STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 | Đoạn Từ cầu Kênh Nhất - kênh Bằng Lăng | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 | Đoạn Từ cầu Kênh Nhất - kênh Bằng Lăng | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Tháp Mười | Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 | Đoạn Từ cầu Kênh Nhất - kênh Bằng Lăng | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Lô L1 - Đường Tỉnh ĐT 846 - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp cho lô L1 - Đường Tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên lô L1 - Đường Tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ cầu Kênh Nhất đến kênh Bằng Lăng. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, như đường giao thông chính và các khu dân cư sầm uất. Giá trị đất cao tại đây phản ánh sự thuận tiện về giao thông và khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc vị trí không nằm ngay trên các tuyến giao thông chính. Tuy nhiên, mức giá này vẫn giữ được giá trị đáng kể và phù hợp cho những người tìm kiếm một mức giá hợp lý hơn trong khu vực gần trung tâm.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong lô L1 - Đường Tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2. Mức giá này phản ánh sự xa cách hơn với các tiện ích công cộng và khu vực giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại lô L1 - Đường Tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2, Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.