STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường kênh 12000 - Khu vực 2 | Từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường kênh 12000 - Khu vực 2 | Từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - Đường kênh 12000 - Khu vực 2 | Từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Đoạn Đường Kênh 12000 - Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Kênh 12000 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh 12000 - Khu vực 2 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đồng nhất cho vị trí này, cho thấy giá trị đất trong khu vực này không thay đổi giữa các vị trí, phản ánh điều kiện và tiện ích tương đồng.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m², giống như vị trí 1. Điều này cho thấy rằng giá trị đất ở khu vực này không có sự phân biệt lớn và được đồng nhất trong toàn đoạn đường từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND xã Mỹ Hoà) đến kênh ranh Long An.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², đồng nhất với giá ở các vị trí 1 và 2. Điều này cho thấy rằng trong toàn bộ đoạn đường từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND xã Mỹ Hoà) đến kênh ranh Long An, giá đất là đồng nhất ở các vị trí khác nhau.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kênh 12000 - Khu vực 2, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp. Dù giá trị đất trong khu vực này là đồng nhất, việc nắm rõ thông tin giá cả sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn