STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - kênh Tư Mới - Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Khu vực 2 | Từ giáp ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - kênh Tư Mới - Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Khu vực 2 | Từ giáp ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu) | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Tháp Mười | Lô L4 - kênh Tư Mới - Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Khu vực 2 | Từ giáp ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu) | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Lô L4 - Kênh Tư Mới - Đường Bờ Bắc Kênh Tư Mới và Kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp cho lô L4 - Kênh Tư Mới - Đường Bờ Bắc Kênh Tư Mới và Kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Khu Vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Mỹ An đến kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong lô L4 - Kênh Tư Mới - Đường Bờ Bắc Kênh Tư Mới và Kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Khu Vực 2 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ giáp ranh thị trấn Mỹ An đến kênh Nguyễn Văn Tiếp B, thể hiện giá trị đồng đều và ổn định của đất đai tại vị trí này. Mức giá này phản ánh sự đồng nhất về giá trị đất trong đoạn đường cụ thể.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m², không có sự thay đổi so với vị trí 1. Điều này cho thấy sự đồng đều về giá trị đất giữa các vị trí trong khu vực. Các yếu tố như điều kiện đất đai và các tiện ích xung quanh có thể không có sự khác biệt lớn, giữ cho mức giá ổn định và đồng nhất.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m², tương đương với mức giá của các vị trí trước đó. Sự đồng nhất về giá trị đất cho thấy khu vực này có sự ổn định và đồng đều về giá trị, điều này giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại lô L4 - Kênh Tư Mới - Đường Bờ Bắc Kênh Tư Mới và Kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Khu Vực 2, Huyện Tháp Mười. Việc nắm rõ giá trị đồng đều của các vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Mỹ An đến kênh Nguyễn Văn Tiếp B sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự ổn định của giá trị đất trong khu vực