Bảng giá đất Huyện Tháp Mười Đồng Tháp

Giá đất cao nhất tại Huyện Tháp Mười là: 11.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tháp Mười là: 45.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tháp Mười là: 1.454.297
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
902 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
903 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
904 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thạnh Lợi - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
905 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thạnh Lợi - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
906 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thạnh Lợi - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
907 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Tuyến dân cư kênh Phước Xuyên - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
908 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Khu hành chính dân cư xã Mỹ Hòa - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
909 Huyện Tháp Mười Lô L2 - Tuyến dân cư Trung tâm xã Mỹ Hòa (giai đoạn 2) - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
910 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Tuyến dân cư Trung tâm xã Mỹ Hòa (giai đoạn 2) - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
911 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Tuyến dân cư An Phong - Mỹ Hòa - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
912 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Tuyến dân cư ấp 4, xã Láng Biển (giai đoạn 2) - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
913 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Cụm dân cư Nguyễn Văn Tre - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
914 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Khu dân cư Tiểu doàn 502 cũ - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
915 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Quốc Lộ N2 - Khu vực 2 Đoạn tỉnh Long An - Thị trấn Mỹ An 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
916 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 Từ kênh Kháng Chiến - Đường vào cụm dân cư Đường Thét 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
917 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 Từ đường vào cụm dân cư Đường Thét - Ngã Ba Đường Thét 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn
918 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 Ngã Ba Đường Thét - Đường vào cụm dân cư Đường Thét 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn
919 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 Từ đường vào cụm dân cư Đường Thét - Cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quý 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
920 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Quý 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
921 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 Từ cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quý - Đường tỉnh ĐT 850 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
922 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 Từ cầu kênh Ông Hai - Cầu kênh Tư (cũ) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
923 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 Đoạn Từ cầu Kênh Nhất - kênh Bằng Lăng 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
924 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 847 - Khu vực 2 Riêng đoạn đối diện khu vực chợ Đốc Binh Kiều 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
925 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ kênh 8000 - kênh 12000 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
926 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ kênh 12000 - cầu An Phong 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
927 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ cầu An Phong - Đường Võ Văn Kiệt 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
928 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Hòa 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn
929 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Từ kênh 27 - Kênh ranh Long An 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
930 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Từ Đường tỉnh ĐT 845 - Cầu Kênh Tứ Trường Xuân 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX - KD nông thôn
931 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Từ cầu kênh Tứ Trường Xuân - Ranh Trường Xuân, Hưng Thạnh 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
932 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Từ ranh xã Trường Xuân, Hưng Thạnh - Ranh huyện Cao Lãnh 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
933 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Riêng các đoạn đối diện các khu quy hoạch - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn đối diện mở rộng Cụm dân cư Hưng Thạnh 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX - KD nông thôn
934 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Riêng các đoạn đối diện các khu quy hoạch - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn đối diện chợ Hưng Thạnh 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD nông thôn
935 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Riêng các đoạn đối diện các khu quy hoạch - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn đối diện Cụm dân cư kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
936 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh Đt 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh) - Khu vực 2 Từ đường Hồ Chí Minh - kênh Bảy Thước 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
937 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh Đt 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh) - Khu vực 2 Từ kênh Bảy Thước - ranh huyện Cao Lãnh 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
938 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh Đt 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh) - Khu vực 2 Riêng đoạn đối diện Tuyến dân cư Ấp 4, xã Láng Biển 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
939 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh Đt 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh) - Khu vực 2 Nhánh rẽ Đường tỉnh ĐT 850 - Đường Hồ Chí Minh 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
940 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 Đường Võ Văn Kiệt - ranh huyện Cao Lãnh 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
941 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Huyện lộ (Trường Xuân - Thanh Lợi) - Khu vực 2 Từ bến đò Trường Xuân - ranh Tam Nông 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
942 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ - Khu vực 2 Từ cầu Từ Bi xã Mỹ An - Trạm y tế mới xã Phú Điền 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
943 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ - Khu vực 2 Từ Trạm y tế mới xã Phú Điền - ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
944 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ - Khu vực 2 Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - cầu kênh Nhất xã Thanh Mỹ 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
945 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ - Khu vực 2 Từ chợ Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
946 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung - Khu vực 2 Từ cầu chợ Thanh Mỹ - cầu Kênh Năm 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
947 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung - Khu vực 2 Từ Kênh Năm - kênh 307 (ranh Tân Hội Trung) 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
948 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường kênh Năm - kênh Bùi (bờ Đông) - Khu vực 2 Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
949 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh Kiều - Khu vực 2 Đoạn 1 (đối diện Khu dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều): Từ Đường tỉnh ĐT 846 - cầu Kênh 27 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
950 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh Kiều - Khu vực 2 Từ cầu Kênh 27 - Cụm dân cư Gò Tháp 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
951 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường kênh 8000 - Khu vực 2 Ranh thị trấn Mỹ An - Cầu K27 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
952 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường kênh 8000 - Khu vực 2 Ranh chợ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - ranh Long An 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
953 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Lộ Kênh Tân Công Sính - Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự - Khu vực 2 Từ Hưng Thạnh - kênh Công Sự 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
954 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Lộ đan bờ Tây kênh Công Sự - Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự - Khu vực 2 Từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
955 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường vào Khu Di tích Gò Tháp - Khu vực 2 Từ Đường tỉnh ĐT 845 - cầu An Phong 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX - KD nông thôn
956 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
957 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh Cái Bèo - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
958 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Tây kênh Cái Bèo - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
959 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A - Khu vực 2 Từ kênh Đường Thét Mỹ Quý - ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An) 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
960 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A - Khu vực 2 Từ kênh Đường Thét - ranh thị trấn Mỹ An 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
961 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A - Khu vực 2 Từ ranh thị trấn Mỹ An, xã Mỹ An - ranh Tiền Giang 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
962 Huyện Tháp Mười Lô L4 - kênh Tư Mới - Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Khu vực 2 Từ giáp ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu) 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
963 Huyện Tháp Mười Lô L4 - kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Khu vực 2 Từ đầu voi kênh Năm - kênh Bằng Lăng 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
964 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Tây kênh Tư Mới - Khu vực 2 Từ ranh thị trấn Mỹ An - Kênh Đồng Tiến (Trường Xuân) 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
965 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh Đường Thét - Khu vực 2 Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - đường Võ Văn Kiệt 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
966 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh 307 - Khu vực 2 Từ ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nhất Thanh Mỹ 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
967 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh 307 - Khu vực 2 Từ kênh Nhất Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
968 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh Tư cũ - Khu vực 2 Từ kênh ranh thị trấn Mỹ An - Đến đường Mỹ An – Phú Điền – Thanh Mỹ 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
969 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường Kênh Nhì - Khu vực 2 Từ Đường tỉnh ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An – kênh 12000) 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
970 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh Giữa - Khu vực 2 Từ Đường tỉnh ĐT 846 - kênh 12000 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
971 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh 12000 - Khu vực 2 Từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
972 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh Nhất - Khu vực 2 Từ đường kênh 8000 - kênh Nguyễn Văn Tiếp A 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
973 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh Nhất - Khu vực 2 Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - kênh Năm xã Phú Điền 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
974 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh Hai Hiển - Khu vực 2 Từ cầu kênh ông Hai - kênh Bảy Thước xã Láng Biển 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
975 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh Cả Bắc - Khu vực 2 Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quý) - kênh 307 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
976 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường Bờ Nam kênh Đồng Tiến - Khu vực 2 Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh Lợi - ranh Tam Nông 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
977 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh K27 - Khu vực 2 Từ Kênh Bùi - đến Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
978 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh K27 - Khu vực 2 Từ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - Cụm dân cư Gò Tháp 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
979 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
980 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường tỉnh ĐT 845 nối dài - Khu vực 2 Từ đường Võ Văn Kiệt - đến kênh Phước Xuyên 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
981 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Tư Mới, xã Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B, xã Thanh Mỹ 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
982 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh 8000 - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
983 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh 9000 - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
984 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường vào chợ Phú Điền - Khu vực 2 Từ trạm y tế mới - ranh quy hoạch chợ Phú Điền (trạm y tế cũ) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
985 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường vào chợ Phú Điền - Khu vực 2 Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - ranh quy hoạch chợ Phú Điền mở rộng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
986 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường kết nối bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - Khu vực 2 Từ kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
987 Huyện Tháp Mười Toàn huyện - Khu vực 3 180.000 168.000 150.000 - - Đất SX - KD nông thôn
988 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 60.000 55.000 50.000 - - Đất trồng cây hàng năm
989 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 60.000 55.000 50.000 - - Đất trồng lúa
990 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 60.000 55.000 50.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
991 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 60.000 55.000 50.000 - - Đất rừng sản xuất
992 Huyện Tháp Mười Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi 45.000 40.000 35.000 - - Đất trồng cây hàng năm
993 Huyện Tháp Mười Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi 45.000 40.000 35.000 - - Đất trồng lúa
994 Huyện Tháp Mười Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi 45.000 40.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
995 Huyện Tháp Mười Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi 45.000 40.000 35.000 - - Đất rừng sản xuất
996 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 75.000 70.000 65.000 - - Đất trồng cây lâu năm
997 Huyện Tháp Mười Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi 60.000 55.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
998 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 60.000 55.000 50.000 - - Đất rừng phòng hộ
999 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 60.000 55.000 50.000 - - Đất rừng đặc dụng
1000 Huyện Tháp Mười Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi 45.000 40.000 35.000 - - Đất rừng phòng hộ

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Thị Trấn Mỹ An và Các Xã

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp, bao gồm Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, và Mỹ Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng cây hàng năm. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự ưu tiên về giá trị đất tại các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn hoặc có sự phát triển nông nghiệp mạnh mẽ hơn.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy sự ổn định và giá trị đất tốt cho việc trồng cây hàng năm. Đây có thể là khu vực có điều kiện tương đối ổn định, tuy nhiên không bằng các vị trí có giá cao hơn.

Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 50.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do điều kiện đất đai hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị của đất trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Thị trấn Mỹ An và các xã thuộc Huyện Tháp Mười. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực


Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp cho các xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, và Thạnh Lợi, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực các xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, và Thạnh Lợi có mức giá 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại các vị trí đắc địa hơn hoặc có điều kiện đất tốt hơn. Mức giá này có thể liên quan đến các yếu tố như điều kiện đất đai hoặc sự gần gũi với các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Điều này cho thấy giá trị đất ở khu vực này có sự phân biệt nhẹ, có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí tương đối xa hơn các tiện ích so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc trong phân khúc giá cao.

Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 35.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù thấp hơn so với các vị trí khác, giá đất tại vị trí này vẫn phù hợp với loại đất trồng cây hàng năm. Điều này có thể phản ánh điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, và Thạnh Lợi, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực nông thôn.