Bảng giá đất Tại Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Huyện Tháp Mười Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ kênh 8000 - kênh 12000 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ kênh 12000 - cầu An Phong 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ cầu An Phong - Đường Võ Văn Kiệt 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Hòa 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ kênh 8000 - kênh 12000 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
6 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ kênh 12000 - cầu An Phong 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ cầu An Phong - Đường Võ Văn Kiệt 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
8 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Hòa 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM - DV nông thôn
9 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ kênh 8000 - kênh 12000 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
10 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ kênh 12000 - cầu An Phong 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
11 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ cầu An Phong - Đường Võ Văn Kiệt 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
12 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Hòa 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Khu Vực Lô L1 - Đường Tỉnh ĐT 845 (Thị Trấn Mỹ An - Trường Xuân)

Bảng giá đất tại Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp cho khu vực Lô L1 - Đường Tỉnh ĐT 845 (Thị Trấn Mỹ An - Trường Xuân), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ kênh 8000 đến kênh 12000, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Lô L1 - Đường Tỉnh ĐT 845 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ kênh 8000 đến kênh 12000, phản ánh sự thuận tiện về giao thông, sự phát triển hạ tầng tốt hoặc vị trí gần các tiện ích công cộng. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao hơn so với các vị trí khác trong cùng đoạn đường.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn thể hiện sự hấp dẫn và là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cạnh tranh hơn.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực. Điều này cho thấy khu vực vẫn có giá trị nhưng ít thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Lô L1 - Đường Tỉnh ĐT 845 (Thị Trấn Mỹ An - Trường Xuân), đoạn từ kênh 8000 đến kênh 12000. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện