Bảng giá đất Quận Bình Thạnh TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Quận Bình Thạnh là: 182.700.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Bình Thạnh là: 0
Giá đất trung bình tại Quận Bình Thạnh là: 41.062.083
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Bình Thạnh BẠCH ĐẰNG NGÃ 3 HÀNG XANH - CHỢ BÀ CHIỂU 166.100.000
38.000.000
83.050.000
19.000.000
66.440.000
15.200.000
53.152.000
12.160.000
- Đất ở đô thị
2 Quận Bình Thạnh BÌNH LỢI TRỌN ĐƯỜNG 103.700.000
15.300.000
51.850.000
7.650.000
41.480.000
6.120.000
33.184.000
4.896.000
- Đất ở đô thị
3 Quận Bình Thạnh BÌNH QUỚI CẦU KINH - THANH ĐA 71.300.000
16.800.000
35.650.000
8.400.000
28.520.000
6.720.000
22.816.000
5.376.000
- Đất ở đô thị
4 Quận Bình Thạnh BÌNH QUỚI THANH ĐA - BẾN ĐÒ 58.300.000
12.500.000
29.150.000
6.250.000
23.320.000
5.000.000
18.656.000
4.000.000
- Đất ở đô thị
5 Quận Bình Thạnh BÙI HỮU NGHĨA CẦU BÙI HỮU NGHĨA - NGÃ BA THÁNH MẪU 139.300.000
25.400.000
69.650.000
12.700.000
55.720.000
10.160.000
44.576.000
8.128.000
- Đất ở đô thị
6 Quận Bình Thạnh BÙI HỮU NGHĨA NGÃ BA THÁNH MẪU - BẠCH ĐẰNG 153.900.000
28.100.000
76.950.000
14.050.000
61.560.000
11.240.000
49.248.000
8.992.000
- Đất ở đô thị
7 Quận Bình Thạnh BÙI ĐÌNH TUÝ TRỌN ĐƯỜNG 127.200.000
23.600.000
63.600.000
11.800.000
50.880.000
9.440.000
40.704.000
7.552.000
- Đất ở đô thị
8 Quận Bình Thạnh CHU VĂN AN NGÃ 5 BÌNH HÒA - CẦU CHU VĂN AN -
20.800.000
-
10.400.000
-
8.320.000
-
6.656.000
- Đất ở đô thị
9 Quận Bình Thạnh CHU VĂN AN CẦU CHU VĂN AN - ĐINH BỘ LĨNH 128.800.000
23.600.000
64.400.000
11.800.000
51.520.000
9.440.000
41.216.000
7.552.000
- Đất ở đô thị
10 Quận Bình Thạnh CÔNG TRƯỜNG HÒA BÌNH TRỌN ĐƯỜNG -
20.500.000
-
10.250.000
-
8.200.000
-
6.560.000
- Đất ở đô thị
11 Quận Bình Thạnh CÔNG TRƯỜNG TỰ DO TRỌN ĐƯỜNG 108.500.000
20.500.000
54.250.000
10.250.000
43.400.000
8.200.000
34.720.000
6.560.000
- Đất ở đô thị
12 Quận Bình Thạnh DIÊN HỒNG TRỌN ĐƯỜNG 115.800.000
23.000.000
57.900.000
11.500.000
46.320.000
9.200.000
37.056.000
7.360.000
- Đất ở đô thị
13 Quận Bình Thạnh ĐIỆN BIÊN PHỦ CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ - CẦU SÀI GÒN 179.800.000
38.000.000
89.900.000
19.000.000
71.920.000
15.200.000
57.536.000
12.160.000
- Đất ở đô thị
14 Quận Bình Thạnh ĐINH BỘ LĨNH CẦU BÌNH TRIỆU - NGUYỄN XÍ 122.300.000
22.100.000
61.150.000
11.050.000
48.920.000
8.840.000
39.136.000
7.072.000
- Đất ở đô thị
15 Quận Bình Thạnh ĐINH BỘ LĨNH NGUYỄN XÍ - ĐIỆN BIÊN PHỦ 139.300.000
23.100.000
69.650.000
11.550.000
55.720.000
9.240.000
44.576.000
7.392.000
- Đất ở đô thị
16 Quận Bình Thạnh ĐINH TIÊN HOÀNG CẦU BÔNG - PHAN ĐĂNG LƯU -
38.000.000
-
19.000.000
-
15.200.000
-
12.160.000
- Đất ở đô thị
17 Quận Bình Thạnh ĐỐNG ĐA TRỌN ĐƯỜNG 90.700.000
13.600.000
45.350.000
6.800.000
36.280.000
5.440.000
29.024.000
4.352.000
- Đất ở đô thị
18 Quận Bình Thạnh ĐƯỜNG 12AB KHU MIẾU NỔI TRỌN ĐƯỜNG -
22.000.000
-
11.000.000
-
8.800.000
-
7.040.000
- Đất ở đô thị
19 Quận Bình Thạnh ĐƯỜNG 16 KHU MIẾU NỔI TRỌN ĐƯỜNG 77.800.000
19.200.000
38.900.000
9.600.000
31.120.000
7.680.000
24.896.000
6.144.000
- Đất ở đô thị
20 Quận Bình Thạnh NGUYỄN VĂN THƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 145.800.000
27.600.000
72.900.000
13.800.000
58.320.000
11.040.000
46.656.000
8.832.000
- Đất ở đô thị
21 Quận Bình Thạnh NGUYỄN GIA TRÍ TRỌN ĐƯỜNG 145.800.000
27.600.000
72.900.000
13.800.000
58.320.000
11.040.000
46.656.000
8.832.000
- Đất ở đô thị
22 Quận Bình Thạnh VÕ OANH TRỌN ĐƯỜNG 127.200.000
24.000.000
63.600.000
12.000.000
50.880.000
9.600.000
40.704.000
7.680.000
- Đất ở đô thị
23 Quận Bình Thạnh ĐƯỜNG D5 TRỌN ĐƯỜNG 102.100.000
19.200.000
51.050.000
9.600.000
40.840.000
7.680.000
32.672.000
6.144.000
- Đất ở đô thị
24 Quận Bình Thạnh ĐẶNG THÙY TRÂM TRỌN ĐƯỜNG 98.800.000
14.600.000
49.400.000
7.300.000
39.520.000
5.840.000
31.616.000
4.672.000
- Đất ở đô thị
25 Quận Bình Thạnh HỒ XUÂN HƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 89.100.000
22.000.000
44.550.000
11.000.000
35.640.000
8.800.000
28.512.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
26 Quận Bình Thạnh HỒNG BÀNG VŨ TÙNG - DIÊN HỒNG 140.100.000
25.600.000
70.050.000
12.800.000
56.040.000
10.240.000
44.832.000
8.192.000
- Đất ở đô thị
27 Quận Bình Thạnh HOÀNG HOA THÁM NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - NGUYỄN VĂN ĐẬU 97.200.000
17.600.000
48.600.000
8.800.000
38.880.000
7.040.000
31.104.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
28 Quận Bình Thạnh HOÀNG HOA THÁM NGUYỄN VĂN ĐẬU - PHAN ĐĂNG LƯU 111.000.000
20.600.000
55.500.000
10.300.000
44.400.000
8.240.000
35.520.000
6.592.000
- Đất ở đô thị
29 Quận Bình Thạnh HUỲNH MẪN ĐẠT CÔNG TRƯỜNG TỰ DO - NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG 116.600.000
22.000.000
58.300.000
11.000.000
46.640.000
8.800.000
37.312.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
30 Quận Bình Thạnh HUỲNH ĐÌNH HAI TRỌN ĐƯỜNG 137.700.000
24.700.000
68.850.000
12.350.000
55.080.000
9.880.000
44.064.000
7.904.000
- Đất ở đô thị
31 Quận Bình Thạnh HUỲNH TỊNH CỦA TRỌN ĐƯỜNG 112.600.000
21.300.000
56.300.000
10.650.000
45.040.000
8.520.000
36.032.000
6.816.000
- Đất ở đô thị
32 Quận Bình Thạnh LAM SƠN TRỌN ĐƯỜNG 123.900.000
24.800.000
61.950.000
12.400.000
49.560.000
9.920.000
39.648.000
7.936.000
- Đất ở đô thị
33 Quận Bình Thạnh LÊ QUANG ĐỊNH CHỢ BÀ CHIỂU - NƠ TRANG LONG 145.000.000
31.200.000
72.500.000
15.600.000
58.000.000
12.480.000
46.400.000
9.984.000
- Đất ở đô thị
34 Quận Bình Thạnh LÊ QUANG ĐỊNH NƠ TRANG LONG - NGUYỄN VĂN ĐẬU 111.800.000
24.000.000
55.900.000
12.000.000
44.720.000
9.600.000
35.776.000
7.680.000
- Đất ở đô thị
35 Quận Bình Thạnh LÊ QUANG ĐỊNH NGUYỄN VĂN ĐẬU - GIÁP RANH QUẬN GÒ VẤP -
20.400.000
-
10.200.000
-
8.160.000
-
6.528.000
- Đất ở đô thị
36 Quận Bình Thạnh LÊ TRỰC TRỌN ĐƯỜNG 74.500.000
13.800.000
37.250.000
6.900.000
29.800.000
5.520.000
23.840.000
4.416.000
- Đất ở đô thị
37 Quận Bình Thạnh LƯƠNG NGỌC QUYẾN BÌNH LỢI - RANH QUẬN GÒ VẤP 74.500.000
12.000.000
37.250.000
6.000.000
29.800.000
4.800.000
23.840.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
38 Quận Bình Thạnh MAI XUÂN THƯỞNG TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
11.600.000
32.400.000
5.800.000
25.920.000
4.640.000
20.736.000
3.712.000
- Đất ở đô thị
39 Quận Bình Thạnh MÊ LINH TRỌN ĐƯỜNG 127.200.000
24.000.000
63.600.000
12.000.000
50.880.000
9.600.000
40.704.000
7.680.000
- Đất ở đô thị
40 Quận Bình Thạnh NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 127.200.000
24.000.000
63.600.000
12.000.000
50.880.000
9.600.000
40.704.000
7.680.000
- Đất ở đô thị
41 Quận Bình Thạnh NGUYỄN THƯỢNG HIỀN LÊ QUANG ĐỊNH - HOÀNG HOA THÁM 73.700.000
13.400.000
36.850.000
6.700.000
29.480.000
5.360.000
23.584.000
4.288.000
- Đất ở đô thị
42 Quận Bình Thạnh NGUYỄN THƯỢNG HIỀN HOÀNG HOA THÁM - NGUYỄN VĂN ĐẬU 72.200.000
12.000.000
36.100.000
6.000.000
28.880.000
4.800.000
23.104.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
43 Quận Bình Thạnh NGÔ NHÂN TỊNH TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
12.000.000
34.450.000
6.000.000
27.560.000
4.800.000
22.048.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
44 Quận Bình Thạnh NGÔ ĐỨC KẾ TRỌN ĐƯỜNG 73.700.000
13.200.000
36.850.000
6.600.000
29.480.000
5.280.000
23.584.000
4.224.000
- Đất ở đô thị
45 Quận Bình Thạnh NGÔ TẤT TỐ TRỌN ĐƯỜNG 113.400.000
21.100.000
56.700.000
10.550.000
45.360.000
8.440.000
36.288.000
6.752.000
- Đất ở đô thị
46 Quận Bình Thạnh ĐƯỜNG PHÚ MỸ TRỌN ĐƯỜNG 82.600.000
14.400.000
41.300.000
7.200.000
33.040.000
5.760.000
26.432.000
4.608.000
- Đất ở đô thị
47 Quận Bình Thạnh NGUYỄN TRUNG TRỰC TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
13.400.000
36.450.000
6.700.000
29.160.000
5.360.000
23.328.000
4.288.000
- Đất ở đô thị
48 Quận Bình Thạnh NGUYỄN XÍ TRỌN ĐƯỜNG 133.700.000
21.700.000
66.850.000
10.850.000
53.480.000
8.680.000
42.784.000
6.944.000
- Đất ở đô thị
49 Quận Bình Thạnh NGUYỄN AN NINH TRỌN ĐƯỜNG 74.500.000
13.600.000
37.250.000
6.800.000
29.800.000
5.440.000
23.840.000
4.352.000
- Đất ở đô thị
50 Quận Bình Thạnh NGUYỄN BỈNH KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG 57.500.000
10.600.000
28.750.000
5.300.000
23.000.000
4.240.000
18.400.000
3.392.000
- Đất ở đô thị
51 Quận Bình Thạnh NGUYỄN CÔNG HOAN TRỌN ĐƯỜNG 71.700.000
11.500.000
35.850.000
5.750.000
28.680.000
4.600.000
22.944.000
3.680.000
- Đất ở đô thị
52 Quận Bình Thạnh NGUYỄN CÔNG TRỨ TRỌN ĐƯỜNG 94.800.000
17.600.000
47.400.000
8.800.000
37.920.000
7.040.000
30.336.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
53 Quận Bình Thạnh NGUYỄN CỬU VÂN XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH - ĐIỆN BIÊN PHỦ 120.700.000
24.000.000
60.350.000
12.000.000
48.280.000
9.600.000
38.624.000
7.680.000
- Đất ở đô thị
54 Quận Bình Thạnh NGUYỄN DUY TRỌN ĐƯỜNG 68.000.000
12.000.000
34.000.000
6.000.000
27.200.000
4.800.000
21.760.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
55 Quận Bình Thạnh NGUYÊN HỒNG TRỌN ĐƯỜNG 68.000.000
12.000.000
34.000.000
6.000.000
27.200.000
4.800.000
21.760.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
56 Quận Bình Thạnh NGUYỄN HỮU CẢNH TRỌN ĐƯỜNG 151.500.000
32.000.000
75.750.000
16.000.000
60.600.000
12.800.000
48.480.000
10.240.000
- Đất ở đô thị
57 Quận Bình Thạnh NGUYỄN HUY LƯỢNG TRỌN ĐƯỜNG 109.400.000
22.000.000
54.700.000
11.000.000
43.760.000
8.800.000
35.008.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
58 Quận Bình Thạnh NGUYỄN HUY TƯỞNG TRỌN ĐƯỜNG 84.200.000
17.600.000
42.100.000
8.800.000
33.680.000
7.040.000
26.944.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
59 Quận Bình Thạnh NGUYỄN KHUYẾN TRỌN ĐƯỜNG 76.100.000
13.600.000
38.050.000
6.800.000
30.440.000
5.440.000
24.352.000
4.352.000
- Đất ở đô thị
60 Quận Bình Thạnh NGUYỄN LÂM TRỌN ĐƯỜNG 72.000.000
12.700.000
36.000.000
6.350.000
28.800.000
5.080.000
23.040.000
4.064.000
- Đất ở đô thị
61 Quận Bình Thạnh NGUYỄN THÁI HỌC TRỌN ĐƯỜNG 66.400.000
11.400.000
33.200.000
5.700.000
26.560.000
4.560.000
21.248.000
3.648.000
- Đất ở đô thị
62 Quận Bình Thạnh NGUYỄN THIỆN THUẬT TRỌN ĐƯỜNG 102.900.000
18.500.000
51.450.000
9.250.000
41.160.000
7.400.000
32.928.000
5.920.000
- Đất ở đô thị
63 Quận Bình Thạnh NGUYỄN VĂN LẠC TRỌN ĐƯỜNG 112.600.000
21.000.000
56.300.000
10.500.000
45.040.000
8.400.000
36.032.000
6.720.000
- Đất ở đô thị
64 Quận Bình Thạnh NGUYỄN VĂN ĐẬU GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN - LÊ QUANG ĐỊNH 129.600.000
24.000.000
64.800.000
12.000.000
51.840.000
9.600.000
41.472.000
7.680.000
- Đất ở đô thị
65 Quận Bình Thạnh NGUYỄN VĂN ĐẬU LÊ QUANG ĐỊNH - PHAN VĂN TRỊ 99.800.000
18.100.000
49.900.000
9.050.000
39.920.000
7.240.000
31.936.000
5.792.000
- Đất ở đô thị
66 Quận Bình Thạnh NGUYỄN XUÂN ÔN TRỌN ĐƯỜNG 105.300.000
13.600.000
52.650.000
6.800.000
42.120.000
5.440.000
33.696.000
4.352.000
- Đất ở đô thị
67 Quận Bình Thạnh NƠ TRANG LONG PHAN ĐĂNG LƯU - LÊ QUANG ĐỊNH 141.800.000
32.400.000
70.900.000
16.200.000
56.720.000
12.960.000
45.376.000
10.368.000
- Đất ở đô thị
68 Quận Bình Thạnh NƠ TRANG LONG LÊ QUANG ĐỊNH - NGUYỄN XÍ 136.100.000
24.300.000
68.050.000
12.150.000
54.440.000
9.720.000
43.552.000
7.776.000
- Đất ở đô thị
69 Quận Bình Thạnh NƠ TRANG LONG NGUYỄN XÍ - BÌNH LỢI 106.100.000
18.000.000
53.050.000
9.000.000
42.440.000
7.200.000
33.952.000
5.760.000
- Đất ở đô thị
70 Quận Bình Thạnh PHẠM VIẾT CHÁNH TRỌN ĐƯỜNG 127.200.000
24.000.000
63.600.000
12.000.000
50.880.000
9.600.000
40.704.000
7.680.000
- Đất ở đô thị
71 Quận Bình Thạnh PHAN HUY ÔN TRỌN ĐƯỜNG 76.100.000
14.400.000
38.050.000
7.200.000
30.440.000
5.760.000
24.352.000
4.608.000
- Đất ở đô thị
72 Quận Bình Thạnh PHAN BỘI CHÂU TRỌN ĐƯỜNG 116.600.000
20.900.000
58.300.000
10.450.000
46.640.000
8.360.000
37.312.000
6.688.000
- Đất ở đô thị
73 Quận Bình Thạnh PHAN CHU TRINH TRỌN ĐƯỜNG -
22.000.000
-
11.000.000
-
8.800.000
-
7.040.000
- Đất ở đô thị
74 Quận Bình Thạnh PHAN ĐĂNG LƯU LÊ QUANG ĐỊNH - GIÁP QUẬN PHÚ NHUẬN 182.700.000
38.000.000
91.350.000
19.000.000
73.080.000
15.200.000
58.464.000
12.160.000
- Đất ở đô thị
75 Quận Bình Thạnh PHAN XÍCH LONG TRỌN ĐƯỜNG 167.500.000
31.700.000
83.750.000
15.850.000
67.000.000
12.680.000
53.600.000
10.144.000
- Đất ở đô thị
76 Quận Bình Thạnh PHAN VĂN HÂN ĐIỆN BIÊN PHỦ - XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH 111.000.000
19.200.000
55.500.000
9.600.000
44.400.000
7.680.000
35.520.000
6.144.000
- Đất ở đô thị
77 Quận Bình Thạnh PHAN VĂN HÂN XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH - CÔNG TRƯỜNG TỰ DO 121.500.000
24.000.000
60.750.000
12.000.000
48.600.000
9.600.000
38.880.000
7.680.000
- Đất ở đô thị
78 Quận Bình Thạnh PHAN VĂN TRỊ LÊ QUANG ĐỊNH - NƠ TRANG LONG 107.700.000
19.200.000
53.850.000
9.600.000
43.080.000
7.680.000
34.464.000
6.144.000
- Đất ở đô thị
79 Quận Bình Thạnh PHAN VĂN TRỊ NƠ TRANG LONG - GIÁP QUẬN GÒ VẤP 106.100.000
18.000.000
53.050.000
9.000.000
42.440.000
7.200.000
33.952.000
5.760.000
- Đất ở đô thị
80 Quận Bình Thạnh PHÓ ĐỨC CHÍNH TRỌN ĐƯỜNG 69.700.000
12.000.000
34.850.000
6.000.000
27.880.000
4.800.000
22.304.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
81 Quận Bình Thạnh QUỐC LỘ 13 ĐÀI LIỆT Sĩ - CẦU BÌNH TRIỆU 136.100.000
24.000.000
68.050.000
12.000.000
54.440.000
9.600.000
43.552.000
7.680.000
- Đất ở đô thị
82 Quận Bình Thạnh TĂNG BẠT HỔ TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
14.400.000
32.400.000
7.200.000
25.920.000
5.760.000
20.736.000
4.608.000
- Đất ở đô thị
83 Quận Bình Thạnh THANH ĐA TRỌN ĐƯỜNG 52.700.000
12.400.000
26.350.000
6.200.000
21.080.000
4.960.000
16.864.000
3.968.000
- Đất ở đô thị
84 Quận Bình Thạnh THIÊN HỘ DƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 47.600.000
8.400.000
23.800.000
4.200.000
19.040.000
3.360.000
15.232.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
85 Quận Bình Thạnh TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG 65.600.000
12.000.000
32.800.000
6.000.000
26.240.000
4.800.000
20.992.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
86 Quận Bình Thạnh TRẦN KẾ XƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 72.500.000
12.800.000
36.250.000
6.400.000
29.000.000
5.120.000
23.200.000
4.096.000
- Đất ở đô thị
87 Quận Bình Thạnh TRẦN QUÝ CÁP TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
14.400.000
32.400.000
7.200.000
25.920.000
5.760.000
20.736.000
4.608.000
- Đất ở đô thị
88 Quận Bình Thạnh TRẦN VĂN KỶ TRỌN ĐƯỜNG 77.000.000
14.000.000
38.500.000
7.000.000
30.800.000
5.600.000
24.640.000
4.480.000
- Đất ở đô thị
89 Quận Bình Thạnh TRỊNH HOÀI ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG 116.600.000
22.000.000
58.300.000
11.000.000
46.640.000
8.800.000
37.312.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
90 Quận Bình Thạnh TRƯỜNG SA CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ - XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH 162.000.000
19.200.000
81.000.000
9.600.000
64.800.000
7.680.000
51.840.000
6.144.000
- Đất ở đô thị
91 Quận Bình Thạnh TRƯỜNG SA CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ - CẦU BÔNG 149.900.000
14.400.000
74.950.000
7.200.000
59.960.000
5.760.000
47.968.000
4.608.000
- Đất ở đô thị
92 Quận Bình Thạnh UNG VĂN KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG 130.400.000
22.000.000
65.200.000
11.000.000
52.160.000
8.800.000
41.728.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
93 Quận Bình Thạnh VẠN KIẾP TRỌN ĐƯỜNG 111.000.000
19.000.000
55.500.000
9.500.000
44.400.000
7.600.000
35.520.000
6.080.000
- Đất ở đô thị
94 Quận Bình Thạnh VÕ DUY NINH TRỌN ĐƯỜNG 82.600.000
15.100.000
41.300.000
7.550.000
33.040.000
6.040.000
26.432.000
4.832.000
- Đất ở đô thị
95 Quận Bình Thạnh VÕ TRƯỜNG TOẢN TRỌN ĐƯỜNG 123.100.000
22.000.000
61.550.000
11.000.000
49.240.000
8.800.000
39.392.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
96 Quận Bình Thạnh VŨ HUY TẤN TRỌN ĐƯỜNG 89.900.000
16.800.000
44.950.000
8.400.000
35.960.000
6.720.000
28.768.000
5.376.000
- Đất ở đô thị
97 Quận Bình Thạnh VŨ NGỌC PHAN TRỌN ĐƯỜNG 89.100.000
12.400.000
44.550.000
6.200.000
35.640.000
4.960.000
28.512.000
3.968.000
- Đất ở đô thị
98 Quận Bình Thạnh VŨ TÙNG TRỌN ĐƯỜNG 122.300.000
23.000.000
61.150.000
11.500.000
48.920.000
9.200.000
39.136.000
7.360.000
- Đất ở đô thị
99 Quận Bình Thạnh XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH CẦU THỊ NGHÈ - VÒNG XOAY HÀNG XANH 166.100.000
38.000.000
83.050.000
19.000.000
66.440.000
15.200.000
53.152.000
12.160.000
- Đất ở đô thị
100 Quận Bình Thạnh XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH VÒNG XOAY HÀNG XANH - ĐÀI LIỆT Sĩ 141.800.000
27.000.000
70.900.000
13.500.000
56.720.000
10.800.000
45.376.000
8.640.000
- Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Bạch Đằng, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn đường Bạch Đằng, từ Ngã 3 Hàng Xanh đến Chợ Bà Chiểu, đã được quy định cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho loại đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này:

1. Vị Trí 1: Giá Đất Cao Nhất

  • Giá: 166.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn Bạch Đằng. Đây thường là những khu vực nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng như trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học, và các khu vực sầm uất. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng sinh lợi cao, rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các mục đích sử dụng cao cấp.

2. Vị Trí 2: Giá Đất Trung Bình Cao

  • Giá: 83.050.000 VNĐ/m²
  • Mô tả: Vị trí 2 có giá đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm ở khu vực thuận lợi với nhiều tiện ích và giao thông tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp tìm kiếm đất với mức giá trung bình cao, đảm bảo vẫn được hưởng các lợi ích về sự phát triển và tiện nghi xung quanh.

3. Vị Trí 3: Giá Đất Trung Bình

  • Giá: 66.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn các điểm quan trọng trong thành phố. Tuy nhiên, đây vẫn là một sự lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế nhưng muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển.

4. Vị Trí 4: Giá Đất Thấp Nhất

  • Giá: 53.152.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Bạch Đằng. Thường nằm ở các khu vực xa trung tâm hơn hoặc có điều kiện hạ tầng chưa được phát triển hoàn chỉnh. Mặc dù giá thấp, khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm bất động sản với ngân sách thấp hơn.

Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP. Hồ Chí Minh cung cấp bảng giá đất chi tiết cho đoạn đường Bạch Đằng, từ Ngã 3 Hàng Xanh đến Chợ Bà Chiểu, giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị bất động sản trong khu vực. Hiểu rõ thông tin về giá đất theo từng vị trí sẽ hỗ trợ bạn trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách hiệu quả, phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Hồ Chí Minh: Quận Bình Thạnh – Đoạn Bình Lợi

Văn bản số 02/2020/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho đoạn đường Bình Lợi, Quận Bình Thạnh. Bảng giá này được phân chia thành các vị trí với mức giá cụ thể, phản ánh giá trị đất dựa trên vị trí địa lý và các yếu tố liên quan như giao thông và tiện ích.

Vị trí 1: Giá 103.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá đất cao nhất trong đoạn đường Bình Lợi. Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các điểm giao thông chính, trung tâm thương mại, và các dịch vụ quan trọng. Mức giá cao ở vị trí này cho thấy giá trị tài sản lớn và nhu cầu cao đối với bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 2: Giá 51.850.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể. Các khu vực này cung cấp sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh, mặc dù không đắc địa như vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án phát triển hoặc đầu tư cần một vị trí tốt với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: Giá 41.480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cung cấp giá đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Các khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và tiện ích, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển tốt. Mức giá tại đây phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: Giá 33.184.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường Bình Lợi. Các khu vực này thường có vị trí ít thuận lợi hơn về giao thông và các tiện ích xung quanh. Mức giá thấp ở vị trí này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc nhu cầu không cao về mặt tiện ích và vị trí.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại đoạn đường Bình Lợi, Quận Bình Thạnh. Thông tin này sẽ hỗ trợ các nhà đầu tư, doanh nghiệp và cá nhân trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, từ đó lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Đô Thị Quận Bình Thạnh, Hồ Chí Minh - Đoạn Bình Quới

Bảng giá đất trên đoạn đường Bình Quới được phân chia thành các vị trí với mức giá khác nhau. Sự phân chia này phản ánh giá trị bất động sản tại các khu vực cụ thể dọc theo đoạn đường, từ khu vực gần trung tâm đến những khu vực xa hơn.

Vị Trí 1

Giá đất: 71.300.000 VND/m²

Vị trí 1 là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Bình Quới. Đây thường là những khu vực gần trung tâm hơn hoặc có mức độ phát triển cao hơn, với giá trị đất phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị Trí 2

Giá đất: 35.650.000 VND/m²

Vị trí 2 có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển ổn định và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua muốn duy trì giá trị bất động sản tốt trong khu vực.

Vị Trí 3

Giá đất: 28.520.000 VND/m²

Vị trí 3 có giá trị đất giảm so với vị trí 2, nằm ở những khu vực có mức độ phát triển vừa phải. Mức giá này phù hợp với những dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn đảm bảo một vị trí với tiềm năng phát triển bền vững.

Vị Trí 4

Giá đất: 22.816.000 VND/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bình Quới. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế. Đây thường là những khu vực xa hơn khỏi trung tâm.

Bảng giá đất tại quận Bình Thạnh trên đoạn đường Bình Quới cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân chia giá trị bất động sản dựa trên vị trí và mức độ phát triển của từng khu vực. Việc hiểu rõ các mức giá này giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch bất động sản, từ đó tối ưu hóa lợi ích và đảm bảo sự phát triển bền vững của các dự án đầu tư.


 

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Ngày 16 tháng 01 năm 2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho các khu vực trong thành phố. Đối với đoạn đường Bùi Hữu Nghĩa thuộc Quận Bình Thạnh, bảng giá đất được phân loại theo từng vị trí khác nhau. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trên đoạn đường từ Cầu Bùi Hữu Nghĩa đến Ngã Ba Thánh Mẫu.

1. Vị Trí 1: Giá Đất Cao Nhất

  • Giá: 139.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm ở khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn Bùi Hữu Nghĩa. Đây thường là các khu vực gần các tiện ích công cộng quan trọng như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và các điểm giao thông chính. Giá đất cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng sinh lợi cao, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các mục đích sử dụng cao cấp.

2. Vị Trí 2: Giá Đất Trung Bình Cao

  • Giá: 69.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm ở các khu vực thuận lợi, gần nhiều tiện ích và giao thông tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá trung bình cao, vẫn đảm bảo hưởng các lợi ích về sự phát triển và tiện nghi xung quanh.

3. Vị Trí 3: Giá Đất Trung Bình

  • Giá: 55.720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc nằm cách xa các điểm quan trọng trong thành phố. Mặc dù giá đất ở mức trung bình, đây vẫn là một sự lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế nhưng muốn đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển.

4. Vị Trí 4: Giá Đất Thấp Nhất

  • Giá: 44.576.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Bùi Hữu Nghĩa. Thường nằm ở các khu vực xa trung tâm hơn hoặc có điều kiện hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Mặc dù giá thấp, khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm bất động sản với ngân sách thấp hơn.

Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP. Hồ Chí Minh cung cấp bảng giá đất chi tiết cho đoạn đường Bùi Hữu Nghĩa. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực. Hiểu rõ các mức giá theo từng vị trí sẽ hỗ trợ bạn trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách hiệu quả và phù hợp với nhu cầu tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Quận Bình Thạnh - Khu Vực Bùi Đình Tuý, TP. Hồ Chí Minh

Bảng giá đất tại khu vực Bùi Đình Tuý, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị trong đoạn từ Trọn Đường. Các mức giá được phân loại theo các vị trí khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất tại từng khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực Bùi Đình Tuý.

Giá Đất Theo Vị Trí

Vị Trí 1

  • Giá Đất: 127.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Bùi Đình Tuý có giá đất cao nhất. Đây là những khu vực gần các tiện ích chính, giao thông thuận lợi và có mức độ phát triển hạ tầng cao. Vị trí này thường nằm ở những điểm quan trọng của khu vực, thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư và người mua.

Vị Trí 2

  • Giá Đất: 63.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn thuộc các khu vực có mức độ phát triển ổn định. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng nhưng không phải là điểm trung tâm, hoặc có mật độ giao thông và hạ tầng phát triển tương đối tốt.

Vị Trí 3

  • Giá Đất: 50.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá đất tiếp tục giảm so với Vị trí 2. Đây thường là những khu vực có sự phát triển ít hơn hoặc nằm xa hơn so với các tiện ích chính. Tuy nhiên, giá đất tại đây vẫn cao so với mức giá trung bình của nhiều khu vực khác, nhờ vào tiềm năng phát triển và sự cải thiện hạ tầng.

Vị Trí 4

  • Giá Đất: 40.704.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong khu vực Bùi Đình Tuý. Đây là các khu vực thường nằm xa hơn các điểm tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển hạ tầng chưa đồng bộ. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá trị đất hợp lý hơn.

Bảng giá đất tại khu vực Bùi Đình Tuý, Quận Bình Thạnh, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất theo các vị trí khác nhau trong đoạn từ Trọn Đường. Việc phân loại giá đất theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản. Hiểu rõ các mức giá và đặc điểm của từng khu vực là yếu tố quan trọng trong việc thực hiện các giao dịch bất động sản hiệu quả.