STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
902 | Huyện Tháp Mười | Lô L2 - Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng - Khu vực 1 | 270.000 | 189.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
903 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
904 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thạnh Lợi - Khu vực 1 | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
905 | Huyện Tháp Mười | Lô L2 - Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thạnh Lợi - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
906 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thạnh Lợi - Khu vực 1 | 270.000 | 189.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
907 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Tuyến dân cư kênh Phước Xuyên - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
908 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Khu hành chính dân cư xã Mỹ Hòa - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
909 | Huyện Tháp Mười | Lô L2 - Tuyến dân cư Trung tâm xã Mỹ Hòa (giai đoạn 2) - Khu vực 1 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
910 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Tuyến dân cư Trung tâm xã Mỹ Hòa (giai đoạn 2) - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
911 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Tuyến dân cư An Phong - Mỹ Hòa - Khu vực 1 | 210.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
912 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Tuyến dân cư ấp 4, xã Láng Biển (giai đoạn 2) - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
913 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Cụm dân cư Nguyễn Văn Tre - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
914 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Khu dân cư Tiểu doàn 502 cũ - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
915 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Quốc Lộ N2 - Khu vực 2 | Đoạn tỉnh Long An - Thị trấn Mỹ An | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
916 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 | Từ kênh Kháng Chiến - Đường vào cụm dân cư Đường Thét | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
917 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 | Từ đường vào cụm dân cư Đường Thét - Ngã Ba Đường Thét | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
918 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 | Ngã Ba Đường Thét - Đường vào cụm dân cư Đường Thét | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
919 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 | Từ đường vào cụm dân cư Đường Thét - Cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quý | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
920 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 | Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Quý | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
921 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 | Từ cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quý - Đường tỉnh ĐT 850 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
922 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 | Từ cầu kênh Ông Hai - Cầu kênh Tư (cũ) | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
923 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 | Đoạn Từ cầu Kênh Nhất - kênh Bằng Lăng | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
924 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 847 - Khu vực 2 | Riêng đoạn đối diện khu vực chợ Đốc Binh Kiều | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
925 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 | Từ kênh 8000 - kênh 12000 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
926 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 | Từ kênh 12000 - cầu An Phong | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
927 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 | Từ cầu An Phong - Đường Võ Văn Kiệt | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
928 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 | Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Hòa | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
929 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 | Từ kênh 27 - Kênh ranh Long An | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
930 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 | Từ Đường tỉnh ĐT 845 - Cầu Kênh Tứ Trường Xuân | 660.000 | 462.000 | 330.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
931 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 | Từ cầu kênh Tứ Trường Xuân - Ranh Trường Xuân, Hưng Thạnh | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
932 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 | Từ ranh xã Trường Xuân, Hưng Thạnh - Ranh huyện Cao Lãnh | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
933 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Riêng các đoạn đối diện các khu quy hoạch - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 | Đoạn đối diện mở rộng Cụm dân cư Hưng Thạnh | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
934 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Riêng các đoạn đối diện các khu quy hoạch - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 | Đoạn đối diện chợ Hưng Thạnh | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
935 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Riêng các đoạn đối diện các khu quy hoạch - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 | Đoạn đối diện Cụm dân cư kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
936 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh Đt 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh) - Khu vực 2 | Từ đường Hồ Chí Minh - kênh Bảy Thước | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
937 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh Đt 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh) - Khu vực 2 | Từ kênh Bảy Thước - ranh huyện Cao Lãnh | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
938 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh Đt 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh) - Khu vực 2 | Riêng đoạn đối diện Tuyến dân cư Ấp 4, xã Láng Biển | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
939 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh Đt 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh) - Khu vực 2 | Nhánh rẽ Đường tỉnh ĐT 850 - Đường Hồ Chí Minh | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
940 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 | Đường Võ Văn Kiệt - ranh huyện Cao Lãnh | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
941 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Huyện lộ (Trường Xuân - Thanh Lợi) - Khu vực 2 | Từ bến đò Trường Xuân - ranh Tam Nông | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
942 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ - Khu vực 2 | Từ cầu Từ Bi xã Mỹ An - Trạm y tế mới xã Phú Điền | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
943 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ - Khu vực 2 | Từ Trạm y tế mới xã Phú Điền - ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
944 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ - Khu vực 2 | Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - cầu kênh Nhất xã Thanh Mỹ | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
945 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ - Khu vực 2 | Từ chợ Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
946 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung - Khu vực 2 | Từ cầu chợ Thanh Mỹ - cầu Kênh Năm | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
947 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung - Khu vực 2 | Từ Kênh Năm - kênh 307 (ranh Tân Hội Trung) | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
948 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Đường kênh Năm - kênh Bùi (bờ Đông) - Khu vực 2 | Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
949 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh Kiều - Khu vực 2 | Đoạn 1 (đối diện Khu dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều): Từ Đường tỉnh ĐT 846 - cầu Kênh 27 | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
950 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh Kiều - Khu vực 2 | Từ cầu Kênh 27 - Cụm dân cư Gò Tháp | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
951 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Đường kênh 8000 - Khu vực 2 | Ranh thị trấn Mỹ An - Cầu K27 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
952 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Đường kênh 8000 - Khu vực 2 | Ranh chợ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - ranh Long An | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
953 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Lộ Kênh Tân Công Sính - Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự - Khu vực 2 | Từ Hưng Thạnh - kênh Công Sự | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
954 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Lộ đan bờ Tây kênh Công Sự - Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự - Khu vực 2 | Từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
955 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Đường vào Khu Di tích Gò Tháp - Khu vực 2 | Từ Đường tỉnh ĐT 845 - cầu An Phong | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
956 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
957 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Đông kênh Cái Bèo - Khu vực 2 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
958 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Tây kênh Cái Bèo - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
959 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A - Khu vực 2 | Từ kênh Đường Thét Mỹ Quý - ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An) | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
960 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A - Khu vực 2 | Từ kênh Đường Thét - ranh thị trấn Mỹ An | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
961 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A - Khu vực 2 | Từ ranh thị trấn Mỹ An, xã Mỹ An - ranh Tiền Giang | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
962 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - kênh Tư Mới - Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Khu vực 2 | Từ giáp ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu) | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
963 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Khu vực 2 | Từ đầu voi kênh Năm - kênh Bằng Lăng | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
964 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Tây kênh Tư Mới - Khu vực 2 | Từ ranh thị trấn Mỹ An - Kênh Đồng Tiến (Trường Xuân) | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
965 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường kênh Đường Thét - Khu vực 2 | Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - đường Võ Văn Kiệt | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
966 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Đông kênh 307 - Khu vực 2 | Từ ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nhất Thanh Mỹ | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
967 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Đông kênh 307 - Khu vực 2 | Từ kênh Nhất Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
968 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường kênh Tư cũ - Khu vực 2 | Từ kênh ranh thị trấn Mỹ An - Đến đường Mỹ An – Phú Điền – Thanh Mỹ | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
969 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường Kênh Nhì - Khu vực 2 | Từ Đường tỉnh ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An – kênh 12000) | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
970 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường kênh Giữa - Khu vực 2 | Từ Đường tỉnh ĐT 846 - kênh 12000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
971 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường kênh 12000 - Khu vực 2 | Từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
972 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường kênh Nhất - Khu vực 2 | Từ đường kênh 8000 - kênh Nguyễn Văn Tiếp A | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
973 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường kênh Nhất - Khu vực 2 | Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - kênh Năm xã Phú Điền | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
974 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Đông kênh Hai Hiển - Khu vực 2 | Từ cầu kênh ông Hai - kênh Bảy Thước xã Láng Biển | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
975 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh Cả Bắc - Khu vực 2 | Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quý) - kênh 307 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
976 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường Bờ Nam kênh Đồng Tiến - Khu vực 2 | Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh Lợi - ranh Tam Nông | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
977 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường kênh K27 - Khu vực 2 | Từ Kênh Bùi - đến Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
978 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường kênh K27 - Khu vực 2 | Từ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - Cụm dân cư Gò Tháp | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
979 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
980 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường tỉnh ĐT 845 nối dài - Khu vực 2 | Từ đường Võ Văn Kiệt - đến kênh Phước Xuyên | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
981 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Tư Mới, xã Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B, xã Thanh Mỹ | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
982 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh 8000 - Khu vực 2 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
983 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh 9000 - Khu vực 2 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
984 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường vào chợ Phú Điền - Khu vực 2 | Từ trạm y tế mới - ranh quy hoạch chợ Phú Điền (trạm y tế cũ) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
985 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường vào chợ Phú Điền - Khu vực 2 | Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - ranh quy hoạch chợ Phú Điền mở rộng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
986 | Huyện Tháp Mười | Lô L3 - Đường kết nối bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - Khu vực 2 | Từ kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
987 | Huyện Tháp Mười | Toàn huyện - Khu vực 3 | 180.000 | 168.000 | 150.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
988 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
989 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
990 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
991 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
992 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
993 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
994 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
995 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
996 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 75.000 | 70.000 | 65.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
997 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
998 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
999 | Huyện Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1000 | Huyện Tháp Mười | Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Thị Trấn Mỹ An và Các Xã
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp, bao gồm Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, và Mỹ Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng cây hàng năm. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự ưu tiên về giá trị đất tại các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn hoặc có sự phát triển nông nghiệp mạnh mẽ hơn.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy sự ổn định và giá trị đất tốt cho việc trồng cây hàng năm. Đây có thể là khu vực có điều kiện tương đối ổn định, tuy nhiên không bằng các vị trí có giá cao hơn.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 50.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do điều kiện đất đai hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị của đất trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Thị trấn Mỹ An và các xã thuộc Huyện Tháp Mười. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực
Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp cho các xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, và Thạnh Lợi, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực các xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, và Thạnh Lợi có mức giá 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại các vị trí đắc địa hơn hoặc có điều kiện đất tốt hơn. Mức giá này có thể liên quan đến các yếu tố như điều kiện đất đai hoặc sự gần gũi với các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Điều này cho thấy giá trị đất ở khu vực này có sự phân biệt nhẹ, có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí tương đối xa hơn các tiện ích so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc trong phân khúc giá cao.
Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 35.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù thấp hơn so với các vị trí khác, giá đất tại vị trí này vẫn phù hợp với loại đất trồng cây hàng năm. Điều này có thể phản ánh điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, và Thạnh Lợi, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực nông thôn.