Bảng giá đất Tại Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 Huyện Tháp Mười Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 Đường Võ Văn Kiệt - ranh huyện Cao Lãnh 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 Đường Võ Văn Kiệt - ranh huyện Cao Lãnh 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
3 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 Đường Võ Văn Kiệt - ranh huyện Cao Lãnh 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Khu Vực Lô L1 - Đường Tỉnh ĐT 856

Bảng giá đất tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp cho khu vực Lô L1 - Đường Tỉnh ĐT 856, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến ranh huyện Cao Lãnh, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Lô L1 - Đường Tỉnh ĐT 856 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến ranh huyện Cao Lãnh. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về giao thông, gần các tiện ích công cộng, hoặc điều kiện phát triển tốt hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao và là lựa chọn tốt cho những ai ưu tiên vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá cạnh tranh hơn trong khu vực phát triển tốt.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực. Điều này cho thấy khu vực này vẫn có giá trị nhưng ít thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Lô L1 - Đường Tỉnh ĐT 856, đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến ranh huyện Cao Lãnh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện