.360.000
5.360.000
4.288.000
4.288.000
3.430.000
3.430.000
- Đất TM-DV đô thị
148 Quận Bình Thạnh NGUYỄN THƯỢNG HIỀN HOÀNG HOA THÁM - NGUYỄN VĂN ĐẬU 9.600.000
9.600.000
4.800.000
4.800.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
- Đất TM-DV đô thị
149 Quận Bình Thạnh NGÔ NHÂN TỊNH TRỌN ĐƯỜNG 9.600.000
9.600.000
4.800.000
4.800.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
- Đất TM-DV đô thị
150 Quận Bình Thạnh NGÔ ĐỨC KẾ TRỌN ĐƯỜNG 10.560.000
10.560.000
5.280.000
5.280.000
4.224.000
4.224.000
3.379.000
3.379.000
- Đất TM-DV đô thị
151 Quận Bình Thạnh NGÔ TẤT TỐ TRỌN ĐƯỜNG 16.880.000
16.880.000
8.440.000
8.440.000
6.752.000
6.752.000
5.402.000
5.402.000
- Đất TM-DV đô thị
152 Quận Bình Thạnh ĐƯỜNG PHÚ MỸ TRỌN ĐƯỜNG 11.520.000
11.520.000
5.760.000
5.760.000
4.608.000
4.608.000
3.686.000
3.686.000
- Đất TM-DV đô thị
153 Quận Bình Thạnh NGUYỄN TRUNG TRỰC TRỌN ĐƯỜNG 10.720.000
10.720.000
5.360.000
5.360.000
4.288.000
4.288.000
3.430.000
3.430.000
- Đất TM-DV đô thị
154 Quận Bình Thạnh NGUYỄN XÍ TRỌN ĐƯỜNG 17.360.000
17.360.000
8.680.000
8.680.000
6.944.000
6.944.000
5.555.000
5.555.000
- Đất TM-DV đô thị
155 Quận Bình Thạnh NGUYỄN AN NINH TRỌN ĐƯỜNG 10.880.000
10.880.000
5.440.000
5.440.000
4.352.000
4.352.000
3.482.000
3.482.000
- Đất TM-DV đô thị
156 Quận Bình Thạnh NGUYỄN BỈNH KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG 8.480.000
8.480.000
4.240.000
4.240.000
3.392.000
3.392.000
2.714.000
2.714.000
- Đất TM-DV đô thị
157 Quận Bình Thạnh NGUYỄN CÔNG HOAN TRỌN ĐƯỜNG 9.200.000
9.200.000
4.600.000
4.600.000
3.680.000
3.680.000
2.944.000
2.944.000
- Đất TM-DV đô thị
158 Quận Bình Thạnh NGUYỄN CÔNG TRỨ TRỌN ĐƯỜNG 14.080.000
14.080.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
4.506.000
4.506.000
- Đất TM-DV đô thị
159 Quận Bình Thạnh NGUYỄN CỬU VÂN XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH - ĐIỆN BIÊN PHỦ 19.200.000
19.200.000
9.600.000
9.600.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
- Đất TM-DV đô thị
160 Quận Bình Thạnh NGUYỄN DUY TRỌN ĐƯỜNG 9.600.000
9.600.000
4.800.000
4.800.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
- Đất TM-DV đô thị
161 Quận Bình Thạnh NGUYÊN HỒNG TRỌN ĐƯỜNG 9.600.000
9.600.000
4.800.000
4.800.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
- Đất TM-DV đô thị
162 Quận Bình Thạnh NGUYỄN HỮU CẢNH TRỌN ĐƯỜNG 25.600.000
25.600.000
12.800.000
12.800.000
10.240.000
10.240.000
8.192.000
8.192.000
- Đất TM-DV đô thị
163 Quận Bình Thạnh NGUYỄN HUY LƯỢNG TRỌN ĐƯỜNG 17.600.000
17.600.000
8.800.000
8.800.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
- Đất TM-DV đô thị
164 Quận Bình Thạnh NGUYỄN HUY TƯỞNG TRỌN ĐƯỜNG 14.080.000
14.080.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
4.506.000
4.506.000
- Đất TM-DV đô thị
165 Quận Bình Thạnh NGUYỄN KHUYẾN TRỌN ĐƯỜNG 10.880.000
10.880.000
5.440.000
5.440.000
4.352.000
4.352.000
3.482.000
3.482.000
- Đất TM-DV đô thị
166 Quận Bình Thạnh NGUYỄN LÂM TRỌN ĐƯỜNG 10.160.000
10.160.000
5.080.000
5.080.000
4.064.000
4.064.000
3.251.000
3.251.000
- Đất TM-DV đô thị
167 Quận Bình Thạnh NGUYỄN THÁI HỌC TRỌN ĐƯỜNG 9.120.000
9.120.000
4.560.000
4.560.000
3.648.000
3.648.000
2.918.000
2.918.000
- Đất TM-DV đô thị
168 Quận Bình Thạnh NGUYỄN THIỆN THUẬT TRỌN ĐƯỜNG 14.800.000
14.800.000
7.400.000
7.400.000
5.920.000
5.920.000
4.736.000
4.736.000
- Đất TM-DV đô thị
169 Quận Bình Thạnh NGUYỄN VĂN LẠC TRỌN ĐƯỜNG 16.800.000
16.800.000
8.400.000
8.400.000
6.720.000
6.720.000
5.376.000
5.376.000
- Đất TM-DV đô thị
170 Quận Bình Thạnh NGUYỄN VĂN ĐẬU GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN - LÊ QUANG ĐỊNH 19.200.000
19.200.000
9.600.000
9.600.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
- Đất TM-DV đô thị
171 Quận Bình Thạnh NGUYỄN VĂN ĐẬU LÊ QUANG ĐỊNH - PHAN VĂN TRỊ 14.480.000
14.480.000
7.240.000
7.240.000
5.792.000
5.792.000
4.634.000
4.634.000
- Đất TM-DV đô thị
172 Quận Bình Thạnh NGUYỄN XUÂN ÔN TRỌN ĐƯỜNG 10.880.000
10.880.000
5.440.000
5.440.000
4.352.000
4.352.000
3.482.000
3.482.000
- Đất TM-DV đô thị
173 Quận Bình Thạnh NƠ TRANG LONG PHAN ĐĂNG LƯU - LÊ QUANG ĐỊNH 25.920.000
25.920.000
12.960.000
12.960.000
10.368.000
10.368.000
8.294.000
8.294.000
- Đất TM-DV đô thị
174 Quận Bình Thạnh NƠ TRANG LONG LÊ QUANG ĐỊNH - NGUYỄN XÍ 19.440.000
19.440.000
9.720.000
9.720.000
7.776.000
7.776.000
6.221.000
6.221.000
- Đất TM-DV đô thị
175 Quận Bình Thạnh NƠ TRANG LONG NGUYỄN XÍ - BÌNH LỢI 14.400.000
14.400.000
7.200.000
7.200.000
5.760.000
5.760.000
4.608.000
4.608.000
- Đất TM-DV đô thị
176 Quận Bình Thạnh PHẠM VIẾT CHÁNH TRỌN ĐƯỜNG 19.200.000
19.200.000
9.600.000
9.600.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
- Đất TM-DV đô thị
177 Quận Bình Thạnh PHAN HUY ÔN TRỌN ĐƯỜNG 11.520.000
11.520.000
5.760.000
5.760.000
4.608.000
4.608.000
3.686.000
3.686.000
- Đất TM-DV đô thị
178 Quận Bình Thạnh PHAN BỘI CHÂU TRỌN ĐƯỜNG 16.720.000
16.720.000
8.360.000
8.360.000
6.688.000
6.688.000
5.350.000
5.350.000
- Đất TM-DV đô thị
179 Quận Bình Thạnh PHAN CHU TRINH TRỌN ĐƯỜNG 17.600.000
17.600.000
8.800.000
8.800.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
- Đất TM-DV đô thị
180 Quận Bình Thạnh PHAN ĐĂNG LƯU LÊ QUANG ĐỊNH - GIÁP QUẬN PHÚ NHUẬN 30.400.000
30.400.000
15.200.000
15.200.000
12.160.000
12.160.000
9.728.000
9.728.000
- Đất TM-DV đô thị
181 Quận Bình Thạnh PHAN XÍCH LONG TRỌN ĐƯỜNG 25.360.000
25.360.000
12.680.000
12.680.000
10.144.000
10.144.000
8.115.000
8.115.000
- Đất TM-DV đô thị
182 Quận Bình Thạnh PHAN VĂN HÂN ĐIỆN BIÊN PHỦ - XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH 15.360.000
15.360.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
4.915.000
4.915.000
- Đất TM-DV đô thị
183 Quận Bình Thạnh PHAN VĂN HÂN XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH - CÔNG TRƯỜNG TỰ DO 19.200.000
19.200.000
9.600.000
9.600.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
- Đất TM-DV đô thị
184 Quận Bình Thạnh PHAN VĂN TRỊ LÊ QUANG ĐỊNH - NƠ TRANG LONG 15.360.000
15.360.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
4.915.000
4.915.000
- Đất TM-DV đô thị
185 Quận Bình Thạnh PHAN VĂN TRỊ NƠ TRANG LONG - GIÁP QUẬN GÒ VẤP 14.400.000
14.400.000
7.200.000
7.200.000
5.760.000
5.760.000
4.608.000
4.608.000
- Đất TM-DV đô thị
186 Quận Bình Thạnh PHÓ ĐỨC CHÍNH TRỌN ĐƯỜNG 9.600.000
9.600.000
4.800.000
4.800.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
- Đất TM-DV đô thị
187 Quận Bình Thạnh QUỐC LỘ 13 ĐÀI LIỆT Sĩ - CẦU BÌNH TRIỆU 19.200.000
19.200.000
9.600.000
9.600.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
- Đất TM-DV đô thị
188 Quận Bình Thạnh TĂNG BẠT HỔ TRỌN ĐƯỜNG 11.520.000
11.520.000
5.760.000
5.760.000
4.608.000
4.608.000
3.686.000
3.686.000
- Đất TM-DV đô thị
189 Quận Bình Thạnh THANH ĐA TRỌN ĐƯỜNG 9.920.000
9.920.000
4.960.000
4.960.000
3.968.000
3.968.000
3.174.000
3.174.000
- Đất TM-DV đô thị
190 Quận Bình Thạnh THIÊN HỘ DƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 6.720.000
6.720.000
3.360.000
3.360.000
2.688.000
2.688.000
2.150.000
2.150.000
- Đất TM-DV đô thị
191 Quận Bình Thạnh TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG 9.600.000
9.600.000
4.800.000
4.800.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
- Đất TM-DV đô thị
192 Quận Bình Thạnh TRẦN KẾ XƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 10.240.000
10.240.000
5.120.000
5.120.000
4.096.000
4.096.000
3.277.000
3.277.000
- Đất TM-DV đô thị
193 Quận Bình Thạnh TRẦN QUÝ CÁP TRỌN ĐƯỜNG 11.520.000
11.520.000
5.760.000
5.760.000
4.608.000
4.608.000
3.686.000
3.686.000
- Đất TM-DV đô thị
194 Quận Bình Thạnh TRẦN VĂN KỶ TRỌN ĐƯỜNG 11.200.000
11.200.000
5.600.000
5.600.000
4.480.000
4.480.000
3.584.000
3.584.000
- Đất TM-DV đô thị
195 Quận Bình Thạnh TRỊNH HOÀI ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG 17.600.000
17.600.000
8.800.000
8.800.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
- Đất TM-DV đô thị
196 Quận Bình Thạnh TRƯỜNG SA CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ - XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH 15.360.000
15.360.000
7.680.000
7.680.000
6.144.000
6.144.000
4.915.000
4.915.000
- Đất TM-DV đô thị
197 Quận Bình Thạnh TRƯỜNG SA CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ - CẦU BÔNG 11.520.000
11.520.000
5.760.000
5.760.000
4.608.000
4.608.000
3.686.000
3.686.000
- Đất TM-DV đô thị
198 Quận Bình Thạnh UNG VĂN KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG 17.600.000
17.600.000
8.800.000
8.800.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
- Đất TM-DV đô thị
199 Quận Bình Thạnh VẠN KIẾP TRỌN ĐƯỜNG 15.200.000
15.200.000
7.600.000
7.600.000
6.080.000
6.080.000
4.864.000
4.864.000
- Đất TM-DV đô thị
200 Quận Bình Thạnh VÕ DUY NINH TRỌN ĐƯỜNG 12.080.000
12.080.000
6.040.000
6.040.000
4.832.000
4.832.000
3.866.000
3.866.000
- Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Yên Đỗ, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Ngày 16 tháng 01 năm 2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho các khu vực trong thành phố. Đối với đoạn đường Yên Đỗ thuộc Quận Bình Thạnh, bảng giá đất được phân loại theo các vị trí khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trên đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

1. Vị Trí 1: Giá Đất Cao Nhất

  • Giá: 67.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn Yên Đỗ. Đây thường là những khu vực gần các tiện ích công cộng quan trọng như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện, và các khu vực sầm uất. Giá đất cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng sinh lợi lớn, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các mục đích sử dụng cao cấp.

2. Vị Trí 2: Giá Đất Trung Bình Cao

  • Giá: 33.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm ở các khu vực thuận lợi với nhiều tiện ích và giao thông tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với mức giá trung bình cao, đảm bảo vẫn được hưởng các lợi ích về sự phát triển và tiện nghi xung quanh.

3. Vị Trí 3: Giá Đất Trung Bình

  • Giá: 26.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc cách xa các điểm quan trọng trong thành phố. Tuy nhiên, đây vẫn là một sự lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế nhưng muốn đầu tư hoặc mua bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển.

4. Vị Trí 4: Giá Đất Thấp Nhất

  • Giá: 21.504.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Yên Đỗ. Thường nằm ở các khu vực xa trung tâm hơn hoặc có điều kiện hạ tầng chưa được phát triển hoàn chỉnh. Mặc dù giá thấp, khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm bất động sản với ngân sách thấp hơn.

Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP. Hồ Chí Minh cung cấp bảng giá đất chi tiết cho đoạn đường Yên Đỗ, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực. Hiểu rõ thông tin giá đất theo từng vị trí sẽ hỗ trợ bạn trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách hiệu quả, phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


 
 

Bảng Giá Đất Khu Vực Phạm Văn Đồng, Quận Bình Thạnh, TP.HCM (Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND)

Giá Đất Theo Các Vị Trí

Vị Trí 1: Đoạn Từ TRỌN ĐƯỜNG THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH
  • Giá Đất: 117.500.000 VNĐ/m²
  • Mô Tả: Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho khu vực Phạm Văn Đồng. Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí trung tâm và thuận lợi nhất trong quận Bình Thạnh, phản ánh giá trị cao của những khu vực này.
Vị Trí 2: Vị Trí Thấp Hơn
  • Giá Đất: 58.750.000 VNĐ/m²
  • Mô Tả: Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực phát triển tốt và có giá trị tương đối cao.
Vị Trí 3: Vị Trí Trung Bình
  • Giá Đất: 47.000.000 VNĐ/m²
  • Mô Tả: Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí thấp hơn so với các vị trí trên. Đây là mức giá phản ánh sự phát triển và điều kiện của khu vực, với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên.
Vị Trí 4: Vị Trí Thấp
  • Giá Đất: 37.600.000 VNĐ/m²
  • Mô Tả: Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, áp dụng cho các khu vực có vị trí xa trung tâm hoặc có điều kiện phát triển kém hơn so với các vị trí còn lại

Bảng giá đất tại khu vực Phạm Văn Đồng, quận Bình Thạnh, được quy định bởi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND, cung cấp cơ sở quan trọng cho các giao dịch liên quan đến đất đai. Việc hiểu rõ các mức giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư, người mua và người bán có sự chuẩn bị tốt nhất khi thực hiện các giao dịch. Quyết định này thể hiện sự điều chỉnh linh hoạt phù hợp với tình hình thực tế và nhu cầu thị trường tại khu vực Phạm Văn Đồng.


 

Bảng Giá Đất Quận Bình Thạnh - Đường Trần Quang Long

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại quận Bình Thạnh, đặc biệt là trên đoạn đường Trần Quang Long, được quy định chi tiết cho các loại đất ở đô thị. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về các mức giá đất tương ứng với từng vị trí trong khu vực từ Ngô Tất Tố đến Phạm Viết Chánh.

 Tổng Quan Về Bảng Giá Đất Trên Đường Trần Quang Long

Bảng giá đất trên đoạn đường Trần Quang Long thuộc quận Bình Thạnh được phân chia theo các vị trí cụ thể với mức giá khác nhau. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua nắm rõ giá trị đất tại từng khu vực, đồng thời hỗ trợ việc định giá và giao dịch bất động sản một cách chính xác.

Vị Trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Trần Quang Long được xác định có giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực trung tâm hoặc gần các tiện ích quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Vị Trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 0.000 VNĐ/m². Mặc dù giá đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, phù hợp với nhu cầu đầu tư và sinh sống.

Vị Trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn đảm bảo kết nối thuận tiện với các khu vực xung quanh và có tiềm năng phát triển trong tương lai gần.

Vị Trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường Trần Quang Long, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm xa hơn khỏi trung tâm nhưng vẫn có các yếu tố thuận lợi cho phát triển.

Bảng giá đất trên đoạn đường Trần Quang Long, quận Bình Thạnh, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ Ngô Tất Tố đến Phạm Viết Chánh. Các mức giá này giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản tại khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý. Quyết định của UBND TP. Hồ Chí Minh nhằm mục đích đảm bảo sự minh bạch và công bằng trong giao dịch đất đai.


Bảng Giá Đất Quận Bình Thạnh, Hồ Chí Minh - Khu Tân Cảng

Bảng giá đất được quy định cụ thể cho loại đất ở đô thị, áp dụng cho đoạn đường từ Điện Biên Phủ đến Ung Văn Khiêm. Mức giá đất tại khu vực Tân Cảng được phân chia theo các vị trí khác nhau, phản ánh giá trị của từng khu vực trong địa bàn quận Bình Thạnh.

Giá Đất Theo Vị Trí

Vị Trí 1

  • Giá: 0.000 VND/m²

Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho những vị trí có địa thế thuận lợi nhất và gần các tiện ích quan trọng. Khu vực này thường nằm gần trung tâm và có khả năng sinh lợi cao cho các hoạt động đầu tư hoặc phát triển bất động sản.

Vị Trí 2

  • Giá: 0.000 VND/m²

Giá đất ở vị trí thứ hai thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Vị trí này thường có chất lượng mặt bằng tốt, nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc khu vực phát triển mạnh mẽ.

Vị Trí 3

  • Giá: 0.000 VND/m²
  • Mô Tả: Đây là mức giá trung bình trong khu vực Tân Cảng, phù hợp với các vị trí có giao thông thuận tiện và môi trường sống tốt. Vị trí này thường không phải là điểm nóng nhất nhưng vẫn đảm bảo giá trị đầu tư ổn định.

Vị Trí 4

  • Giá: 0.000 VND/m²

Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, dành cho các vị trí ít đắc địa hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá đất thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tùy thuộc vào các yếu tố khác như quy hoạch và hạ tầng.

Bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND phản ánh sự phân cấp giá trị đất đai tại khu vực Tân Cảng, quận Bình Thạnh. Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý cho việc mua bán hoặc đầu tư.