Bảng giá đất Tại Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa Huyện Tháp Mười Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 60.000 55.000 50.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 60.000 55.000 50.000 - - Đất trồng lúa
3 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 60.000 55.000 50.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 60.000 55.000 50.000 - - Đất rừng sản xuất
5 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 75.000 70.000 65.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 60.000 55.000 50.000 - - Đất rừng phòng hộ
7 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa 60.000 55.000 50.000 - - Đất rừng đặc dụng
8 Huyện Tháp Mười Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 75.000 - - - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Thị Trấn Mỹ An và Các Xã

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp, bao gồm Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, và Mỹ Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng cây hàng năm. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự ưu tiên về giá trị đất tại các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn hoặc có sự phát triển nông nghiệp mạnh mẽ hơn.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy sự ổn định và giá trị đất tốt cho việc trồng cây hàng năm. Đây có thể là khu vực có điều kiện tương đối ổn định, tuy nhiên không bằng các vị trí có giá cao hơn.

Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 50.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do điều kiện đất đai hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị của đất trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Thị trấn Mỹ An và các xã thuộc Huyện Tháp Mười. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện